Quyết định 3009/QĐ-BNN-KH năm 2010 phê duyệt đề cương, dự toán khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 3009/QĐ-BNN-KH năm 2010 phê duyệt đề cương, dự toán khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 3009/QĐ-BNN-KH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 10/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3009/QĐ-BNN-KH |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Hoàng Văn Thắng |
Ngày ban hành: | 10/11/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3009/QĐ-BNN-KH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003; Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009; Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/2/2009 về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu, lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 12/2008/TT-BXD ngày 7/5/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng và Thông tư số 04/2010/TTBXD ngày 26/5/2010 hướng dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 1517/QĐ-BNN-KH ngày 7/6/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre cho Trường Trung học Thủy sản;
Căn cứ công văn số 1595/UBND-TCĐC ngày 5/5/2010 của UBND tỉnh Bến Tre về việc đầu tư xây dựng Trại Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre;
Xét tờ trình số 600/TTr-THTS ngày 5/10/2010, số: 665/TTr-THTS ngày 27/10/2010 và đề cương khảo sát, dự toán lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Thực hành, Thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre của Trường Trung học Thủy sản;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương, dự toán, kế hoạch đấu thầu lựa chọn tư vấn khảo sát lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre với các nội dung sau:
1. Tên dự án: Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre.
2. Chủ đầu tư: Trường Trung học Thủy sản.
3. Địa điểm xây dựng: Xã An Thủy, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre.
4. Hình thức đầu tư: Xây dựng mới.
5. Mục tiêu đầu tư:
Đầu tư cơ sở vật chất phục vụ thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản phục vụ cho hoạt động thực hành, thực nghiệm, rèn nghề, nâng cao kỹ năng thực hành nghề nuôi trồng thủy sản, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo phát triển nguồn nhân lực nuôi trồng thủy sản của Trường Trung học Thủy sản với số lượng 500 học sinh, sinh viên/năm.
6. Quy mô xây dựng:
Cơ sở vật chất, kỹ thuật thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản xây dựng trên diện tích đất 22,54 ha.
7. Các hạng mục công trình xây dựng:
Nhà làm việc, giảng đường, lớp học, ký túc xá, phòng thí nghiệm, hệ thống ao nuôi thủy sản (tôm, cá, nhuyễn thể, đặc sản), khu sinh sản nhân tạo và nuôi thương phẩm các đối tượng nuôi, thiết bị cơ khí nuôi trồng thủy sản, thiết bị phân tích phòng thí nghiệm và các công trình chuyên ngành phục vụ học sinh, sinh viên rèn kỹ năng thực hành nghề nuôi trồng thủy sản.
8. Nội dung khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng công trình:
8.1. Tổng diện tích khảo sát 22,54 ha thuộc xã An Thủy, huyện Ba Tri tỉnh Bến Tre.
8.2. Nội dung khảo sát, thu thập số liệu:
Thu thập và phân tích số liệu, khảo sát thủy hải văn, khảo sát địa hình, khảo sát địa chất, khảo sát nguồn nước, đánh giá tác động môi trường và lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản Bến Tre.
9. Tổng dự toán khảo sát, lập dự án được duyệt: 755.341.000 đồng
Chi tiết tại phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 kèm theo Quyết định.
10. Kế hoạch đấu thầu lựa chọn tư vấn khảo sát, lập dự án. Chi tiết tại phụ lục 6 kèm theo Quyết định.
11. Thời gian thực hiện năm 2010-2011.
Điều 2. Căn cứ nội dung được duyệt tại điều 1, Trường Trung học Thủy sản có trách nhiệm tổ chức đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tư vấn, thương thảo, hợp đồng khảo sát, lập dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thực hành, thực nghiệm nuôi trồng thủy sản theo đúng quy định của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng và đấu thầu.
Chủ đầu tư dự án có trách nhiệm phê duyệt dự toán các công tác chưa xác định được định mức cụ thể hiện còn đang tạm tính trước khi giao thầu cho đơn vị tư vấn thực hiện.
Điều 3. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch, Tài chính, Cục Trưởng cục Quản lý xây dựng công trình, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị chức năng có liên quan, Hiệu trưởng Trường Trung học Thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ TOÁN KHẢO SÁT, LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRUNG TÂM THỰC HÀNH,
THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số
3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
I. TỔNG DỰ TOÁN
Đơn vị tính: Đồng
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
CÁCH TÍNH |
THÀNH TIỀN |
A |
KHẢO SÁT, THU THẬP SỐ LIỆU |
|
422.341.330 |
1 |
Thu thập số liệu KT-XH và khảo sát cơ sở hạ tầng |
Tạm tính |
10.000.000 |
2 |
Khảo sát thủy hải văn |
Tạm tính |
5.000.000 |
3 |
Khảo sát địa hình |
Bảng tính chi tiết mục II |
191.862.443 |
4 |
Khảo sát địa chất |
Bảng tính chi tiết mục II |
122.753.889 |
5 |
Khảo sát nguồn nước |
Bảng tính chi tiết mục II |
54.330.332 |
6 |
Chi phí khảo sát trước thuế |
1+2+3+4+5 |
383.946.664 |
7 |
Thuế VAT |
10% x 6 |
38.394.666 |
8 |
Tổng cộng khảo sát sau thuế |
6 + 7 |
422.341.330 |
B |
LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ |
|
245.400.000 |
1 |
Lập dự án đầu tư |
0,428% x 50 tỷ |
214.000.000 |
2 |
Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở |
GXLTT x 0,01% |
5.000.000 |
3 |
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư |
GXLTT x 0,01% |
5.000.000 |
4 |
Tổng cộng giá trị trước thuế |
1+2+3 |
224.000.000 |
5 |
Thuế VAT (lập dự án đầu tư) |
10% chi phí lập dự án đầu tư |
21.400.000 |
6 |
Tổng cộng sau thuế |
5+6 |
245.400.000 |
c |
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG |
Bảng tính chi tiết phụ lục 5 |
72.600.000 |
D |
QUẢN LÝ DỰ ÁN GĐ CBĐT |
Tạm tính |
15.000.000 |
|
TỔNG DỰ TOÁN |
A+B+C+D |
755.341.000 |
Tổng dự toán được duyệt: Bảy trăm năm lăm triệu, ba trăm bốn mốt nghìn đồng
II. CHI PHÍ KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH, ĐỊA CHẤT, NGUỒN NƯỚC
STT |
CHI PHÍ |
CÁCH TÍNH |
CHI PHÍ KHẢO SÁT |
||
ĐỊA HÌNH |
ĐỊA CHẤT |
NGUỒN NƯỚC |
|||
I |
CHI PHÍ THEO ĐƠN GIÁ |
|
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
A |
5.168.542 |
6.298.773 |
36.573.822 |
2 |
Chi phí nhân công |
B |
44.683.629 |
24.574.710 |
2.432.900 |
3 |
Chi phí máy xây dựng |
C |
921.922 |
11.832.168 |
1.394.110 |
II |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP |
|
|
|
|
1 |
Chi phí vật liệu |
(A+CLVL) x 1 |
5.168.542 |
6.298.773 |
36.573.822 |
2 |
Chi phí nhân công |
B x 2,086 |
93.210.051 |
51.262.845 |
5.075.029 |
3 |
Chi phí máy xây dựng |
C x 1 |
921.922 |
11.832.168 |
1.394.110 |
|
|
|
|
|
|
III |
CHI PHÍ CHUNG |
C x 1 |
65.247.035 |
35.883.992 |
3.552.521 |
|
|
|
|
|
|
IV |
THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC |
NC x 70% |
9.872.853 |
6.316.667 |
2.795.729 |
|
Giá thành khảo sát |
(VL+NC+M+C+TNtt) |
174.420.403 |
111.594.444 |
49.391.211 |
|
Báo cáo kết quả khảo sát |
5% x Gks |
8.721.020 |
5.579.722 |
2.469.561 |
|
Chi phí chỗ ở tạm |
5% x Gks |
8.721.020 |
5.579.722 |
2.469.561 |
|
Giá trị dự toán khảo sát trước thuế |
|
191.862.443 |
122.753.889 |
54.330.332 |
|
|
|
|
|
|
V |
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG |
G x 10% |
19.186.244 |
12.275.389 |
5.433.033 |
|
Giá trị dự toán khảo sát sau thuế |
G + GTGT |
211.048.688 |
135.029.278 |
59.763.365 |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC
HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
MÃ CV |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|||||
I. Dẫn truyền cao độ, tọa độ về vùng DA |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
CL.02102 |
Dẫn truyền cao độ, thủy chuẩn hạng IV, cấp địa hình II |
Km |
9 |
10.462 |
318.710 |
3.136 |
94.158 |
2.868.390 |
28.224 |
2 |
CK.04202 |
Dẫn truyền tọa độ, đường truyền cấp I, địa hình cấp II |
Điểm |
9 |
81.622 |
968.294 |
16.519 |
734.598 |
8.714.646 |
148.671 |
II. Khống chế mặt bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
CL.02102 |
Lưới thủy chuẩn hạng IV, địa hình cấp II |
Km |
8 |
10.462 |
318.710 |
3.136 |
83.696 |
2.549.680 |
25.088 |
4 |
CK.04202 |
Lưới đường truyền cấp II, địa hình cấp II |
Điểm |
10 |
81.622 |
968.294 |
16.519 |
816.220 |
9.682.940 |
165.190 |
5 |
CN.03102 |
Đo vẽ bản đồ địa hình hiện trạng công trình tỷ lệ 1/1000 (bản đồ dưới nước), đường đồng mức H=1m, cấp địa hình II |
Ha |
27,048 |
3.490 |
252.389 |
6.080 |
94.404 |
6.826.619 |
164.443 |
III. Đo vẽ chi tiết mặt cắt tuyến tường rào |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
CO.01102 |
Đo vẽ cắt dọc tuyến, địa hình cấp II |
100m |
38,5 |
25.711 |
107.534 |
2.512 |
989.874 |
4.140.059 |
96.712 |
7 |
CO.01202 |
Đo vẽ cắt ngang tuyến, địa hình cấp II |
100m |
17,1 |
33.026 |
139.648 |
5.185 |
564.745 |
2.387.981 |
88.664 |
IV. Đo vẽ chi tiết tuyến cấp nước mặn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
CO.01102 |
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến ở trên cạn, địa hình cấp II |
100m |
25 |
25.711 |
107.534 |
2.512 |
642.775 |
2.688.350 |
62.800 |
9 |
CO.01202 |
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến, địa hình cấp II |
100m |
7,65 |
33.026 |
139.648 |
5.185 |
252.649 |
1.068.307 |
39.665 |
V. Đo vẽ chi tiết tuyến kênh tiêu |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
CO.01102 |
Đo vẽ mặt cắt dọc tuyến kênh tiêu ở trên cạn, cấp địa hình II. |
100m |
25 |
25.711 |
107.534 |
2.512 |
642.775 |
2.688.350 |
62.800 |
11 |
C0.01202 |
Đo vẽ mặt cắt ngang tuyến kênh tiêu ở trên cạn, cấp địa hình II |
100m |
8 |
33.026 |
139.648 |
5.185 |
252.649 |
1.068.307 |
39.665 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
5.168.542 |
44.683.629 |
921.922 |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC
HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
MÃ CV |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|||||
Khu I |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
CC.01101 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn tại vị trí dự kiến cống lấy nước từ Rạch Bắc Kỳ vào ao trữ lắng (HK1), độ sâu hố khoan từ 0 - 30m, cấp đất đá l - III |
m |
10 |
52.647 |
138.675 |
93.584 |
526.470 |
1.386.750 |
935.840 |
2 |
CP.03301 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục) |
mẫu |
3 |
18.082 |
306.545 |
138.687 |
54.246 |
919.635 |
416.061 |
3 |
CC.02101 |
Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III. |
m |
10 |
735 |
34.061 |
18.075 |
7.350 |
340.610 |
180.750 |
4 |
CH.01100 |
Quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan |
m |
15 |
24.000 |
43.792 |
- |
360.000 |
656.880 |
- |
5 |
CC.01101 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu trên cạn tại vị trí dự kiến xây dựng trạm bơm (HK2), độ sâu hố khoán từ 0 - 30m, cấp đất đá I - III |
m |
15 |
52.647 |
138.675 |
93.584 |
789.705 |
2.080.125 |
1.403.760 |
6 |
CP.03301 |
Thí nghiệm xác định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (Cắt bằng phương pháp một trục) |
mẫu |
3 |
18.082 |
306.545 |
138.687 |
54.246 |
919.635 |
416.061 |
7 |
CC.02101 |
Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III. |
m |
15 |
735 |
34.061 |
18.075 |
11.025 |
510.915 |
271.125 |
8 |
CH.01100 |
Quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan |
m |
15 |
24.000 |
43.792 |
- |
360.000 |
656.880 |
- |
9 |
CB.01101 |
Khoan tay tại vị trí dự kiến xây dựng tuyến kênh nội đồng (HK3); Độ sâu hố khoan đến 10m; Cấp đất đá từ I - III. |
m |
5 |
28.077 |
108.994 |
8.617 |
140.385 |
544.970 |
43.085 |
10 |
CP.03301 |
Thí nghiệm xác Định chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (Cắt bằng phương pháp một trục) |
mẫu |
2 |
18.082 |
306.545 |
138.687 |
36.164 |
613.090 |
277.374 |
Khu II |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
CC.01101 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn tại vị trí xây dựng nhà điều hành, giảng đường, lớp học (HK4); Độ sâu hố khoan từ 0 đến 30m; Cấp đất đá I - III. |
m |
20 |
52.647 |
138.675 |
93.584 |
1.052.940 |
2.773.500 |
1.871.680 |
12 |
CP.03301 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục) |
mẫu |
6 |
18.082 |
306.545 |
138.687 |
108.492 |
1.839.270 |
832.122 |
13 |
CC.02101 |
Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III. |
m |
20 |
735 |
34.061 |
18.075 |
14.700 |
681.220 |
361.500 |
14 |
CH.01100 |
Công tác đặt ống quan trắc mực nước ngầm trong hố khoan |
m |
30 |
24.000 |
43.792 |
- |
720.000 |
1.313.760 |
- |
15 |
CC.01101 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn tại vị trí cống lấy nước từ rạch Bắc Kỳ và đầu phía Nam cầu qua rạch Bắc Kỳ (KH5); Độ sâu hố khoan từ 0m đến 30m; Cấp đất đá từ I-III |
m |
15 |
52.647 |
138.675 |
93.584 |
789.705 |
2.080.125 |
1.403.760 |
16 |
CP.03301 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng (cắt bằng phương pháp một trục) |
mẫu |
3 |
18.082 |
306.545 |
138.687 |
54.246 |
919.635 |
416.061 |
17 |
CC.02101 |
Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III. |
m |
15 |
735 |
34.061 |
18.075 |
11.025 |
510.915 |
271.125 |
18 |
CC.01101 |
Khoan xoay bơm rửa bằng ống mẫu ở trên cạn tại vị trí dự kiến xây dựng trạm bơm tiêu nước thải (KH6); Độ sâu hố khoan từ 0 -30m; Cấp đất đá từ I - III |
m |
15 |
52.647 |
138.675 |
93.584 |
789.705 |
2.080.125 |
1.403.760 |
19 |
CP.03301 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng lấy tại hố khoan HK6 (cắt bằng phương pháp một trục) |
mẫu |
3 |
18.082 |
306.545 |
138.687 |
54.246 |
919.635 |
416.061 |
20 |
CC.02101 |
Công tác bơm nước phục vụ khoan xoay bơm rửa trên cạn; Độ sâu hố khoan đến 30m; Cấp đất đá I - III. |
m |
15 |
735 |
34.061 |
18.075 |
11.025 |
510.915 |
271.125 |
21 |
CB.01101 |
Khoan tay tại vị trí dự kiến xây dựng tuyến kênh cấp và tiêu nội đồng (HK7 và HK8); Độ sâu hố khoan đến 10m; Cấp đất đá I - III |
m |
10 |
28.077 |
108.994 |
8.617 |
280.770 |
1.089.940 |
86.170 |
22 |
CP.03301 |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đất nguyên dạng lấy tại hố khoan HK7; HK8 (Cắt bằng phương pháp một trục) |
mẫu |
4 |
18.082 |
306.545 |
138.687 |
72.328 |
1.226.180 |
554.748 |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
6.298.773 |
24.574.710 |
11.832.168 |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC
HÀNH, THỰC NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
MÃ CV |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
||||
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy TC |
|||||
I. KHẢO SÁT NGUỒN NƯỚC CẤP |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
BG kèm theo |
Phân tích mẫu nước biển ven bờ theo QCVN 10:2008BTNMT (TCVN 1995:5943) |
mẫu |
6 |
4.090.000đ/ mẫu |
24.540.000 |
- |
- |
||
2 |
BG |
Thu 3 mẫu nước ngọt tại các giếng cấp nước ngọt trong vùng. Phân tích 22 chỉ tiêu của mẫu nước sinh hoạt do Bộ Y tế quy định (theo TT232/2009/TT-BTC) |
mẫu |
3 |
1.515.000đ/mẫu |
4.545.000 |
- |
- |
||
3 |
BG |
Nhân công lấy mẫu nước |
đợt |
2 |
915.724 |
1.831.448 |
|
|
||
|
|
(2 người x 2 ngày x 60.786đ/c x 2,09 x 1,7 x 1,06 = 915.724đ) |
|
|
|
|
|
|
||
II. PHÂN TÍCH MẪU THỔ NHƯỠNG |
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
CP.01101 |
Công tác thí nghiệm xác định các chỉ tiêu lý hóa của mẫu nước toàn phần (mẫu bùn) |
mẫu |
10 |
27.165 |
243.290 |
139.411 |
271.650 |
2.432.900 |
1.394.110 |
5 |
BG |
Phân tích các vi khuẩn gây bệnh như đốm trắng, đầu vàng, đỏ thâm, tora (Theo báo giá của Viện Nghiên cứu NTTS I) |
mẫu |
6 |
745.000đ/mẫu bệnh phẩm |
4.470.000 |
|
|
||
6 |
BG |
Nhân công lấy mẫu bệnh phẩm |
đợt |
1 |
915.724 |
915.724 |
|
|
||
|
|
(2 người x 2 ngày x 60.786đ/c x 2,09 x 1,7 x 1,06 = 915.7244) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
35.658.098 |
2.432.900 |
1.394.110 |
DỰ TOÁN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC
NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
NỘI DUNG CHI PHÍ |
ĐVT |
SL |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
GHI CHÚ |
I |
ĐIỀU TRA VÀ VIẾT BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ |
|
|
|
56.000.000 |
|
1 |
Điều kiện tự nhiên, tài nguyên, môi trường và kinh tế xã hội vùng dự án |
chuyên đề |
|
|
8.000.000 |
Thông tư ……. |
1.1 |
Điều kiện tự nhiên |
|
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
1.2 |
Điều kiện kinh tế xã hội |
|
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đánh giá tác động môi trường và đánh giá phương pháp sử dụng |
|
|
|
24.000.000 |
|
2.1 |
Xác định các nguồn, quy mô gây tác động |
chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
|
2.2 |
Đánh giá tác động môi trường |
chuyên đề |
5 |
4.000.000 |
20.000.000 |
|
2.2.1 |
Chất lượng nước và tác động của chất thải từ nuôi trồng thủy sản |
|
1 |
|
|
Thông tư ……. |
2.2.2 |
Tác động của chất thải rắn |
|
1 |
|
|
|
2.2.3 |
Sức khỏe của động vật thủy sinh và kiểm soát dịch bệnh |
|
1 |
|
|
|
2.2.4 |
Tác động kinh tế - xã hội |
|
1 |
|
|
|
2.2.5 |
Đánh giá về phương pháp sử dụng |
|
1 |
|
|
|
2.3 |
Biện pháp giảm thiểu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường |
chuyên đề |
5 |
4.000.000 |
20.000.000 |
|
2.3.1 |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu khi lựa chọn vị trí |
|
1 |
|
|
|
2.3.2 |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu khi thiết kế và xây dựng |
|
1 |
|
|
|
2.3.3 |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu chất lượng nước và kiểm soát nước thải |
|
1 |
|
|
|
2.3.4 |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong quản lý vận hành |
|
1 |
|
|
|
2.3.5 |
Biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến kinh tế - xã hội |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chương trình quản lý và giám sát môi trường |
chuyên đề |
1 |
4.000.000 |
4.000.000 |
Thông tư ……. |
|
|
|
|
|
|
|
II |
LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG |
chuyên đề |
1 |
10.000.000 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHI PHÍ TRƯỚC THUẾ |
|
|
|
66.000.000 |
|
|
THUẾ VAT |
10% |
|
|
6.600.000 |
|
|
TỔNG CỘNG SAU THUẾ |
|
|
|
72.600.000 |
|
Ghi chú: Chi phí chỉ tính theo chuyên đề. Kết quả khảo sát, lấy mẫu đã tính trong khảo sát, điều tra thu thập số liệu của dự án.
KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU LỰA CHỌN TƯ VẤN KHẢO SÁT, LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG TÂM THỰC HÀNH, THỰC
NGHIỆM NTTS BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 3009/QĐ-BNN-KH ngày 10/11/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị tính: 1000 Đồng
STT |
TÊN GÓI THẦU |
Giá gói thầu |
Hình thức lựa chọn nhà thầu |
Phương thức đấu thầu |
Thời gian tổ chức đấu thầu |
Loại hợp đồng |
Thời gian thực hiện |
Nguồn vốn |
I |
Phần công việc phải đấu thầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên gói thầu: Khảo sát, lập dự án đầu tư và đánh giá tác động môi trường dự án Trung tâm thực hành, thực nghiệm NTTS Bến Tre |
730.341 |
Chỉ định thầu |
|
2010 |
Trọn gói |
2010 - 2011 |
Ngân sách ….. |
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Phần công việc không phải đấu thầu |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí thẩm định thiết kế cơ sở |
5.000 |
|
|
|
|
2011 |
Ngân sách ….. |
2 |
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư |
5.000 |
|
|
|
|
2011 |
Ngân sách ….. |
3 |
Quản lý dự án (giai đoạn CBĐT) |
15.000 |
|
|
|
|
2010-2011 |
Ngân sách ….. |
Tổng cộng |
755.341 |
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ |
Bảy trăm năm lăm triệu, ba trăm bốn mốt nghìn đồng |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây