646484

Quyết định 30/QĐ-TANDTC năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Tòa án nhân dân tối cao

646484
LawNet .vn

Quyết định 30/QĐ-TANDTC năm 2025 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2023 của Tòa án nhân dân tối cao

Số hiệu: 30/QĐ-TANDTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tòa án nhân dân tối cao Người ký: Nguyễn Quốc Đoàn
Ngày ban hành: 26/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 30/QĐ-TANDTC
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tòa án nhân dân tối cao
Người ký: Nguyễn Quốc Đoàn
Ngày ban hành: 26/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/QĐ-TANDTC

Hà Nội, ngày 26 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TOÀ ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông báo số 177/TB-BTC ngày 14/02/2025 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2023;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính tại Tờ trình số 55/TTr-KHTC ngày 26/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2023 (theo các biểu đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Tòa án nhân dân tối cao và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Chánh án TANDTC (để b/c);
- Các đ/c PCA TANDTC (để biết);
- Cổng Thông tin điện tử TANDTC;
- Đơn vị dự toán cấp dưới;
- Lưu VT, Cục KHTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Quốc Đoàn

 

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

CHƯƠNG: 003

Biểu số 04

(Ban hành theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC) ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung TT số 61/2017/TT-BTC)

 

QUYẾT TOÁN

THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-TANDTC ngày 26/02/2025 về việc công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2023)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

Chênh lệch

1

2

3

4

5=3-4

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.172.272.911.934

4.172.272.911.934

-

1

Chi quản lý hành chính

4.125.877.014.243

4.125.877.014.243

-

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

3.066.453.339.771

3.066.453.339.771

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.059.423.674.472

1.059.423.674.472

-

2

Chi nghiên cứu khoa học

5.500.000.000

5.500.000.000

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

5.500.000.000

5.500.000.000

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

4.550.000.000

4.550.000.000

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

950.000.000

950.000.000

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

33.026.374.771

33.026.374.771

 

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

33.026.374.771

33.026.374.771

 

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

33.026.374.771

33.026.374.771

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

400.000.000

400.000.000

 

4.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

4.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

400.000.000

400.000.000

 

5

Tài chính và khác

7.469.522.920

7.469.522.920

 

5.1

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (oan sai)

2.017.782.463

2.017.782.463

 

5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (kinh phí chi sự nghiệp văn hóa thông tin )

5.451.740.457

5.451.740.457

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

VP TAND tối cao

1

2

3

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

1

Chi quản lý hành chính

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

556.136.067.197

1

Chi quản lý hành chính

549.497.129.197

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

186.423.390.828

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

363.073.738.369

2

Chi nghiên cứu khoa học

5.500.000.000

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.500.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

4.550.000.000

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

950.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

738.938.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

738.938.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

738.938.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

4

Chi bảo đảm xã hội

400.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

400.000.000

5

Tài chính và khác

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (oan sai)

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TANDCC tại Hà Nội

TANDCC tại Đà Nẵng

Học viện Tòa án

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

52.200.019.231

25.582.267.500

21.338.882.389

1

Chi quản lý hành chính

52.111.049.231

25.482.267.500

1.623.804.744

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

35.091.275.231

17.953.999.000

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

17.019.774.000

7.528.268.500

1.623.804.744

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

88.970.000

100.000.000

19.715.077.645

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

88.970.000

100.000.000

19.715.077.645

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Đào tạo đại học

 

 

 

 

- Đào tạo lại và bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho cán bộ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

88.970.000

100.000.000

19.715.077.645

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

Báo Công lý

Vụ công tác phía Nam

Tạp chí Tòa án

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

8.463.168.226

4.726.185.000

2.043.788.000

1

Chi quản lý hành chính

3.011.427.769

4.673.635.000

2.043.788.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

4.670.883.000

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

3.011.427.769

2.752.000

2.043.788.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

-

52.550.000

-

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

-

52.550.000

-

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

52.550.000

 

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

5.451.740.457

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Loại 160- Khoản 171 (Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ)

5.451.740.457

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TANDCC tại HCM

TAND tỉnh Sơn La

TAND tỉnh Điện Biên

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

42.013.981.338

39.920.671.176

34.689.558.000

1

Chi quản lý hành chính

41.990.612.338

39.800.052.176

34.477.058.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

36.893.804.062

35.384.518.476

30.409.902.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.096.808.276

4.415.533.700

4.067.156.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

-

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

-

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

23.369.000

120.619.000

212.500.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

23.369.000

120.619.000

212.500.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

23.369.000

120.619.000

212.500.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Lai Châu

TAND tỉnh Lào Cai

TAND tỉnh Bắc Cạn

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

27.959.080.000

34.584.314.000

28.489.798.000

1

Chi quản lý hành chính

27.788.044.000

34.462.071.000

28.383.270.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

21.601.753.000

30.830.815.000

23.377.966.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.186.291.000

3.631.256.000

5.005.304.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

-

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

171.036.000

122.243.000

106.528.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

171.036.000

122.243.000

106.528.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

171.036.000

122.243.000

106.528.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Cao Bằng

TAND tỉnh Hà Giang

TAND tỉnh Vĩnh Phúc

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

33.567.104.219

39.718.825.586

45.416.722.751

1

Chi quản lý hành chính

33.442.904.219

39.407.447.586

45.282.622.751

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

30.613.477.219

31.796.360.586

33.367.363.134

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.829.427.000

7.611.087.000

1 1.915.259.617

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

124.200.000

311.378.000

134.100.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

124.200.000

311.378.000

134.100.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

124.200.000

311.378.000

134.100.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Phú Thọ

TAND tỉnh Yên Bái

TAND tỉnh Quảng Ninh

1

2

-3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

50.300.165.908

34.110.484.182

66.331.777.424

1

Chi quản lý hành chính

49.981.865.908

34.078.356.182

66.121.779.664

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

43.118.195.128

30.174.049.782

51.389.558.052

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.863.670.780

3.904.306.400

14.732.221.612

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

318.300.000

32.128.000

209.997.760

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

318.300.000

32.128.000

209.997.760

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

318.300.000

32.128.000

209.997.760

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND TP Hải Phòng

TAND tỉnh Hải Dương

TAND tỉnh Hưng Yên

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

68.640.037.140

46.236.042.870

36.304.209.931

1

Chi quản lý hành chính

68.330.949.140

46.118.102.870

36.187.209.931

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

53.434.100.659

38.200.021.000

30.412.036.031

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

14.896.848.481

7.918.081.870

5.775.173.900

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

309.088.000

117.940.000

117.000.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

309.088.000

117.940.000

117.000.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

309.088.000

117.940.000

117.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Thái Bình

TAND tỉnh Hà Nam

TAND tỉnh Hòa Bình

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

36.989.554.800

27.454.549.770

36.531.362.600

1

Chi quản lý hành chính

36.807.284.800

27.435.607.770

36.405.362.600

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

31.770.637.800

22.135.791.200

31.765.320.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.036.647.000

5.299.816.570

4.640.042.600

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

182.270.000

18.942.000

126.000.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

182.270.000

18.942.000

126.000.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

182.270.000

18.942.000

126.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Bắc Ninh

TAND tỉnh Bắc Giang

TAND tỉnh Lạng Sơn

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

48.291.894.324

48.275.866.539

40.291.486.000

1

Chi quản lý hành chính

48.173.094.324

48.104.866.539

40.166.386.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

40.687.217.324

41.727.900.039

32.236.580.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

7.485.877.000

6.376.966.500

7.929.806.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

118.800.000

171.000.000

125.100.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

118.800.000

171.000.000

125.100.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

118.800.000

171.000.000

125.100.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Tuyên Quang

TAND tỉnh Thái Nguyên

TAND tỉnh Nam Định

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

31.438.540.316

41.753.099.076

38.115.032.522

1

Chi quản lý hành chính

31.235.364.316

41.491.599.076

38.085.314.522

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

26.369.006.019

34.628.768.337

33.864.018.522

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.866.358.297

6.862.830.739

4.221.296.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

203.176.000

261.500.000

29.718.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

203.176.000

261.500.000

29.718.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

203.176.000

261.500.000

29.718.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Ninh Bình

TAND tỉnh Thanh Hóa

TAND TP Hà Nội

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

32.985.835.553

88.780.551.000

202.148.461.480

1

Chi quản lý hành chính

32.880.535.553

88.740.551.000

201.601.054.579

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

27.958.871.553

71.720.403.000

165.711.815.825

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

4.921.664.000

17.020.148.000

35.889.238.754

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

105.300.000

40.000.000

547.406.901

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

105.300.000

40.000.000

547.406.901

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

105.300.000

40.000.000

547.406.901

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Quảng Bình

TAND tỉnh Quảng Trị

TAND tỉnh TT Huế

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

1

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

31.399.700.263

30.366.253.023

32.771.311.000

1

Chi quản lý hành chính

31.314.957.263

30.263.653.023

32.657.911.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

25.705.454.183

27.038.978.023

27.564.320.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.609.503.080

3.224.675.000

5.093.591.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

 

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

84.743.000

102.600.000

113.400.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

84.743.000

102.600.000

113.400.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

84.743.000

102.600.000

113.400.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND TP Đà Nẵng

TAND tỉnh Quảng Ngãi

TAND tỉnh Quảng Nam

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

51.500.883.527

48.074.384.261

51.165.951.540

1

Chi quản lý hành chính

51.373.799.527

46.993.668.261

50.940.095.540

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

40.942.078.784

38.362.670.261

44.116.906.486

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10.431.720.743

8.630.998.000

6.823.189.054

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

127.084.000

20.500.000

225.856.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

127.084.000

20.500.000

225.856.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

127.084.000

20.500.000

225.856.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

1.060.216.000

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Loại 340- Khoản 368 (Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ)

 

1.060.216.000

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Phú Yên

TAND tỉnh Bình Định

TAND tỉnh Khánh Hòa

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

35.885.890.733

47.566.774.357

48.488.428.000

1

Chi quản lý hành chính

35.710.790.733

47.514.780.857

48.190.828.000

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

29.371.801.770

40.450.393.561

39.572.702.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

6.338.988.963

7.064.387.296

8.618.126.000

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2.

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

175.100.000

51.993.500

297.600.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

175.100.000

51.993.500

297,600.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

175.100.000

51.993.500

297.600.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Nghệ An

TAND tỉnh Hà Tĩnh

TAND tỉnh Lâm Đồng

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

82.963.371.941

32.399.379.005

55.695.304.487

1

Chi quản lý hành chính

82.719.471.941

32.285.079.005

55.567.983.487

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

62.695.119.533

28.619.601.005

46.405.428.469

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

20.024.352.408

3.665.478.000

9.162.555.018

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

243.900.000

114.300.000

127.321.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

243.900.000

114.300.000

127.321.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

243.900.000

114.300.000

127.321.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Đắc Lắc

TAND tỉnh Gia Lai

TAND tỉnh Kon Tum

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

74.047.210.799

58.412.536.432

33.645.383.203

1

Chi quản lý hành chính

73.873.405.799

58.228.936.432

33.538.283.203

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

62.190.431.125

48.824.003.183

30.204.342.702

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

11.682.974.674

9.404.933.249

3.333.940.501

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

173.805.000

183.600.000

107.100.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

173.805.000

183.600.000

107.100.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

173.805.000

183.600.000

107.100.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Đắc Nông

TAND TP Hồ Chí Minh

TAND tỉnh Đồng Nai

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

34.201.547.635

277.595.479.026

80.065.959.804

1

Chi quản lý hành chính

34.146.201.635

276.096.544.223

79.884.453.804

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

28.788.953.621

239.430.504.798

67.866.388.361

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

5.357.248.014

36.666.039.425

12.018.065.443

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

55.346.000

1.044.000.000

181.506.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

55.346.000

1.044.000.000

181.506.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

55.346.000

1.044.000.000

181.506.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

454.934.803

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Loại 340- Khoản 368 (Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ)

 

454.934.803

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Tây Ninh

TAND tỉnh Bình Phước

TAND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

64.431.303.046

47.068.504.767

48.264.374.358

1

Chi quản lý hành chính

64.213.503.046

46.911.004.767

47.899.245.858

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

50.604.407.093

37.967.811.767

40.208.702.181

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

13.609.095.953

8.943.193.000

7.690.543.677

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

217.800.000

157.500.000

365.128.500

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

217.800.000

157.500.000

365.128.500

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

217.800.000

157.500.000

365.128.500

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Bình Dương

TAND tỉnh Ninh Thuận

TAND tỉnh Bình Thuận

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

70.798.443.912

30.086.690.693

56.703.079.548

1

Chi quản lý hành chính

70.522.106.744

29.944.890.693

56.365.596.548

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

53.963.114.447

23.409.925.523

45.380.411.041

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

16.558.992.297

6.534.965.170

10.985.185.507

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

276.337.168

141.800.000

337.483.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

276.337.168

141.800.000

337.483.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

276.337.168

141.800.000

337.483.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Long An

TAND tỉnh Tiền Giang

TAND tỉnh Bến Tre

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

66.860.681.894

70.726.713.537

49.756.170.212

1

Chi quản lý hành chính

66.792.106.894

70.493.613.537

49.583.370.212

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

52.358.840.102

54.872.455.001

39.161.135.544

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

14.433.266.792

15.621.158.536

10.422.234.668

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

68.575.000

233.100.000

172.800.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

68.575.000

233.100.000

172.800.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

68.575.000

233.100.000

172.800.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND TP Cần Thơ

TAND tỉnh Vĩnh Long

TAND tỉnh Trà Vinh

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

50.649.479.362

56.107.053.858

44.252.609.567

1

Chi quản lý hành chính

50.157.309.362

55.757.047.858

43.756.809.567

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

40.114.421.998

46.210.083.270

34.254.850.063

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10.042.887.364

9.546.964.588

9.501.959.504

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

.

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

492.170.000

350.006.000

495.800.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

492.170.000

350.006.000

495.800.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

492.170.000

350.006.000

495.800.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Đồng Tháp

TAND tỉnh An Giang

TAND tỉnh Kiên Giang

1

2

3

4

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

72.677.459.856

74.717.483.172

68.306.805.555

1

Chi quản lý hành chính

72.344.098.856

74.549.443.075

68.075.829.355

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

55.714.812.902

54.733.590.989

56.429.449.450

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

16.629.285.954

19.815.852.086

11.646.379.905

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

333.361.000

168.040.097

230.976.200

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

333.361.000

168.040.097

230.976.200

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

333.361.000

168.040.097

230.976.200

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Chi tiết các đơn vị trực thuộc

TAND tỉnh Hậu Giang

TAND tỉnh Bạc Liêu

TAND tỉnh Sóc Trăng

TAND tỉnh Cà Mau

1

2

3

4

5

5

A

Quyết toán thu chi, nộp NSNN, phí, lệ phí

 

 

 

 

I

Số thi phí, lệ phí

 

 

 

 

1

Lệ phí tuyển dụng công chức

 

 

 

 

B

Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

34.820.043.919

36.318.274.345

52.579.781.931

52.676.927.627

1

Chi quản lý hành chính

34.717.443.919

36.231.241.345

52.431.746.931

52.011.395.967

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

24.487.547.838

26.511.086.741

37.995.641.042

38.205.177.107

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

10.229.896.081

9.720.154.604

14.436.105.889

13.806 218 860

2

Chi nghiên cứu khoa học

-

 

-

-

2.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

 

 

 

 

 

- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

102.600.000

87.033.000

148.035.000

162.900.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

102.600.000

87.033.000

148.035.000

162.900.000

 

- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

102.600.000

87.033.000

148.035.000

162.900.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

4

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

5

Tài chính và khác

-

 

-

502.631.660

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

5.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (oan sai)

 

 

 

502.631.660

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác