Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 3013/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 05/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3013/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 05/09/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3013/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 05 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, ĐA DẠNG HÓA SINH KẾ VÀ NHÂN RỘNG MÔ HÌNH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN 2018 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 15/2017/TT-BTC ngày 15/02/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 18/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020;
Theo Hướng dẫn số 2261/HD-SNN ngày 28/6/2017 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai thực hiện các dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế trên địa bàn tỉnh được phê duyệt tại các Quyết định: Quyết định số 2236/QĐ-UBND ngày 15/8/2013; Quyết định số 1223/QĐ-UBND ngày 25/4/2014 của UBND về việc sửa đổi, bổ sung một số định mức hỗ trợ phát triển sản xuất cho các đối tượng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ từ năm 2014 trở đi tại 03 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh; Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời một số định mức và mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất của Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 244/TTr-SNN ngày 28/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh, các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
MỘT SỐ LOẠI GIỐNG
CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN VÀ VẬT TƯ THIẾT YẾU THỰC HIỆN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG GIAI ĐOẠN
2018 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh)
I. TRỒNG TRỌT
1. Trồng rừng (Keo lai, Bạch đàn bằng cây giâm hom hoặc nuôi cấy mô)
Tính cho 01 ha trồng mới
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
1.1 |
Trồng rừng theo mật độ 1.600 cây/ha |
||
01 |
Năm thứ nhất |
||
|
- Cây giống |
cây |
1.760 |
|
- Phân vi sinh |
kg |
160 |
02 |
Năm thứ hai |
||
|
- Phân NPK (20-20-15) |
kg |
160 |
03 |
Năm thứ ba |
||
|
- Phân NPK (20-20-15) |
kg |
160 |
1.2 |
Trồng rừng theo mật độ 2.000 cây/ha |
||
01 |
Năm thứ nhất |
|
|
|
- Cây giống |
cây |
2.200 |
|
- Phân vi sinh |
kg |
220 |
02 |
Năm thứ hai |
||
|
- Phân NPK (20-20-15) |
kg |
220 |
03 |
Năm thứ ba |
|
|
|
- Phân NPK (20-20-15) |
kg |
220 |
2. Trồng mây dưới tán rừng
Tính cho 01 ha trồng mới
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
cây |
3.300 |
02 |
Phân vi sinh |
kg |
660 |
3. Trồng nấm rơm bằng nguyên liệu rơm phun
Tính cho 01 tán nguyên liệu rơm
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Nguyên liệu rơm |
tấn |
01 |
02 |
Meo giống |
kg |
15 |
03 |
Vôi |
kg |
07 |
04 |
Khuôn gỗ làm mô |
kg |
03 |
4. Trồng chuối
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
cây |
2.035 |
02 |
Vôi |
kg |
925 |
03 |
Phân chuồng |
kg |
20.000 |
04 |
Urê |
kg |
555 |
05 |
Lân |
kg |
1.850 |
06 |
Kali |
kg |
1.850 |
07 |
NPK |
kg |
185 |
5. Sản xuất lúa lai
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
40-50 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Urê |
kg |
300 |
05 |
Lân |
kg |
600 |
06 |
Kali |
kg |
220 |
07 |
Thuốc cỏ |
lít |
1 |
08 |
Thuốc BVTV |
lít |
4 |
09 |
Phân bón lá |
lít |
2 |
6. Sản xuất lúa thuần
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
100-120 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Urê |
kg |
220 |
05 |
Lân |
kg |
400 |
06 |
Kali |
kg |
180 |
07 |
NPK (16-16-8) |
kg |
100 |
08 |
Thuốc cỏ |
lít |
2 |
09 |
Thuốc BVTV |
lít |
4 |
7. Thâm canh giống nếp ngự
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
120 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
NPK (20-14-8-TE) |
kg |
320 |
05 |
NPK (20-0-20-TE) |
kg |
160 |
06 |
Thuốc cỏ |
lít |
1 |
07 |
Thuốc BVTV |
lít |
4 |
08 |
Phân bón lá |
lít |
2 |
8. Trồng thâm canh ngô lai giống mới
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
20 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Urê |
kg |
400 |
04 |
Lân |
kg |
600 |
05 |
Kali |
kg |
200 |
06 |
Thuốc BVTV |
lít |
04 |
07 |
Thuốc xử lý đất |
kg |
20 |
9. Trồng sắn thâm canh
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
02 |
Giống sắn |
hom |
14.000-16.000 |
03 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
05 |
Urê |
kg |
300 |
06 |
Lân |
kg |
500 |
07 |
Kali |
kg |
300 |
08 |
Phân bón lá |
kg |
10 |
09 |
Thuốc BVTV, kích thích sinh trưởng |
lít |
6 |
10. Trồng thâm canh giống lạc mới
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống lạc vỏ |
kg |
200-220 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Urê |
kg |
100 |
05 |
Lân |
kg |
600 |
06 |
Kali |
kg |
200 |
07 |
Thuốc cỏ |
lít |
1 |
08 |
Thuốc BVTV |
lít |
4 |
09 |
Phân bón lá |
lít |
2 |
11. Trồng thâm canh cây mè
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
5 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Urê |
kg |
140 |
05 |
Lân |
kg |
500 |
06 |
Kali |
kg |
120 |
12. Trồng đậu xanh/đậu đen
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống đậu xanh/đậu đen |
kg |
15-18/18-20 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Urê |
kg |
140 |
05 |
Lân |
kg |
300 |
06 |
Kali |
kg |
120 |
13. Trồng một số giống cỏ chất lượng cao
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống cỏ Mulato |
||
|
- Hạt giống |
kg hạt |
10-12 |
|
- Hom giống (25-30cm) |
kg |
4.000-4.500 |
|
- Phân chuồng |
kg |
20.000 |
|
- Supe Lân |
kg |
650 |
|
- Kali clorua |
kg |
200 |
|
- Đạm urê |
kg |
450 |
|
- Vôi bột |
kg |
1.000 |
02 |
Giống cỏ V406 |
||
|
- Hom giống (30-40cm) |
kg |
8.000 |
|
- Phân chuồng |
kg |
30.000 |
|
- Supe Lân |
kg |
400 |
|
- Sunfat Kali |
kg |
200 |
|
- Đạm urê |
kg |
500 |
03 |
Giống cỏ STYLO |
||
|
- Hạt giống |
kg |
10 |
|
- Phân chuồng |
kg |
15.000 |
|
- Supe Lân |
kg |
350 |
|
- Kali clorua |
kg |
150 |
|
- Urê |
kg |
50 |
|
- Vôi |
kg |
1.000 |
04 |
Giống cỏ GHINE |
||
|
- Hạt giống |
kg |
5-6 |
|
- Khóm giống |
kg |
6.000 |
|
- Phân chuồng |
kg |
15.000 |
|
- Supe Lân |
kg |
250 |
|
- Sunfat Kali |
kg |
200 |
|
- Sunfat Đạm |
kg |
300 |
* Từ Mục 01 đến 13 theo Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 29/4/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định tạm thời một số định mức và mức hỗ trợ thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
14. Trồng thâm canh mía giống mới
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
12.000-14.000 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
20.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Urê |
kg |
500 |
05 |
Lân |
kg |
600 |
06 |
Kali |
kg |
500 |
07 |
Thuốc BVTV |
lít |
2 |
15. Sản xuất lúa theo công thức 3 giảm 3 tăng
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống lúa lai (nông dân tự đầu tư theo chính sách lúa lai) |
|
|
02 |
Thuốc ngâm ủ hạt giống |
chai |
10 |
03 |
Thuốc trừ cỏ |
1.000 đồng |
300-500 |
04 |
Thuốc kích thích sau trỗ (cả Tilsuper, K-Humate) |
1.000 đồng |
500-550 |
16. Sản xuất lạc xen sắn
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống sắn |
hom |
13.000-14.000 |
02 |
Giống lạc |
kg |
100-110 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Urê |
kg |
300 |
05 |
Lân |
kg |
500 |
06 |
Kali |
kg |
300 |
07 |
Thuốc cỏ |
lít |
1 |
08 |
Thuốc BVTV |
lít |
4 |
17. Sản xuất đậu tương
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
80-100 |
02 |
Phân chuồng |
kg |
10.000 |
03 |
Vôi |
kg |
500 |
04 |
Urê |
kg |
120 |
05 |
Lân |
kg |
500 |
06 |
Kali |
kg |
140 |
07 |
Thuốc cỏ |
lít |
1 |
08 |
Thuốc BVTV |
lít |
4 |
09 |
Phân bón lá |
lít |
2 |
* Từ Mục số 14 đến số 17 theo Quyết định 2236/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh phê duyệt định mức sử dụng cây, con giống, phân bón, thuốc trừ sâu hỗ trợ cho các đối tượng thụ hưởng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ từ năm 2014 trở đi tại 3 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh.
18. Trồng rau an toàn trong khay nhựa (bổ sung)
Tính cho 100m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức hỗ trợ cho các loại rau |
|||||
Cải xanh, cải ngọt |
Rau dền |
Mồng tươi |
Rau muống |
Khổ qua |
Dưa leo |
|||
01 |
Giống rau |
gam |
80 |
160 |
600 |
3.200 |
200 |
12 |
02 |
Khay nhựa (62cmx42cmx16cm) |
khay |
22 |
|
|
|
|
|
03 |
Đất sạch “tri bat” (20dm3/bao) |
bao |
11 |
|
|
|
|
|
04 |
Phân vi sinh |
kg |
10 |
|
|
|
|
|
05 |
Phân DAP |
kg |
1,2 |
2,4 |
1,2 |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
* Theo Văn bản số 5605/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017.
19. Trồng bưởi da xanh (bổ sung)
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
cây |
400 |
02 |
Trồng dặm (10%) |
cây |
40 |
03 |
Trồng mới |
|
|
|
- Phân hữu hoai mục |
tấn |
08 |
|
- Vôi |
kg |
200 |
|
- Urê |
kg |
80 |
|
- Lân |
kg |
200 |
|
- Kali |
kg |
24 |
|
- Thuốc hóa học xử lý đất |
kg |
03 |
|
- Thuốc BVTV |
lít |
01 |
|
- Phân bón lá |
lít |
01 |
04 |
Năm 02 |
|
|
|
- Phân hữu hoai mục |
tấn |
10 |
|
- Urê |
kg |
128 |
|
- Lân |
kg |
168 |
|
- Kali |
kg |
60 |
|
- Thuốc BVTV |
lít |
1,5 |
|
- Phân bón lá |
lít |
1,5 |
05 |
Năm 03 |
|
|
|
- Phân hữu hoai mục |
tấn |
6 |
|
- Urê |
kg |
216 |
|
- Lân |
kg |
240 |
|
- Kali |
kg |
92 |
|
- Thuốc BVTV |
kg |
1,5 |
|
- Phân bón lá |
lít |
1,5 |
06 |
Từ năm 04 trở đi tính cho 01 năm (thời kỳ kinh doanh) |
|
|
|
- Phân hữu hoai mục |
tấn |
12 |
|
- Urê |
kg |
1.085 |
|
- Lân |
kg |
1.515 |
|
- Kali |
kg |
625 |
|
- Thuốc BVTV |
kg |
1,5 |
|
- Phân bón lá |
lít |
1,5 |
|
- Túi bao quả |
cái |
12.000 |
* Quyết định 141/QĐ-SNN ngày 08/02/2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tài liệu hướng dẫn Khuyến nông năm 2018.
20. Trồng thâm canh giống dâu lai (bổ sung)
Tính cho 01 ha
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống trồng mới |
cây |
40.000 |
02 |
Giống trồng dặm |
cây |
2.000 |
03 |
Urê |
kg |
450 |
04 |
Lân Supe |
kg |
600 |
05 |
Kali Clorua |
kg |
450 |
06 |
Vôi bột |
kg |
1.000 |
07 |
Phân sinh học |
lít |
40 |
* Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư.
21. Trồng cây ớt (bổ sung)
Tính cho 500m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
gam |
12,5 |
02 |
Urê |
kg |
15 |
03 |
Lân |
kg |
25 |
04 |
Kali |
kg |
20 |
05 |
Vôi |
kg |
25 |
06 |
Phân chuồng |
kg |
1.000 |
07 |
Thuốc BVTV |
ml |
200 |
08 |
Phân qua lá |
ml |
100 |
09 |
Bạt phủ nông nghiệp (1,6 - 1,8 m) |
cuộn |
01 |
22. Trồng cây hành (bổ sung)
Tính cho 500m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
50 |
02 |
Kali |
kg |
10 |
03 |
Lân |
kg |
25 |
04 |
Vôi |
kg |
25 |
05 |
Urê |
kg |
20 |
06 |
Thuốc BVTV |
ml |
200 |
07 |
Phân qua lá |
ml |
100 |
08 |
Phân chuồng |
kg |
500 |
* Cây ớt, cây hành theo Quyết định số 3846/QĐ-SNN ngày 22/12/2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và qua góp ý 2 huyện Phù Mỹ, Vĩnh Thạnh.
23. Trồng cây kiệu (bổ sung)
Tính cho 500m2
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống |
kg |
50 |
02 |
DAP |
kg |
10 |
03 |
Kali |
kg |
8 |
04 |
NPK (16-16-8) |
kg |
6 |
05 |
Lân |
kg |
25 |
06 |
Vôi |
kg |
20 |
07 |
Trichoderma |
kg |
0,2 |
08 |
Phân hữu cơ vi sinh |
kg |
50 |
09 |
Phân trùng quế |
lít |
1 |
10 |
Thuốc BVTV |
ml |
100 |
11 |
Thuốc cỏ |
ml |
50 |
24. Trồng cây dừa: Định mức 280 cây/ha
25. Trồng cây bơ: Định mức 200 cây/ha
*Cây dừa, cây bơ theo Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung chính sách về định mức hỗ trợ phát triển sản xuất giai đoạn 2016-2020, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh.
Ghi chú: Phân chuồng có thể thay thế bằng phân vi sinh với tỷ lệ: 1kg phân vi sinh = 10kg phân chuồng.
II. Chăn nuôi
1. Tiêu chuẩn giống một số loại vật nuôi được hỗ trợ
a) Trâu cái giống: Giống trâu nội, từ 8 - 12 tháng tuổi, trọng lượng từ 100 - 140 kg; khỏe mạnh, đã được tiêm phòng vaccine Lở mồm long móng, tụ huyết trùng.
b) Bò cái giống: Bò lai Zebu (lai Sind hoặc lai Brahman) có tỷ lệ máu bò Zebu ≥ 50%; từ 8 - 12 tháng tuổi; trọng lượng từ 100 - 150 kg; bò khỏe mạnh, đã được tiêm phòng vaccine Lở mồm long móng, tụ huyết trùng.
c) Bò đực giống: Bò lai hướng thịt có tỷ lệ máu lai từ 75% trở lên; từ 12 tháng tuổi trở lên, trọng lượng từ 200 kg trở lên, có lý lịch rõ ràng, được ngành nông nghiệp cấp huyện thẩm định.
d) Dê cái giống: Giống dê Bách Thảo hoặc dê lai Bách Thảo từ 9 - 12 tháng tuổi, trọng lượng từ 20 - 33 kg, khỏe mạnh, không có dị tật, đã được tiêm phòng vaccine Tụ huyết trùng dê.
e) Lợn nái: Giống lợn có miền núi (Lợn đen) trọng lượng từ 10 - 15 kg/con. Lợn lai F1 (Yorshire x Móng Cái) trọng lượng từ 20 - 25 kg; lợn khỏe mạnh, đã được tiêm phòng vaccine Lở mồm long móng, tai xanh, dịch tả.
2. Định mức kỹ thuật một số mô hình chăn nuôi
a) Nuôi heo rừng
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống hậu bị (04 tháng tuổi) |
con |
01 |
02 |
Giai đoạn hậu bị (04 tháng) |
|
|
|
- Thức ăn tinh (0,4-0,6 kg/con/ngày đêm) |
kg |
48-72 |
|
- Thức ăn xanh (1,0-1,5 kg/con/ngày đêm) |
kg |
120-180 |
|
- Thức ăn củ, quả (0,6-0,7 kg/con/ngày đêm) |
kg |
72-84 |
03 |
Giai đoạn sinh sản (05 tháng) |
|
|
|
- Thức ăn tinh (1,0-1,2 kg/con/ngày đêm) |
kg |
150-180 |
|
- Thức ăn xanh (2,0-2,5 kg/con/ngày đêm) |
kg |
300-375 |
|
- Thức ăn củ, quả (1,5 kg/con/ngày đêm) |
kg |
225-300 |
|
(Tính TB cả giai đoạn) |
|
|
b) Nuôi gà thịt an toàn sinh học
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
con |
01 |
02 |
Thức ăn tinh hỗn hợp 0-06 tuần tuổi (0,045-0,055 kg/con/ngày) |
kg |
1,89-2,31 |
03 |
Thức ăn tinh hỗn hợp 07-12 tuần tuổi (0,075-0,080 kg/con/ngày) |
kg |
3,15-3,36 |
04 |
Thuốc thú y |
1.000 đồng |
1,0-1,5 |
|
(Tính TB cả giai đoạn) |
|
|
c) Nuôi gà đẻ an toàn sinh học
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
con |
01 |
02 |
Thức ăn hỗn hợp 0-06 tuần tuổi (0,045-0,055 kg/con/ngày) |
kg |
1,890-2,310 |
03 |
Thức ăn hỗn hợp 07-19 tuần tuổi (0,065-0,08 kg/con/ngày) |
kg |
3,915-7,280 |
04 |
Thức ăn hỗn hợp 20-36 tuần tuổi (0,10-0,15 kg/con/ngày) |
kg |
11,90-17,85 |
05 |
Thuốc thú y |
1.000 đồng |
1,0-1,5 |
|
(Tính TB cả giai đoạn) |
|
|
d) Nuôi nhím
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống hậu bị (03 tháng tuổi) |
con |
01 |
02 |
Cám viên hỗn hợp (0,05kg/con/ngày) |
kg |
13,5 |
03 |
Lúa, bắp, đậu … (0,05kg/con/ngày) |
kg |
13,5 |
04 |
Rau, củ, quả (1,3kg/con/ngày) |
kg |
351 |
05 |
Khô dầu dừa, đậu phụng (0,025kg/con/ngày) |
kg |
6,75 |
|
(Tính TB cả giai đoạn) |
|
|
*Từ mục a đến mục d theo Quyết định 2236/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 của UBND tỉnh phê duyệt định mức sử dụng cây, con giống, phân bón, thuốc trừ sâu hỗ trợ cho các đối tượng thụ hưởng kinh phí thuộc Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27/12/2008 của Chính phủ từ năm 2014 trở đi tại 3 huyện An Lão, Vân Canh và Vĩnh Thạnh.
đ) Nuôi bò thịt (giai đoạn bê con)
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Bê con (Giống lai F1 trở lên, từ 4-6 tháng tuổi) |
kg |
45-50 |
02 |
Thức ăn tinh hỗn hợp |
kg |
180 |
03 |
Vaccine |
liều |
2 |
04 |
Thuốc tẩy KST |
liều |
2 |
05 |
Cỏ |
kg |
160 |
e) Nuôi bò sinh sản (bò đực lai ≥ F2; bò cái lai, nội)
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Bò cái giống (Từ 8 - 12 tháng tuổi) |
kg |
100-150 |
02 |
Bò đực giống (Từ 8 - 12 tháng tuổi) |
kg |
300 |
03 |
Thức ăn hỗn hợp (TAHH) cho bò cái chửa lần đầu |
kg |
120 |
04 |
TAHH cho bò đực |
kg |
540 |
g) Nuôi lợn thịt (lợn lai: nội x ngoại)
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống (thương phẩm) |
kg |
15-20 |
02 |
TAHH lợn thịt giai đoạn 15-20 kg đến xuất chuồng |
kg |
175 |
03 |
Vaccine |
liều |
6 |
h) Nuôi dê sinh sản
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
- Dê đực |
kg |
30 |
- Dê cái |
kg |
20 |
|
02 |
TAHH cho dê đực giống |
kg |
36 |
03 |
TAHH cho dê cái chửa lần đầu |
kg |
18 |
04 |
Vaccine |
liều |
2 |
i) Nuôi gà thịt (lông màu)
Tính cho 01 con
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống (gà 01 ngày tuổi) |
con |
01 |
02 |
- TAHH gà 0-3 tuần tuổi |
kg |
0,7 |
- TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất chuồng |
kg |
4,5 |
|
03 |
Vaccine |
liều |
6 |
* Từ số thứ tự đ đến i theo Hướng dẫn số 2261/HD-SNN ngày 28/6/2017 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện các dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
k) Nuôi gà trên nền đệm lót sinh học (bổ sung)
Tính cho 200m2/chuồng
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống (Gà thịt lông màu; 01 ngày tuổi; mật độ 8-10con/m2) |
con |
2.000 |
02 |
Thức ăn |
kg |
9.000 |
03 |
Thuốc thú y |
liều |
14.000 |
04 |
Men BALASA NO 1 |
kg |
8 |
05 |
Trấu + mùn cưa |
m3 |
40 |
06 |
Bột bắp |
kg |
28 |
* Theo Quyết định 3349/QĐ-SNN ngày 16/10/2013 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành các tài liệu hướng dẫn kỹ thuật khuyến nông - khuyến ngư lĩnh vực chăn nuôi.
III. THỦY SẢN
1. Nuôi cá rô phi trong ao đất
Tính cho 500m2
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Giống cá rô phi (cỡ 6-8cm, mật độ 3 con/m2) |
con |
1.500 |
02 |
Thức ăn (thức ăn viên có độ đạm 28-30%; tỷ lệ sống 90%; hệ số thức ăn FCR 1,6; cỡ thu hoạch 0,5kg/con; thời gian nuôi 4 tháng) |
kg |
1.080 |
03 |
Thuốc, hóa chất |
đồng |
1.000.000 |
2. Nuôi chình thương phẩm trong ao đất
Tính cho 500m2
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Chình giống (cỡ 100gam/con, mật độ 01 con/m2) |
con |
500 |
02 |
Thức ăn (cá tươi); tỷ lệ sống 70%; hệ số thức ăn FCR 10; cỡ thu hoạch 0,8kg/con; thời gian nuôi 10 tháng |
kg |
2.800 |
03 |
Thuốc, hóa chất |
đồng |
1.000.000 |
3. Nuôi lươn thương phẩm quy mô hộ gia đình
Tính cho 20m2
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Lươn giống (cỡ 20gam/con, mật độ 60con/m2) |
con |
1.200 |
02 |
Thức ăn (thức ăn viên có độ đạm 30%, cá tươi); tỷ lệ sống 60%; hệ số thức ăn FCR 4; cỡ thu hoạch 0,3kg/con; thời gian nuôi 6 tháng |
kg |
864 |
03 |
Thuốc, hóa chất |
đồng |
1.000.000 |
4. Nuôi tôm hùm bông trong lồng
Tính cho 6m2
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Tôm giống (tôm trắng, mật độ 60 con/m2) |
con |
360 |
02 |
Thức ăn (ruốc, ghe, cua); tỷ lệ sống 80%; hệ số thức ăn FCR 30; cỡ thu hoạch 0,05kg/con; thời gian nuôi 4 tháng) |
kg |
432 |
03 |
Thuốc, hóa chất |
đồng |
3.000.000 |
5. Nuôi cá đối mục
Tính cho 6.000m2
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Cá giống (cỡ 5 cm, mật độ 01 con/m2) |
con |
6.000 |
02 |
Thức ăn (thức ăn viên có độ đạm 20-30%; tỷ lệ sống 80%; hệ số thức ăn FCR 1,5; cỡ thu hoạch 0,5kg/con; thời gian nuôi 10 tháng |
kg |
3.600 |
03 |
Thuốc, hóa chất |
đồng |
3.000.000 |
* Từ Mục số 01 đến số 05 theo Hướng dẫn số 2261/HD-SNN ngày 28/6/2017 về việc hướng dẫn triển khai thực hiện các dự án, tiểu dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
6. Nuôi mực lá thương phẩm bằng lồng trên biển (bổ sung)
Tính cho 100m3/lồng
STT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
01 |
Mực lá giống (cỡ từ 4-6cm/con, mật độ 10 con/m3) |
con |
1.000 |
02 |
Thức ăn (Cá tạp); tỷ lệ sống 63%; hệ số thức ăn 6; cỡ thu hoạch 0,3kg/con; thời gian nuôi 03 tháng |
kg |
1.134 |
03 |
Dụng cụ mau hỏng (Vợt lưới, đèn bin, xô, thau, dao, kéo cắt thức ăn, dụng cụ lặn kiểm tra lồng …) |
đồng |
1.000.000 |
04 |
Hóa chất, thuốc, men vi sinh, vitamin |
đồng |
2.000.000 |
05 |
Chi khác (Bao bì, thùng xốp, chi phí vận chuyển khi thu hoạch …) |
đồng |
500.000 |
* Theo Văn bản số 5605/UBND-KT ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh về việc bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ xây dựng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững năm 2017.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây