402879

Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên

402879
LawNet .vn

Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2018 về tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên

Số hiệu: 3025/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành: 16/10/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3025/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
Người ký: Vũ Hồng Bắc
Ngày ban hành: 16/10/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3025/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 16 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi qun lý của tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3526/TTr-STC ngày 01/10/2018;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức về máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên, như sau:

- Phụ lục số 01: Các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải gồm 03 đơn vị, có 47 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Phụ lục số 02: Các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gồm 02 đơn vị, 03 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng

- Phụ lục số 03: Các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gồm 02 đơn vị, 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Phụ lục số 04: Các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường gồm 01 đơn vị, 05 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Phụ lục số 05: Các đơn vị thuộc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên gồm 02 đơn vị, 06 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Phụ lục số 06: Các lĩnh vực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ gồm 03 lĩnh vực, 18 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Phụ lục số 07: Lĩnh vực Phát thanh và Truyền hình gồm 02 khối (Đài PTTH tỉnh, Đài PTTH các huyện, thành phố, thị xã), 36 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Phụ lục 08: Sở Thông tin và Truyền thông gồm 23 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Phụ lục 09: Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú thuộc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, gồm 07 nghề, 24 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Phụ lục 10: Trường Cao đẳng Y tế có 49 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

- Phụ lục 11: UBND thành phố Sông Công gồm 01 đơn vị, 1 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng.

(Kèm theo Quyết định này có 11 Phụ lục chi tiết ngành lĩnh vực, 214 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài chính kiểm tra, giám sát việc triển khai mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng tiêu chuẩn, định mức hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CVP và các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin t
nh;
- Lưu: VT
, KT, TH.

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

STT

Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa

I

Thanh tra Sở Giao thông vận tải (gồm 04 danh mục)

 

 

1

Xuồng máy công suất 100CV

Chiếc

2

2

Máy ủi

Chiếc

2

3

Máy xúc

Chiếc

2

4

Máy siêu âm công trình

Chiếc

2

II

Trường trung cấp nghề GTVT Thái Nguyên (gồm 41 danh mục)

 

 

1

Máy mài trục cơ

chiếc

1

2

Thiết bị kiểm tra hệ thống nhiên liệu diesel

chiếc

1

3

Máy xúc đào bánh xích

chiếc

1

4

Máy ủi

chiếc

1

5

Thiết bị cân chỉnh bơm cao áp kim phun điện tử

bộ

1

6

Thiết bị kiểm tra hệ thống lái

bộ

1

7

Máy doa xilanh

chiếc

1

8

Bộ thiết bị thực hành động cơ

bộ

1

9

Thiết bị cân chnh bơm cao áp cơ khí

bộ

1

10

Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng

mô hình

1

11

Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

mô hình

1

12

Máy đánh bóng xilanh

chiếc

1

13

Máy mài miệng xie

chiếc

1

14

Máy doa ngang

chiếc

1

15

Hệ thống thiết bị kiểm tra và khảo nghiệm công suất tốc độ động cơ cho xe du lịch và xe tải nhẹ.

bộ

1

16

Động cơ 4 kỳ với hệ thống phun dầu sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử

chiếc

1

17

Bộ thực nghiệm hệ thống điện thân xe

bộ

1

18

Bộ thực nghiệm cụm phanh ABS

bộ

1

19

Máy lu rung

chiếc

1

20

Máy xúc đào bánh lp

chiếc

1

21

Động cơ 4 kỳ với hệ thống phun xăng và hệ thống đánh lửa trực tiếp

chiếc

1

22

Máy doa lỗ tay biên

chiếc

1

23

Hệ thng kiểm tra góc đặt bánh xe sử dụng công nghệ 3D kết nối máy tính với 04 cảm biến và 02 camera lập thể

hệ thống

1

24

Mô hình hệ thống điện thân xe.

mô hình

1

25

Cụm phanh ABS

chiếc

1

26

Mô hình hệ thống điều hòa điều khiển qua ECU

mô hình

1

27

Phòng sơn sấy đồng bộ

bộ

1

28

Bộ thực nghiệm hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel

bộ

1

29

Bộ thực nghiệm hộp số tự động

bộ

1

30

Máy kiểm tra độ kín mặt máy

chiếc

1

31

Máy mài mặt máy

chiếc

1

32

Bộ thiết bị đào tạo vận hành, chẩn đoán động cơ phun dầu điện tử với hộp stự động

bộ

1

33

Máy san

chiếc

3

34

Máy lu tĩnh 03 bánh sắt

chiếc

3

35

Máy lu rung bánh sắt trơn và 02 bánh lốp

chiếc

3

36

Máy lu bánh lốp (atphan)

chiếc

3

37

Máy rải atphan

chiếc

3

38

Xe nu và rải nhựa đường

chiếc

3

39

Máy phun tưới nhũ tương

chiếc

3

40

Máy ct bê tông nhựa

chiếc

1

41

Máy sơn kđường

chiếc

3

III

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới (gồm 02 danh mục)

 

 

1

Thiết bị kiểm tra phanh cho xe ti có tải trọng cầu đến 3,5 tấn

bộ

2

2

Thiết bị kiểm tra phanh cho xe tải có tải trọng cầu đến 13 tấn

bộ

2

(Phụ lục này gồm có 03 đơn vị, 47 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

STT

Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Slượng MMTBCD được trang bị tối đa

I

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sn và Thủy sản (gồm 02 danh mục)

1

Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ LC/MS/MS

Hệ thống

1

2

Hệ thống sắc ký khí khối phổ GC/MS

Hệ thống

1

II

Chi cục Kiểm lâm (gồm 01 danh mục)

 

 

1

Xuồng máy cao tốc

Chiếc

3

(Phụ lục này gm có 02 đơn vị, 03 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ LỤC SỐ 03

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

STT

Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa

1

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng (gồm 01 danh mục)

 

 

Máy chiếu phim kỹ thuật số DIGITAL đồng bộ

Cái

1

2

Thư viện tỉnh (gồm 01 danh mục)

 

 

 

Máy Scan robot số hóa dữ liệu

Cái

1

(Phụ lc này gồm có 02 đơn vị, 02 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ LỤC SỐ 04

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

STT

Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Slượng MMTBCD được trang bị tối đa

I

Trung tâm Quan trắc tài nguyên môi trường (gồm 05 danh mục)

 

1

Thiết bị quan trc các hợp cht vô cơ trong khí thải ống khói

thiết bị

12

2

Thiết bị quan trắc các hợp chất hữu cơ trong khí thải ống khói

thiết bị

4

3

Thiết bị quang học và quang phổ

thiết bị

9

4

Thiết bị phân tích các hợp chất hu cơ (GC-MS, bộ giải hấp nhiệt, chiết rắn lỏng tự động...)

thiết bị

12

5

Thiết bị phân tích hóa lý (phân tích các cation, anion, phân tích TOC...)

thiết bị

6

(Phụ lục này có 01 đơn vị, 05 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ LỤC SỐ 05

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP THÁI NGUYÊN

STT

Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Slượng MMTBCD được trang bị tối đa

I

Ban Qun lý các Khu công nghiệp (gồm 03 danh mục)

1

Hệ thống Camera quan sát

Hệ thống

2

2

Hệ thống thiết bị quan trắc môi trường tự động nước thải KCN

Bộ

3

3

Máy đo không khí

Chiếc

2

II

Ban Quản lý các dự án đầu tư xây dựng Khu công nghiệp (gồm 03 danh mục)

1

Máy hút rác thải

Chiếc

2

2

Máy bơm

Chiếc

2

3

Tđiện

Cái

3

(Phụ lục này gồm có 02 đơn vị, 06 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ LỤC SỐ 06

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

CÁC LĨNH VỰC THUỘC SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

STT

Đơn v/Chng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Slượng MMTBCD được trang bị tối đa

I

Thiết bị thuộc lĩnh vực thông tin và thống kê KH&CN (gồm 03 danh mục)

1

Máy in màu offset

Cái

1

2

Hệ thống thiết bị số hóa tài liệu chuyên dụng cho sách, báo, tài liệu đóng tập, tranh ảnh. Khổ quét tối đa A3 (A4x2). Bao gồm máy tính tích hợp đồng bộ dạng All-in-one, phần mềm xử lý ảnh chuyên dụng, phần mềm nhận dạng ký tự OCR.

Hệ thống

1

3

Máy phát điện cho hệ thống máy chủ

Cái

2

II

Thiết bị thuộc lĩnh vc ứng dụng và chuyển giao KH&CN (gồm 04 danh mục)

1

Hệ thống làm lạnh để nuôi trồng nấm cao cấp

Hệ thống

2

2

Hệ thiết bị quan trắc phóng xạ môi trường trực tuyến EFRD 3300

Hệ

1

3

Hệ thống quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS iCE 3500

Hệ thống

1

4

Nồi hấp thanh trùng công suất hấp từ 100-200 kg giống nấm

Bộ

2

III

Thiết bị thuộc lĩnh vực Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (gồm 11 danh mục)

1

Thiết bị hiệu chuẩn nhiệt m kế phòng (Tủ chuẩn nhiệt độ, độ ẩm dùng để hiệu chuẩn nhiệt ẩm kế)

Bộ

1

2

Thiết bị hiệu chuẩn phương tiện theo dõi bệnh nhân có chức năng đo

Bộ

2

3

Thiết bị kiểm tra bơm tiêm điện, truyền dịch

Bộ

2

4

Bộ thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn máy siêu âm dùng trong y tế

Bộ

2

5

Thiết bị kiểm tra, hiệu chuẩn lưu lượng máy th

Bộ

2

6

Thiết bị kiểm định biến áp, biến dòng đo lường

Bộ

3

7

Thiết bị HDXRF lưu động kiểm tra các độc tố kim loại nặng trong đồ chơi trẻ em và sản phẩm hàng tiêu dùng, công nghiệp

Bộ

2

8

Thiết bị đo tuổi vàng lưu động

Bộ

1

9

Bộ thiết bị kiểm định van an toàn tại phòng thí nghiệm

Bộ

2

10

Bộ thiết bị lưu động kiểm định van an toàn online trực tiếp tại nhà máy

Bộ

2

11

Bàn kiểm định 3 fa 12 vị trí

Bộ

2

(Phụ lục này gồm có 03 lĩnh vực, 18 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ LỤC SỐ 07

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

THUỘC LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

STT

Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa

I

Đài Phát thanh và truyền hình tỉnh (Gồm 32 danh mục)

 

 

1

Hệ thống Camera trường quay đồng bộ cho 3 trường quay

Hệ thống

12

2

Cẩu boom cho camera điều khiển điện tử loại dài 12 mét

Cẩu

1

3

Cẩu boom cho camera điều khiển điện tử loại dài 8 mét

Cẩu

1

4

Hệ thống Ray cho camera

Hệ thống

2

5

Hệ thng quản lý sản xuất tiêu chuẩn đồng bộ (MAM): (hệ thng phần cứng và giải pháp phần mềm tích hợp đồng bộ)

Hệ thống

1

6

Hệ thống thiết bị xử lý video; audio; intercom; ánh sáng; videowall; graphic; backdrop; nhắc lời cho phát thanh viên đồng bộ cho 3 trường quay.

Hệ thống

3

7

Hệ thống máy phát FM-5KW đồng bộ (gồm máy chính và dự phòng)

Hệ thống

2

8

Hệ thống trang âm, nội thất 3 trường quay.

Hệ thống

4

9

Hệ thống Router phát sóng trung tâm chuyên dùng HD; 4K 2 kênh truyền hình đồng bộ

Hệ thống

1

10

Hệ thống truyền file dữ liệu tốc độ cao đồng bộ

Hệ thống

1

11

Hệ thống đèn chuyên dụng cho ghi hình lưu động

Hệ thống

3

12

Hệ thống truyền túi hiệu trực tiếp tại hiện trường (live) 3G/4G đồng bộ

Hệ thống

3

13

Hệ thống đèn chuyên dụng cho 3 studio

Hệ thống

3

14

Hệ thống máy server phát sóng truyền hình tự động chuyên dụng (gồm máy chính và dự phòng) đồng bộ.

Hệ thống

4

15

Hệ thống server sản xuất truyền hình (gồm server chính và dự phòng)

Hệ thống

2

16

Hệ thng server sản xuất phát thanh (gm server chính và dự phòng)

Hệ thống

2

17

Bộ lưu trữ sản xuất chương trình trung tâm 72 TB đồng bộ (gồm bộ chính và dự phòng)

Bộ

2

18

Hệ thống lưu trtư liệu video, audio 148 TB

Hệ thống

1

19

Hệ thống sản xuất phát thanh trực tiếp có hình đồng bộ

Hệ thống

1

20

Bộ server phát sóng phát thanh tự động đồng bộ (gồm server chính và dự phòng)

Bộ

2

21

Máy quay chuyên dụng cho sản xuất tin tức

Cái

40

22

y quay chuyên dụng cho sản xuất phim tài liệu và văn nghệ

Cái

8

23

Hệ thống bn chữ đồ họa live cho 3 trường quay

Hệ thống

3

24

Hệ thống màn chiếu tấm ghép (videowall) cho 3 trường quay

Hệ thống

3

25

Hệ thống lưu trữ dự phòng nóng

Hệ thống

2

26

Hệ thống quản trị tư liệu số

Hệ thống

1

27

Hệ thống lưu trữ sâu

Hệ thống

2

28

Hệ thống OTT tích hợp truyền hình tương tác

Hệ thống

1

29

Hệ thống sản xuất chương trình truyền hình lưu động

Hệ thống

2

30

Hệ thống sản xuất truyền hình lưu động tích hợp live stream

Hệ thống

2

31

Hệ thống giám sát và kiểm soát tập trung chuyên dụng

Hệ thống

1

32

Hệ thống đồ họa thực tại o trực tiếp cho trường quay

Hệ thống

1

II

Đài Phát thanh - Truyền hình các huyện, thành phố, thị xã (gồm 04 danh mục)

1

Hệ thống truyền file dữ liệu tc độ cao đồng bộ

Hệ thng

1

2

Máy quay thẻ và các phụ kiện

Cái

1

3

Máy phát sóng FM 1KW

Cái

1

4

Bộ server phát sóng tự động

Bộ

1

(Phụ lục này gồm có 02 khối, 36 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ BIỂU 08

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

TT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Slượng MMTBCD được trang bị ti đa

I

Lĩnh vực Công nghệ thông tin, điện tử (gồm 23 danh mục)

1

Siêu máy tính (supercomputer) hoặc máy tính lớn (Mainframe)

Bộ

1

2

Máy tính chủ (Server) nguyên bộ, dạng phiến blades: có từ 2 vi xử lý, 20 core/1 vi xử lý, 500GB RAM, 10TB HDD trở lên

Bộ

100

3

Thiết bị quản lý trung tâm cho máy chủ dạng phiến (Classis Blades) cho 20 phiến máy chủ trở lên

Bộ

4

4

Thiết bị định tuyến (Router) có xử lý tốc độ băng thông 10 Gigabit trở lên

 

2

5

Thiết bị chuyển mạch (switch) từ 32 cổng kết nối t10 Gigabit Ethernet trở lên

Bộ

8

6

Thiết bị cổng (Gateway) sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet từ 10 GbE trở lên

Bộ

2

7

Thiết bị quản lý cổng Gateway tập trung sử dụng cho mạng WAN, Mạng lõi của trung tâm dữ liệu, truy cập Internet có băng thông kết nối từ 10 GbE trở lên

Bộ

2

8

Thiết bị tường lửa (Firewall)/IPS chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 GbE firewall

Bộ

4

9

Thiết bị quản lý tường lửa (firewall) tập trung cho Trung tâm dữ liệu liệu

Bộ

2

10

Thiết bị hoặc hệ thống IDS cảnh báo phát hiện truy nhập chuyên dùng xử lý băng thông từ 10 Gbps firewall

Bộ

4

11

Thiết bị chuyển mạch chuyên dùng cho hệ thống Lưu trữ (SAN) xử lý băng thông từ 10Gigabit Ethernet trở lên

Bộ

4

12

Thiết bị lưu trữ SAN cho hạ tầng kỹ thuật tập trung của tỉnh có dung lượng từ 60TB trở lên

Bộ

4

13

Giải pháp hoặc thiết bị quản lý mạng, không gian mạng (phần cứng, phần mềm, bản quyền) quy mô từ 1000 nút mạng trở lên

Bộ

2

14

Thiết bị hoặc giải pháp phần mềm qun lý an toàn thông tin mạng tổng thể quy mô từ 10000 nút mạng trở lên

Bộ

2

15

Gii pháp mềm hoặc thiết bị phần cứng (MCU) điều khiển hội nghị truyền hình trực tuyến từ 32 cổng full HD trở lên

Bộ

2

16

Thiết bị chuyển mạnh (switch) tập trung chuyên dùng cho hội nghị truyền hình trực tuyến băng thông từ 10 Gigabit Ethernet trở lên

Bộ

2

17

Thiết bị điều khiển xử lý lập lịch; thiết bị lưu trữ nội dung cho hội nghị truyền hình trực tuyến

Bộ

2

18

Thiết bị xử lý giải mã, xử lý âm thanh, hình ảnh (HDX) điểm cầu hội nghị truyền hình trực tuyến tiêu chuẩn hình ảnh full HD trở lên hỗ trợ kết ni 03 cổng HDMI trở lên

Bộ

2

19

Máy quét, số hóa tài liệu chuyên dùng có quy mô công nghiệp

Bộ

2

20

Thiết bị lưu điện UPS cho Trung tâm dữ liệu công suất 80KVA trở lên

Bộ

4

21

Thiết bị điều hòa công nghiệp, chính xác thông minh cho Trung tâm dữ liệu có công suất làm lạnh 71.8 kW @24 oC, 50% RH trở lên

Bộ

4

22

Máy phát điện cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật tập trung của tỉnh có công suất từ 250KVA trở lên

Bộ

2

23

Trạm biến áp cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật tập trung của tnh có công suất từ 400KVA trở lên

Bộ

1

(Phụ lục này gồm có 1 đơn vị, 23 danh mc máy móc thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ LỤC 09

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: TRƯỜNG TRUNG NGHỀ DTNT THUỘC SỞ LAO ĐỘNG TBXH

STT

Đơn vị/ Chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa

I

NGHCÔNG NGHỆ CHẾ BIN CHÈ (gồm 07 danh mục)

1

Xe ô tô phục vụ vận chuyển nguyên liệu chè (3,5 tấn)

Cái

1

2

Máy diệt men lá chè

Cái

4

3

Máy vò chè (chè xanh, chè đen)

Cái

4

4

Máy vò chè ô long

Cái

4

5

Máy quay sao tái chè

Cái

4

6

Máy sy chè dạng băng tải (bao gồm cả lò sấy)

Cái

4

7

Máy sao xoăn tròn chè (02 nồi sao)

Cái

4

II

NGHỀ TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP (gồm 03 danh mục)

1

Tcấy vô trùng (loại 2 người cy)

Cái

4

2

Hệ thống tưới ẩm trong nhà nuôi cấy mô

Bộ

2

3

Máy làm đất đa năng

Cái

1

III

NGH CƠ ĐIỆN NÔNG THÔN (gồm 02 danh mục)

1

Mô hình thực hành tháo lắp, vận hành máy làm đất đa năng

Bộ

4

2

Mô hình thực hành tháo lp, vận hành máy gặt đập liên hợp

Bộ

4

IV

NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP (gồm 03 danh mục)

 

 

1

Mô hình máy sấy lạnh đông thăng hoa

Bộ

2

2

Mô hình kho lạnh, giải nhiệt bằng nước có chu trình hồi lạnh

Bộ

2

3

Mô hình máy đá cây

Bộ

2

V

NGHKỸ THUẬT XÂY DỰNG (gồm 07 danh mục)

1

Máy ép cọc bê tông

Chiếc

1

2

Máy toàn đạc

Bộ

2

3

Máy đào gu nghịch

Chiếc

1

4

Cẩu tự hành

Chiếc

1

5

Máy phun vữa

Chiếc

1

6

Máy bơm bê tông

Chiếc

1

7

Máy vận thăng

Chiếc

3

VI

NGHĐIỆN TỬ (gồm 01 danh mục)

1

Máy phay khoan mạch

Bộ

4

VII

NGH HÀN (gồm 01 danh mục)

1

Máy cắt CNC

Chiếc

4

(Phụ lục này gồm có 07 nghề, 24 danh mục máy móc thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ LỤC SỐ 10

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y THÁI NGUYÊN

STT

Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Số lượng MMTBCD được trang bị tối đa

1

Máy chụp X quang cao tần kỹ thuật số

Cái

1

2

Máy phân tích miễn dịch tự động

Cái

1

3

Máy xét nghiệm sinh hóa tự động; bán tự động

Cái

1

4

Máy nội soi phế quản ống mềm

Cái

1

5

Máy siêu âm màu 6D

Cái

1

6

Hệ thống đỡ đẻ tự động có kết nối với máy vi tính và phụ kiện

Cái

1

7

Mô hình nghe tim phổi cao cấp kết nối máy tính

Cái

2

8

Máy nội soi dạ dày, tá tràng ng mền

Cái

1

9

Bàn mổ đa năng chạy điện và vật tư đi kèm

Cái

1

10

Máy điện não đồ

Cái

1

11

Máy th

Cái

4

12

Máy thở chức năng cao

Cái

1

13

Đèn mổ treo trần 2 nhánh

Cái

1

14

Máy đo thị trường mắt

Cái

1

15

Máy siêu âm điều trị kết hợp điện rung

Cái

3

16

Mô hình hồi sinh tim phổi toàn thân đa năng

Cái

2

17

Mô hình nghe tim phổi toàn thân đa năng

Cái

2

18

Máy siêu âm màu xách tay

Cái

1

19

Máy xét nghiệm hóa học 18 thông s

Cái

1

20

Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân người lớn

B

4

21

Hệ thống mô phng đỡ đẻ

HT

4

22

Mô hình mô phỏng đỡ đẻ

Bộ

4

23

Mô hình mô phỏng cp cứu bệnh nhân kết ni máy tính bảng iPad

Bộ

4

24

Bộ mô phỏng răng dùng cho giảng viên

Bộ

2

25

Bộ Nha khoa mô phỏng thông thường

Bộ

4

26

Mô hình thực hành nghe tim phổi người lớn chuyên sâu

Bộ

2

27

Mô hình Sản phụ và thực hành đỡ đẻ, có kết nối máy tính

Bộ

2

28

Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu người lớn có kết nối bộ điều khiển

Bộ

4

29

Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ em 5 tuổi, có kết ni bộ điều khiển

Bộ

4

30

Mô hình thực hành chăm sóc bệnh nhân toàn thân đa năng

Bộ

4

31

Mô hình thực hành chăm sóc sản phụ trước và sau khi sinh

Bộ

2

32

Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân trẻ em 1 tuổi

Bộ

4

33

Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân trẻ em 5 tuổi có kết nối máy tính

Bộ

4

34

Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân trẻ sơ sinh có kết nối máy tính

Bộ

4

35

Mô phỏng bệnh nhân cấp cu

Bộ

4

36

Kính hiển vi truyền hình

Chiếc

4

37

Kính hiển vi đảo ngược có kết nối camera

Chiếc

4

38

T an toàn sinh học cấp II

chiếc

2

39

Máy thở có chức năng cai thtự nhiên

Chiếc

4

40

Monitor theo dõi oxy tổ chức não và khu vực

Chiếc

4

41

Điện não 64 kênh

Chiếc

4

42

Máy rửa dụng cụ đa năng

Chiếc

4

43

Tủ sấy 1 cửa với bộ lọc HEPA

Chiếc

4

44

Máy chuẩn độ đo thế đa năng (kèm Karl-Fisher)

HT

4

45

Kính hiển vi 2 mắt (có đèn)

Cái

4

46

Quang phổ kế UV/VIS 2 chùm tia

HT

4

47

Máy vô nang bán tự động

Cái

4

48

Máy nghiền bột mịn (Máy nghiền dạng búa)

Cái

4

49

Máy tạo cốm

Cái

4

(Phụ lục này gồm có 01 đơn vị, 49 danh mc máy móc, thiết bị chuyên dùng)

 

PHỤ LỤC SỐ 11

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC VỀ MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU TRỞ LÊN/ 01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị: ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG

STT

Đơn vị/Chủng loại MMTB chuyên dùng được trang bị

Đơn vị tính

Slượng MMTBCD được trang bị ti đa

I

Đài Phát thanh truyền hình thành phố (gồm 01 danh mục)

1

Màn hình LED chuyên dụng công nghệ cao P5.0 phục vụ tuyên truyền

Chiếc

1

(Phụ lc này gồm có 01 đơn vị, 01 danh mục máy móc, thiết bị chuyên dùng)

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác