Quyết định 30/2002/QĐ-UB về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2002 nguồn vốn ngân sách tập trung do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Quyết định 30/2002/QĐ-UB về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2002 nguồn vốn ngân sách tập trung do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 30/2002/QĐ-UB | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Lê Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 28/03/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 30/2002/QĐ-UB |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Lê Thanh Hải |
Ngày ban hành: | 28/03/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2002/QĐ-UB |
TP.Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 03 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2002 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994 ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 924/KHĐT-TH ngày 18 tháng 3 năm 2001 ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2002 thuộc nguồn vốn ngân sách tập trung của thành phố với tổng số vốn đầu tư 3355,87 tỷ đồng (theo biểu danh mục dự án đầu tư đính kèm) ; trong đó :
1.1. Thanh toán khối lượng đọng : 100 tỷ đồng ;
1.2. Vốn đối ứng cho các dự án ODA (22 dự án) : 223,15 tỷ đồng;
1.3. Chi trả thi công ứng vốn (33 dự án) : 207,11 tỷ đồng ;
1.4. Bù lãi vay cho các dự án kích cầu (125 dự án) : 45,39 tỷ đồng;
1.5. Công trình chuyển tiếp (219 dự án) : 2.228,62 tỷ đồng ;
1.6. Công trình khởi công mới (05 dự án) : 251,60 tỷ đồng ;
1.7. Phân cấp vốn cho Ủy ban nhân dân quận - huyện quản lý : 300 tỷ đồng.
Điều 2.- Phần vốn đầu tư phân cấp cho Ủy ban nhân dân quận-huyện quản lý được dùng để đầu tư :
2.1. Làm vốn đối ứng (theo phương thức Nhà nước và nhân dân cùng làm) để đầu tư các dự án đường hẻm, đường liên phường nội thành, cầu bê tông thay cầu khỉ, đường nông thôn, đường liên ấp, xã ngoại thành ;
2.2. Công trình phòng, chống lụt, bão ;
2.3. Hệ thống cống rãnh tiêu thoát nước thải khu vực nội thành và các khu dân cư tập trung ngoại thành ;
2.4. Các công trình thủy lợi, chống khô hạn thuộc phạm vi quản lý của một quận - huyện ;
2.5. Sửa chữa các nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường tiểu học, trung học theo phân cấp quản lý cơ sở vật chất của thành phố và sửa chữa trong dịp hè ;
2.6 Sửa chữa các phòng khám bệnh, các trạm y tế cấp xã, phường hiện có do bị xuống cấp, hư hỏng nặng.
Điều 3.- Sau khi nhận được chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2002 thuộc nguồn vốn ngân sách tập trung, các Sở, cơ quan ngang Sở, Tổng Công ty và Ủy ban nhân dân các quận-huyện tiến hành phân bổ giao chỉ tiêu cho các đơn vị trực thuộc theo đúng chỉ tiêu kế hoạch được giao ; trường hợp có yêu cầu thay đổi, phải trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét quyết định.
Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân thành phố về những trì trệ hoặc thiếu trách nhiệm trong việc thực hiện chỉ tiêu được giaọ
Điều 4.- Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính-Vật giá, Kho bạc Nhà nước thành phố tiến hành phân khai chi tiết danh mục các dự án thanh toán khối lượng đọng.
Điều 5.- Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố, Giám đốc các Sở, Tổng Công ty, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận-huyện chịu trách nhiệm thi hành quyết định nàỵ/.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây