Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 3033/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 3033/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 15/07/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 01/08/2008 | Số công báo: | 59-59 |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3033/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 15/07/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | 01/08/2008 |
Số công báo: | 59-59 |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3033/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 1743/TTr-UBND
ngày 29 tháng 5 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 4999/TTr-TNMT- KH ngày 24 háng 6 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận Bình Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
HT năm 2005 |
QH đến năm 2010 |
Tăng (+), giảm (-) so với hiện trạng |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
2.070,7 |
100,00 |
2.070,7 |
100,00 |
|
|
1 |
đất nông nghiệp |
NNP |
229,0 |
11,06 |
95,8 |
4,63 |
-133,2 |
-6,43 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
215,8 |
94,24 |
95,8 |
100,00 |
-120,0 |
|
1.1.1 |
* Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
190,3 |
88,77 |
|
|
-190,3 |
|
1.1.1.1 |
- Đất trồng lúa |
LUA |
166,6 |
87,59 |
|
#DIV/0! |
-166,6 |
|
1.1.1.1.1 |
+ Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
165,8 |
99,52 |
|
#DIV/0! |
-165,8 |
|
1.1.1.1.2 |
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,8 |
0,48 |
|
#DIV/0! |
-0,8 |
|
1.1.1.2 |
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
23,6 |
12,41 |
|
#DIV/0! |
-23,6 |
|
1.1.2 |
* Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,5 |
11,83 |
95,8 |
100,00 |
70,3 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,2 |
5,76 |
|
|
-13,2 |
-5,76 |
2 |
đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.841,7 |
88,94 |
1.975,0 |
95,37 |
133,3 |
6,43 |
2.1 |
* Đất ở |
OTC |
930,8 |
50,54 |
877,4 |
44,43 |
-53,4 |
-6,12 |
2.1.1 |
- Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
- Đất ở tại đô thị |
ODT |
930,8 |
100,00 |
877,4 |
100,00 |
-53,4 |
|
2.2 |
* Đất chuyên dùng |
CDG |
544,1 |
29,55 |
729,6 |
36,94 |
185,5 |
7,40 |
2.2.1 |
- Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
21,8 |
4,00 |
22,3 |
3,06 |
0,5 |
-0,94 |
2.2.2 |
- Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
57,3 |
10,52 |
46,1 |
6,32 |
-11,2 |
-4,20 |
2.2.3 |
- Đất sản xuất, kinh doanh PNN |
CSK |
111,3 |
20,45 |
101,8 |
13,95 |
-9,5 |
-6,50 |
2.2.3.2 |
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
111,3 |
100,00 |
101,8 |
100,00 |
-9,5 |
|
2.2.4 |
- Đất có mục đích công cộng |
CCC |
353,8 |
65,03 |
559,4 |
76,67 |
205,4 |
11,64 |
2.2.4.1 |
+ Đất giao thông |
DGT |
284,6 |
80,43 |
405,3 |
72,46 |
120,7 |
-7,97 |
2.2.4.2 |
+ Đất thủy lợi |
DTL |
13,5 |
3,81 |
21,6 |
3,85 |
8,1 |
0,04 |
2.2.4.3 |
+ Đất chuyền tải NL, truyền thông |
DNT |
0,1 |
0,03 |
0,2 |
0,04 |
0,1 |
0,01 |
2.2.4.4 |
+ Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,6 |
4,12 |
57,1 |
10,21 |
42,5 |
6,08 |
2.2.4.5 |
+ Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,4 |
1,52 |
9,8 |
1,75 |
4,4 |
0,23 |
2.2.4.6 |
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
25,6 |
7,23 |
39,4 |
7,04 |
13,8 |
-0,19 |
2.2.4.7 |
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
4,5 |
1,27 |
12,8 |
2,28 |
8,3 |
1,02 |
2.2.4.8 |
+ Đất chợ |
DCH |
2,7 |
0,76 |
5,0 |
0,88 |
2,3 |
0,13 |
2.2.4.9 |
+ Đất di tích, danh thắng |
LDT |
1,9 |
0,54 |
1,9 |
0,34 |
0 |
-0,20 |
2.2.4.10 |
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
1 |
0,28 |
6,4 |
1,14 |
5,4 |
0,86 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
26,1 |
4,81 |
25,5 |
1,29 |
-0,6 |
-3,51 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4,3 |
0,78 |
1,9 |
0,09 |
-2,4 |
-0,69 |
2.5 |
Đất sông rạch và mặt nước CD |
SMN |
336,2 |
61,79 |
340,3 |
17,23 |
4,1 |
-44,56 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,1 |
0,01 |
0,3 |
0,01 |
0,2 |
0,00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSử DụNG |
|
|
|
|
|
#DIV/0! |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
133,2 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
120,0 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
99,5 |
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
81,2 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,6 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,2 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
90,8 |
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
84,6 |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNC/HNC |
6,2 |
|
3 |
Đất PNN không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất PNN có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
16,6 |
|
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
1,3 |
|
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
9,9 |
|
3.3 |
Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
0,2 |
|
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
1,7 |
|
3.5 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN/PN1(a) |
3,5 |
|
4 |
Đất PNN không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
27,4 |
|
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
22,7 |
|
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
0,1 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
1,4 |
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
11,7 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
9,5 |
|
4.2 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
0,7 |
|
4.3 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN/OTC |
4,0 |
c) Diện tích đất phải thu hồi
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Diện tích |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
|
1 |
đất nông nghiệp |
NNP |
133,2 |
|
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
120,0 |
|
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
99,5 |
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
81,2 |
|
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,6 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,2 |
|
2 |
đất phi nông nghiệp |
PNN |
182,7 |
|
2.1 |
Đất ở |
OTC |
129,1 |
|
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
129,1 |
|
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
50,6 |
|
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
CTS |
1,3 |
|
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
11,3 |
|
2.2.3 |
Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp |
CSK |
35,2 |
|
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2,8 |
|
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,7 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,4 |
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích năm 2005 |
Các năm trong kỳ kế hoạch |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
2.070,7 |
2.070,7 |
2.070,7 |
2.070,7 |
2.070,7 |
2.070,7 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
229,0 |
207,6 |
191,4 |
166,6 |
119,3 |
95,8 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
215,8 |
195,1 |
179,7 |
155,9 |
114,5 |
95,8 |
1.1.1 |
* Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
190,3 |
173,3 |
159,9 |
140,8 |
104,6 |
|
1.1.1.1 |
- Đất trồng lúa |
LUA |
166,6 |
152,7 |
140,8 |
123,9 |
93,0 |
|
1.1.1.1.1 |
+ Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
165,8 |
151,9 |
140,0 |
123,2 |
92,2 |
|
1.1.1.1.2 |
+ Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
|
1.1.1.2 |
- Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
23,6 |
20,6 |
19,1 |
16,8 |
11,6 |
|
1.1.2 |
* Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,5 |
21,8 |
19,8 |
15,1 |
9,9 |
95,8 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,2 |
12,5 |
11,6 |
10,7 |
4,8 |
|
2 |
đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.841,7 |
1.863,1 |
1.879,3 |
1.904,0 |
1.951,3 |
1.974,9 |
2.1 |
* Đất ở |
OTC |
930,8 |
940,2 |
935,8 |
922,9 |
908,2 |
877,4 |
2.1.1 |
- Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
- Đất ở tại đô thị |
ODT |
930,8 |
940,2 |
935,8 |
922,9 |
908,2 |
877,4 |
2.2 |
* Đất chuyên dùng |
CDG |
544,1 |
555,9 |
578,0 |
611,9 |
675,4 |
729,6 |
2.2.1 |
- Đất trụ sở cơ quan, CT SN |
CTS |
21,7 |
21,5 |
21,9 |
22,1 |
21,9 |
22,3 |
2.2.2 |
- Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
57,2 |
55,5 |
55,5 |
53,4 |
53,4 |
46,1 |
2.2.3 |
- Đất sản xuất, KD PNN |
CSK |
111,2 |
100,5 |
101,7 |
104,7 |
106,8 |
101,7 |
2.2.3.1 |
+ Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.2 |
+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
111,3 |
100,5 |
101,7 |
104,7 |
106,8 |
101,7 |
2.2.3.3 |
+ Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4 |
+ Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.2.4 |
- Đất có mục đích công cộng |
CCC |
353,8 |
378,4 |
398,9 |
431,7 |
493,3 |
559,4 |
2.2.4.1 |
+ Đất giao thông |
DGT |
284,6 |
291,4 |
306,5 |
328,0 |
387,2 |
405,3 |
2.2.4.2 |
+ Đất thủy lợi |
DTL |
13,5 |
18,9 |
18,9 |
21,0 |
20,7 |
21,6 |
2.2.4.3 |
+ Đất chuyền tải NL, truyền thông |
DNT |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
2.2.4.4 |
+ Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
14,6 |
25,2 |
27,0 |
28,7 |
30,3 |
57,1 |
2.2.4.5 |
+ Đất cơ sở y tế |
DYT |
5,4 |
5,5 |
5,6 |
6,5 |
6,7 |
9,8 |
2.2.4.6 |
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
25,6 |
25,6 |
27,0 |
28,4 |
29,5 |
39,4 |
2.2.4.7 |
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
4,5 |
6,2 |
6,2 |
8,2 |
8,2 |
12,8 |
2.2.4.8 |
+ Đất chợ |
DCH |
2,7 |
2,6 |
2,6 |
2,7 |
2,7 |
4,9 |
2.2.4.9 |
+ Đất di tích, danh thắng |
LDT |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
1,9 |
2.2.4.10 |
+ Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
5,8 |
5,9 |
6,4 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
26,1 |
26,1 |
26,1 |
25,8 |
25,5 |
25,5 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
4,3 |
3,2 |
3,1 |
2,9 |
2,3 |
1,9 |
2.5 |
Đất sông rạch và mặt nước CD |
SMN |
336,2 |
337,6 |
336,2 |
340,2 |
339,7 |
340,3 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
0,3 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSử DụNG |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
133,2 |
21,4 |
16,2 |
24,7 |
47,3 |
23,5 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
120,0 |
20,7 |
15,3 |
23,8 |
41,3 |
18,8 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
99,5 |
16,9 |
13,4 |
19,1 |
36,2 |
13,8 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
81,2 |
13,9 |
11,9 |
16,8 |
31,0 |
8,4 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,6 |
3,8 |
1,9 |
4,7 |
5,2 |
5,0 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
13,2 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
6,0 |
4,8 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
90,8 |
|
|
|
|
90,8 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
84,6 |
|
|
|
|
84,6 |
2.2 |
Đất trồng cây HNK chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNC/HNC |
6,2 |
|
|
|
|
6,2 |
3 |
Đất PNN không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất PNN có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở |
PN0(a)/PN1(a) |
16,6 |
2,8 |
1,5 |
3,0 |
0,9 |
8,4 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
1,3 |
0,5 |
0,1 |
0,3 |
0,2 |
0,2 |
3.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
9,9 |
0,3 |
|
2,3 |
|
7,3 |
3.3 |
Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
0,2 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
0,0 |
3.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
1,7 |
1,0 |
0,1 |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
3.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
3,5 |
0,9 |
1,2 |
0,2 |
0,5 |
0,6 |
4 |
Đất PNN không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKT(a)/OTC |
27,4 |
15,3 |
3,1 |
1,7 |
1,7 |
5,5 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
22,7 |
14,3 |
3,0 |
1,7 |
1,2 |
2,5 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
0,1 |
0,1 |
|
|
0,1 |
|
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
1,4 |
1,4 |
|
|
|
|
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
11,7 |
7,9 |
2,2 |
0,8 |
0,9 |
|
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
9,5 |
5,0 |
0,8 |
0,9 |
0,4 |
2,5 |
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
0,7 |
|
|
0,1 |
0,1 |
0,2 |
4.4 |
Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng |
SMN/OTC |
4,0 |
0,9 |
0,2 |
|
|
2,9 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất phải thu hồi |
Mã |
Diện tích |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
133,2 |
21,4 |
16,2 |
24,7 |
47,3 |
23,5 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
120,0 |
20,7 |
15,3 |
23,9 |
41,4 |
18,8 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
99,5 |
16,9 |
13,4 |
19,1 |
36,2 |
13,8 |
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
81,3 |
13,9 |
11,9 |
16,8 |
31,0 |
8,4 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,6 |
3,8 |
1,9 |
4,7 |
5,2 |
4,9 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
13,2 |
0,7 |
0,8 |
0,9 |
6,0 |
4,8 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
182,7 |
34,1 |
14,4 |
29,2 |
42,0 |
63,0 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
129,1 |
14,5 |
9,9 |
22,1 |
36,0 |
46,5 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
129,1 |
14,5 |
9,9 |
22,1 |
36,0 |
46,5 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
50,6 |
18,5 |
4,3 |
6,6 |
4,9 |
16,1 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp |
CTS |
1,3 |
0,5 |
0,1 |
0,3 |
0,2 |
0,2 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
11,3 |
1,7 |
|
2,3 |
|
7,3 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, KD phi nông nghiệp |
CSK |
35,2 |
16,0 |
3,7 |
3,5 |
4,3 |
7,7 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
2,8 |
0,3 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
1,0 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
0,7 |
0,1 |
0,1 |
0,2 |
0,4 |
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
2,4 |
1,0 |
0,1 |
0,2 |
0,6 |
0,0 |
Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây