628529

Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định

628529
LawNet .vn

Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu: 3013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 05/09/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 3013/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
Người ký: Trần Châu
Ngày ban hành: 05/09/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3013/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 05 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;

Theo Hướng dẫn số 2261/HD-SNN ngày 28/6/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai thực hiện các dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế trên địa bàn tỉnh được phê duyệt tại các Quyết định: Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 15/8/2013; Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức hỗ trợ phát triển sản xuất cho các đối tượng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ từ năm 2014 trở đi tại 03 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh; Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời một số định mức và mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 244/TTr-SNN ngày 28/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh, các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPKT;
- Lưu: VT, K1, K10, K20.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

MỘT SỐ LOẠI GIỐNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh)

I. TRỒNG TRỌT

1. Trồng rừng (Keo lai, Bạch đàn bằng cây giâm hom hoặc nuôi cấy mô)

Tính cho 01 ha trồng mới

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

1.1

Trồng rừng theo mật độ 1.600 cây/ha

01

Năm thứ nhất

 

- Cây giống

cây

1.760

 

- Phân vi sinh

kg

160

02

Năm thứ hai

 

- Phân NPK (20-20-15)

kg

160

03

Năm thứ ba

 

- Phân NPK (20-20-15)

kg

160

1.2

Trồng rừng theo mật độ 2.000 cây/ha

01

Năm thứ nhất

 

 

 

- Cây giống

cây

2.200

 

- Phân vi sinh

kg

220

02

Năm thứ hai

 

- Phân NPK (20-20-15)

kg

220

03

Năm thứ ba

 

 

 

- Phân NPK (20-20-15)

kg

220

2. Trồng mây dưới tán rừng

Tính cho 01 ha trồng mới

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

cây

3.300

02

Phân vi sinh

kg

660

3. Trồng nấm rơm bằng nguyên liệu rơm phun

Tính cho 01 tán nguyên liệu rơm

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Nguyên liệu rơm

tấn

01

02

Meo giống

kg

15

03

Vôi

kg

07

04

Khuôn gỗ làm mô

kg

03

4. Trồng chuối

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

cây

2.035

02

Vôi

kg

925

03

Phân chuồng

kg

20.000

04

Urê

kg

555

05

Lân

kg

1.850

06

Kali

kg

1.850

07

NPK

kg

185

5. Sản xuất lúa lai

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

kg

40-50

02

Phân chuồng

kg

10.000

03

Vôi

kg

500

04

Urê

kg

300

05

Lân

kg

600

06

Kali

kg

220

07

Thuốc cỏ

lít

1

08

Thuốc BVTV

lít

4

09

Phân bón lá

lít

2

6. Sản xuất lúa thuần

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

kg

100-120

02

Phân chuồng

kg

10.000

03

Vôi

kg

500

04

Urê

kg

220

05

Lân

kg

400

06

Kali

kg

180

07

NPK (16-16-8)

kg

100

08

Thuốc cỏ

lít

2

09

Thuốc BVTV

lít

4

7. Thâm canh giống nếp ngự

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

kg

120

02

Phân chuồng

kg

10.000

03

Vôi

kg

500

04

NPK (20-14-8-TE)

kg

320

05

NPK (20-0-20-TE)

kg

160

06

Thuốc cỏ

lít

1

07

Thuốc BVTV

lít

4

08

Phân bón lá

lít

2

8. Trồng thâm canh ngô lai giống mới

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

kg

20

02

Phân chuồng

kg

10.000

03

Urê

kg

400

04

Lân

kg

600

05

Kali

kg

200

06

Thuốc BVTV

lít

04

07

Thuốc xử lý đất

kg

20

9. Trồng sắn thâm canh

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

02

Giống sắn

hom

14.000-16.000

03

Phân chuồng

kg

10.000

05

Urê

kg

300

06

Lân

kg

500

07

Kali

kg

300

08

Phân bón lá

kg

10

09

Thuốc BVTV, kích thích sinh trưởng

lít

6

10. Trồng thâm canh giống lạc mới

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống lạc vỏ

kg

200-220

02

Phân chuồng

kg

10.000

03

Vôi

kg

500

04

Urê

kg

100

05

Lân

kg

600

06

Kali

kg

200

07

Thuốc cỏ

lít

1

08

Thuốc BVTV

lít

4

09

Phân bón lá

lít

2

11. Trồng thâm canh cây mè

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

kg

5

02

Phân chuồng

kg

10.000

03

Vôi

kg

500

04

Urê

kg

140

05

Lân

kg

500

06

Kali

kg

120

12. Trồng đậu xanh/đậu đen

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống đậu xanh/đậu đen

kg

15-18/18-20

02

Phân chuồng

kg

10.000

03

Vôi

kg

500

04

Urê

kg

140

05

Lân

kg

300

06

Kali

kg

120

13. Trồng một số giống cỏ chất lượng cao

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống cỏ Mulato

 

- Hạt giống

kg hạt

10-12

 

- Hom giống (25-30cm)

kg

4.000-4.500

 

- Phân chuồng

kg

20.000

 

- Supe Lân

kg

650

 

- Kali clorua

kg

200

 

- Đạm urê

kg

450

 

- Vôi bột

kg

1.000

02

Giống cỏ V406

 

- Hom giống (30-40cm)

kg

8.000

 

- Phân chuồng

kg

30.000

 

- Supe Lân

kg

400

 

- Sunfat Kali

kg

200

 

- Đạm urê

kg

500

03

Giống cỏ STYLO

 

- Hạt giống

kg

10

 

- Phân chuồng

kg

15.000

 

- Supe Lân

kg

350

 

- Kali clorua

kg

150

 

- Urê

kg

50

 

- Vôi

kg

1.000

04

Giống cỏ GHINE

 

- Hạt giống

kg

5-6

 

- Khóm giống

kg

6.000

 

- Phân chuồng

kg

15.000

 

- Supe Lân

kg

250

 

- Sunfat Kali

kg

200

 

- Sunfat Đạm

kg

300

* Từ Mục 01 đến 13 theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời một số định mức và mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

14. Trồng thâm canh mía giống mới

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

kg

12.000-14.000

02

Phân chuồng

kg

20.000

03

Vôi

kg

500

04

Urê

kg

500

05

Lân

kg

600

06

Kali

kg

500

07

Thuốc BVTV

lít

2

15. Sản xuất lúa theo công thức 3 giảm 3 tăng

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống lúa lai (nông dân tự đầu tư theo chính sách lúa lai)

 

 

02

Thuốc ngâm ủ hạt giống

chai

10

03

Thuốc trừ cỏ

1.000 đồng

300-500

04

Thuốc kích thích sau trỗ (cả Tilsuper, K-Humate)

1.000 đồng

500-550

16. Sản xuất lạc xen sắn

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống sắn

hom

13.000-14.000

02

Giống lạc

kg

100-110

02

Phân chuồng

kg

10.000

03

Vôi

kg

500

04

Urê

kg

300

05

Lân

kg

500

06

Kali

kg

300

07

Thuốc cỏ

lít

1

08

Thuốc BVTV

lít

4

17. Sản xuất đậu tương

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

kg

80-100

02

Phân chuồng

kg

10.000

03

Vôi

kg

500

04

Urê

kg

120

05

Lân

kg

500

06

Kali

kg

140

07

Thuốc cỏ

lít

1

08

Thuốc BVTV

lít

4

09

Phân bón lá

lít

2

* Từ Mục số 14 đến số 17 theo Quyết định 2236/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh phê duyệt định mức sử dụng cây, con giống, phân bón, thuốc trừ sâu hỗ trợ cho các đối tượng thụ hưởng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ từ năm 2014 trở đi tại 3 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh.

18. Trồng rau an toàn trong khay nhựa (bổ sung)

Tính cho 100m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Định mức hỗ trợ cho các loại rau

Cải xanh, cải ngọt

Rau dền

Mồng tươi

Rau muống

Khổ qua

Dưa leo

01

Giống rau

gam

80

160

600

3.200

200

12

02

Khay nhựa (62cmx42cmx16cm)

khay

22

 

 

 

 

 

03

Đất sạch “tri bat” (20dm3/bao)

bao

11

 

 

 

 

 

04

Phân vi sinh

kg

10

 

 

 

 

 

05

Phân DAP

kg

1,2

2,4

1,2

1,4

1,4

1,4

* Theo Văn bản số 5605/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017.

19. Trồng bưởi da xanh (bổ sung)

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

cây

400

02

Trồng dặm (10%)

cây

40

03

Trồng mới

 

 

 

- Phân hữu hoai mục

tấn

08

 

- Vôi

kg

200

 

- Urê

kg

80

 

- Lân

kg

200

 

- Kali

kg

24

 

- Thuốc hóa học xử lý đất

kg

03

 

- Thuốc BVTV

lít

01

 

- Phân bón lá

lít

01

04

Năm 02

 

 

 

- Phân hữu hoai mục

tấn

10

 

- Urê

kg

128

 

- Lân

kg

168

 

- Kali

kg

60

 

- Thuốc BVTV

lít

1,5

 

- Phân bón lá

lít

1,5

05

Năm 03

 

 

 

- Phân hữu hoai mục

tấn

6

 

- Urê

kg

216

 

- Lân

kg

240

 

- Kali

kg

92

 

- Thuốc BVTV

kg

1,5

 

- Phân bón lá

lít

1,5

06

Từ năm 04 trở đi tính cho 01 năm (thời kỳ kinh doanh)

 

 

 

- Phân hữu hoai mục

tấn

12

 

- Urê

kg

1.085

 

- Lân

kg

1.515

 

- Kali

kg

625

 

- Thuốc BVTV

kg

1,5

 

- Phân bón lá

lít

1,5

 

- Túi bao quả

cái

12.000

* Quyết định 141/QĐ-SNN ngày 08/02/2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tài liệu hướng dẫn Khuyến nông năm 2018.

20. Trồng thâm canh giống dâu lai (bổ sung)

Tính cho 01 ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống trồng mới

cây

40.000

02

Giống trồng dặm

cây

2.000

03

Urê

kg

450

04

Lân Supe

kg

600

05

Kali Clorua

kg

450

06

Vôi bột

kg

1.000

07

Phân sinh học

lít

40

* Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư.

21. Trồng cây ớt (bổ sung)

Tính cho 500m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

gam

12,5

02

Urê

kg

15

03

Lân

kg

25

04

Kali

kg

20

05

Vôi

kg

25

06

Phân chuồng

kg

1.000

07

Thuốc BVTV

ml

200

08

Phân qua lá

ml

100

09

Bạt phủ nông nghiệp (1,6 - 1,8 m)

cuộn

01

22. Trồng cây hành (bổ sung)

Tính cho 500m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

kg

50

02

Kali

kg

10

03

Lân

kg

25

04

Vôi

kg

25

05

Urê

kg

20

06

Thuốc BVTV

ml

200

07

Phân qua lá

ml

100

08

Phân chuồng

kg

500

* Cây ớt, cây hành theo Quyết định số 3846/QĐ-SNN ngày 22/12/2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và qua góp ý 2 huyện Phù Mỹ, Vĩnh Thạnh.

23. Trồng cây kiệu (bổ sung)

Tính cho 500m2

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống

kg

50

02

DAP

kg

10

03

Kali

kg

8

04

NPK (16-16-8)

kg

6

05

Lân

kg

25

06

Vôi

kg

20

07

Trichoderma

kg

0,2

08

Phân hữu cơ vi sinh

kg

50

09

Phân trùng quế

lít

1

10

Thuốc BVTV

ml

100

11

Thuốc cỏ

ml

50

24. Trồng cây dừa: Định mức 280 cây/ha

25. Trồng cây bơ: Định mức 200 cây/ha

*Cây dừa, cây bơ theo Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung chính sách về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.

Ghi chú: Phân chuồng có thể thay thế bằng phân vi sinh với tỷ lệ: 1kg phân vi sinh = 10kg phân chuồng.

II. Chăn nuôi

1. Tiêu chuẩn giống một số loại vật nuôi được hỗ trợ

a) Trâu cái giống: Giống trâu nội, từ 8 - 12 tháng tuổi, trọng lượng từ 100 - 140 kg; khỏe mạnh, đã được tiêm phòng vaccine Lở mồm long móng, tụ huyết trùng.

b) Bò cái giống: Bò lai Zebu (lai Sind hoặc lai Brahman) có tỷ lệ máu bò Zebu ≥ 50%; từ 8 - 12 tháng tuổi; trọng lượng từ 100 - 150 kg; bò khỏe mạnh, đã được tiêm phòng vaccine Lở mồm long móng, tụ huyết trùng.

c) Bò đực giống: Bò lai hướng thịt có tỷ lệ máu lai từ 75% trở lên; từ 12 tháng tuổi trở lên, trọng lượng từ 200 kg trở lên, có lý lịch rõ ràng, được ngành nông nghiệp cấp huyện thẩm định.

d) Dê cái giống: Giống dê Bách Thảo hoặc dê lai Bách Thảo từ 9 - 12 tháng tuổi, trọng lượng từ 20 - 33 kg, khỏe mạnh, không có dị tật, đã được tiêm phòng vaccine Tụ huyết trùng dê.

e) Lợn nái: Giống lợn có miền núi (Lợn đen) trọng lượng từ 10 - 15 kg/con. Lợn lai F1 (Yorshire x Móng Cái) trọng lượng từ 20 - 25 kg; lợn khỏe mạnh, đã được tiêm phòng vaccine Lở mồm long móng, tai xanh, dịch tả.

2. Định mức kỹ thuật một số mô hình chăn nuôi

a) Nuôi heo rừng

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống hậu bị (04 tháng tuổi)

con

01

02

Giai đoạn hậu bị (04 tháng)

 

 

 

- Thức ăn tinh (0,4-0,6 kg/con/ngày đêm)

kg

48-72

 

- Thức ăn xanh (1,0-1,5 kg/con/ngày đêm)

kg

120-180

 

- Thức ăn củ, quả (0,6-0,7 kg/con/ngày đêm)

kg

72-84

03

Giai đoạn sinh sản (05 tháng)

 

 

 

- Thức ăn tinh (1,0-1,2 kg/con/ngày đêm)

kg

150-180

 

- Thức ăn xanh (2,0-2,5 kg/con/ngày đêm)

kg

300-375

 

- Thức ăn củ, quả (1,5 kg/con/ngày đêm)

kg

225-300

 

(Tính TB cả giai đoạn)

 

 

b) Nuôi gà thịt an toàn sinh học

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

02

Thức ăn tinh hỗn hợp 0-06 tuần tuổi (0,045-0,055 kg/con/ngày)

kg

1,89-2,31

03

Thức ăn tinh hỗn hợp 07-12 tuần tuổi (0,075-0,080 kg/con/ngày)

kg

3,15-3,36

04

Thuốc thú y

1.000 đồng

1,0-1,5

 

(Tính TB cả giai đoạn)

 

 

c) Nuôi gà đẻ an toàn sinh học

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

02

Thức ăn hỗn hợp 0-06 tuần tuổi (0,045-0,055 kg/con/ngày)

kg

1,890-2,310

03

Thức ăn hỗn hợp 07-19 tuần tuổi (0,065-0,08 kg/con/ngày)

kg

3,915-7,280

04

Thức ăn hỗn hợp 20-36 tuần tuổi (0,10-0,15 kg/con/ngày)

kg

11,90-17,85

05

Thuốc thú y

1.000 đồng

1,0-1,5

 

(Tính TB cả giai đoạn)

 

 

d) Nuôi nhím

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống hậu bị (03 tháng tuổi)

con

01

02

Cám viên hỗn hợp (0,05kg/con/ngày)

kg

13,5

03

Lúa, bắp, đậu … (0,05kg/con/ngày)

kg

13,5

04

Rau, củ, quả (1,3kg/con/ngày)

kg

351

05

Khô dầu dừa, đậu phụng (0,025kg/con/ngày)

kg

6,75

 

(Tính TB cả giai đoạn)

 

 

*Từ mục a đến mục d theo Quyết định 2236/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh phê duyệt định mức sử dụng cây, con giống, phân bón, thuốc trừ sâu hỗ trợ cho các đối tượng thụ hưởng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ từ năm 2014 trở đi tại 3 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh.

đ) Nuôi bò thịt (giai đoạn bê con)

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Bê con (Giống lai F1 trở lên, từ 4-6 tháng tuổi)

kg

45-50

02

Thức ăn tinh hỗn hợp

kg

180

03

Vaccine

liều

2

04

Thuốc tẩy KST

liều

2

05

Cỏ

kg

160

e) Nuôi bò sinh sản (bò đực lai ≥ F2; bò cái lai, nội)

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Bò cái giống (Từ 8 - 12 tháng tuổi)

kg

100-150

02

Bò đực giống (Từ 8 - 12 tháng tuổi)

kg

300

03

Thức ăn hỗn hợp (TAHH) cho bò cái chửa lần đầu

kg

120

04

TAHH cho bò đực

kg

540

g) Nuôi lợn thịt (lợn lai: nội x ngoại)

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống (thương phẩm)

kg

15-20

02

TAHH lợn thịt giai đoạn 15-20 kg đến xuất chuồng

kg

175

03

Vaccine

liều

6

h) Nuôi dê sinh sản

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

- Dê đực

kg

30

- Dê cái

kg

20

02

TAHH cho dê đực giống

kg

36

03

TAHH cho dê cái chửa lần đầu

kg

18

04

Vaccine

liều

2

i) Nuôi gà thịt (lông màu)

Tính cho 01 con

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống (gà 01 ngày tuổi)

con

01

02

- TAHH gà 0-3 tuần tuổi

kg

0,7

- TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng

kg

4,5

03

Vaccine

liều

6

* Từ số thứ tự đ đến i theo Hướng dẫn số 2261/HD-SNN ngày 28/6/2017 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện các dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

k) Nuôi gà trên nền đệm lót sinh học (bổ sung)

Tính cho 200m2/chuồng

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

01

Giống (Gà thịt lông màu; 01 ngày tuổi; mật độ 8-10con/m2)

con

2.000

02

Thức ăn

kg

9.000

03

Thuốc thú y

liều

14.000

04

Men BALASA NO 1

kg

8

05

Trấu + mùn cưa

m3

40

06

Bột bắp

kg

28

* Theo Quyết định 3349/QĐ-SNN ngày 16/10/2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các tài liệu hướng dẫn kỹ thuật khuyến nông - khuyến ngư lĩnh vực chăn nuôi.

III. THỦY SẢN

1. Nuôi cá rô phi trong ao đất

Tính cho 500m2

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

01

Giống cá rô phi (cỡ 6-8cm, mật độ 3 con/m2)

con

1.500

02

Thức ăn (thức ăn viên có độ đạm 28-30%; tỷ lệ sống 90%; hệ số thức ăn FCR 1,6; cỡ thu hoạch 0,5kg/con; thời gian nuôi 4 tháng)

kg

1.080

03

Thuốc, hóa chất

đồng

1.000.000

2. Nuôi chình thương phẩm trong ao đất

Tính cho 500m2

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

01

Chình giống (cỡ 100gam/con, mật độ 01 con/m2)

con

500

02

Thức ăn (cá tươi); tỷ lệ sống 70%; hệ số thức ăn FCR 10; cỡ thu hoạch 0,8kg/con; thời gian nuôi 10 tháng

kg

2.800

03

Thuốc, hóa chất

đồng

1.000.000

3. Nuôi lươn thương phẩm quy mô hộ gia đình

Tính cho 20m2

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

01

Lươn giống (cỡ 20gam/con, mật độ 60con/m2)

con

1.200

02

Thức ăn (thức ăn viên có độ đạm 30%, cá tươi); tỷ lệ sống 60%; hệ số thức ăn FCR 4; cỡ thu hoạch 0,3kg/con; thời gian nuôi 6 tháng

kg

864

03

Thuốc, hóa chất

đồng

1.000.000

4. Nuôi tôm hùm bông trong lồng

Tính cho 6m2

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

01

Tôm giống (tôm trắng, mật độ 60 con/m2)

con

360

02

Thức ăn (ruốc, ghe, cua); tỷ lệ sống 80%; hệ số thức ăn FCR 30; cỡ thu hoạch 0,05kg/con; thời gian nuôi 4 tháng)

kg

432

03

Thuốc, hóa chất

đồng

3.000.000

5. Nuôi cá đối mục

Tính cho 6.000m2

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

01

Cá giống (cỡ 5 cm, mật độ 01 con/m2)

con

6.000

02

Thức ăn (thức ăn viên có độ đạm 20-30%; tỷ lệ sống 80%; hệ số thức ăn FCR 1,5; cỡ thu hoạch 0,5kg/con; thời gian nuôi 10 tháng

kg

3.600

03

Thuốc, hóa chất

đồng

3.000.000

* Từ Mục số 01 đến số 05 theo Hướng dẫn số 2261/HD-SNN ngày 28/6/2017 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện các dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định.

6. Nuôi mực lá thương phẩm bằng lồng trên biển (bổ sung)

Tính cho 100m3/lồng

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

01

Mực lá giống (cỡ từ 4-6cm/con, mật độ 10 con/m3)

con

1.000

02

Thức ăn (Cá tạp); tỷ lệ sống 63%; hệ số thức ăn 6; cỡ thu hoạch 0,3kg/con; thời gian nuôi 03 tháng

kg

1.134

03

Dụng cụ mau hỏng (Vợt lưới, đèn bin, xô, thau, dao, kéo cắt thức ăn, dụng cụ lặn kiểm tra lồng …)

đồng

1.000.000

04

Hóa chất, thuốc, men vi sinh, vitamin

đồng

2.000.000

05

Chi khác (Bao bì, thùng xốp, chi phí vận chuyển khi thu hoạch …)

đồng

500.000

* Theo Văn bản số 5605/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác