430542

Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

430542
LawNet .vn

Quyết định 2991/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyện do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu: 2991/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: Phan Thiên Định
Ngày ban hành: 25/11/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2991/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký: Phan Thiên Định
Ngày ban hành: 25/11/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2991/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH ĐƯA VÀO TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, CÁC TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn c Quyết định số 1291/QĐ-TTg ngày 07 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền gii quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cp tnh, Bộ phn Tiếp nhận và Tr kết qu giải quyết thủ tục hành chính cp huyện, cp xã;

Xét đề nghị cua Giám đốc Công an tỉnh tại Công văn s 5438/CAT-PC06 ngày 08 tháng 11 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thtục hành chính, quy trình nội bộ, quy trình điện tử thuộc thm quyền giải quyết của Công an tnh đưa vào tiếp nhận và tr kết qutại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cp huyện (Phụ lục I, II đính kèm).

Điều 2. Công an tnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai danh mục thủ tục hành chính này và quy trình chuẩn hóa trên Trang Thông tin điện tcủa cơ quan mình.

2. Trin khai thực hiện tiếp nhận, gii quyết và tr kết qucác thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy định.

3. Cấu hình quy trình điện tử giải quyết danh mục thủ tục hành chính này trên Cng Dch vụ công tỉnh ktừ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Thủ trưng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- NĐiều 4;
- CT, các PCT UBND
tỉnh;
- Vp: CVP và c
ác PCVP;
- Lưu: VT, H
CC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan
Thiên Định

 

PHỤ LỤC I

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Tên VBQPPL quy định TTHC

I

Lĩnh vực cấp, qun lý CMND

1

Thủ tục cp đổi Chng minh nhân dân

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành cnh công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cp huyện

- Đối với các phường thuộc thành phố Huế: 10.000 đồng/lần đi.

- Đối vi các khu vực còn li: 5.000 đng/lần đổi.

Ngh đnh số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ v chng minh nhân n;

2

Thtục cấp lại Chứng minh nhân dân

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh, các Trung tâm Hành chính công cp huyện

- Đi vi các phường thuộc thành phố Huế: 10.000 đồng/lần cấp.

- Đối với các khu vực còn lại: 5.000 đồng/lần cp.

Ngh đnh số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ v chng minh nhân n;

3

Thtục cp mới Chng minh nhân n

07 ngày làm việc

Trung tâm Hành chính công cấp huyện tiếp nhận hsơ, hoàn thiện và chuyn hđến Phòng CSQLHC về TTXH- Công an tỉnh để hoàn chỉnh đóng dấu chđấu nối; Dán ép CMND chứng minh nhân dân;

Min thu lệ phí

Nghị định s 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân

II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Trình tự, thủ tục cấp đổi Chứng minh nhân dân 9 số

1.1 Trình tự thực hiện

Bước 1: Hướng dẫn công dân kê khai tkhai CMND (theo mẫu);

Bước 2: Tiếp nhn kiểm tra hồ sơ, đối chiếu thông tin công dân kê khai với thông tin của công dân trong sổ hộ khẩu và các giy tờ liên quan;

* Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:

+ Hướng dn công dân b sung, hoàn chnh hồ sơ bng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;

+ Giao Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho công dân;

+ Sau khi công dân đã hoàn thiện hồ sơ thì thực hiện theo quy định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì phê duyệt tiếp nhận hồ sơ.

Bước 3:

- Tiến hành nhập thông tin của công dân vào phần mm cp, quản lý CMND;

* Thu lệ phí theo quy định;

Bước 4:

- In vân tay 2 ngón tr vào phôi CMND, tờ khai CMND và 10 ngón vào chỉ bản (nếu có) theo mẫu;

- Chụp ảnh: Ảnh do cơ quan Công an chụp hoặc thu qua camera để in trên CMND và Tờ khai: nh chân dung làm CMND là nh màu, phông nn trng; kích thước là 3x4; chụp chính diện, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục, tác phong nghiêm túc, lịch sự, không được sử dụng trang phục chuyên ngành khi chụp ảnh CMND; ảnh không qua chỉnh sửa Photoshop, riêng đối với trường hợp công dân theo tôn giáo, dân tộc thì được phép mặc lễ phục tôn giáo, dân tộc đó, nếu có khăn đội đầu thì được giữ nguyên nhưng phải đm bảo rõ mặt và rõ hai tai;

- Thu lại CMND cũ;

- Lập và giao Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết qu; trường hợp công dân có yêu cầu trả kết qu qua dch vụ bưu chính công ích thì thực hiện theo đúng quy định.

Bước 5: Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ để thẩm định hồ sơ và tiến hành hoàn thiện CMND:

- Đối với hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện các công việc hoàn chnh CMND: Nhập thông tin vào phần mềm và in CMND; ct, dán ảnh vào CMND; Đóng dấu chữ ký, du nổi; Dán ép CMND.

- Đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ về bộ phận tr kết qukèm theo văn bản giải thích.

Bước 6: Trả Chứng minh nhân dân hoàn chnh cho công dân.

1.2. Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 8h00- 11h00 và chiều từ 13h30- 16h30.

1.3. Thành phần và số lượng hồ sơ

a. Thành phần hồ sơ:

+ Shộ khu bn chính (xuất trình để kiểm tra)

+ Đơn đề nghị cp giấy CMND (CM3)

+ Phôi CMND (CM6)

+ Tờ khai CMND (CM4)

+ Chbản CMND (A7)(nếu có)

+ CMND cũ

b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

1.4. Thời gian thực hiện: Không quá 07 ngày làm việc

1.5. Đi tượng thực hiện

Những công dân đã được cấp CMND theo Nghị định 05/1999/NĐ-CP của Chính phủ và Giấy CMND theo Quyết định số 143/CP của Hội đồng Chính phđược cấp CMND được đổi lại CMND trong các trường hợp sau:

- Chứng minh nhân dân quá thời hạn sử dụng 15 năm k tngày cấp;

- Chng minh nhân n bị rách, nát, không rõ ảnh hoặc mt trong các thông tin ghi trên Chứng minh nhân n;

- Thay đổi họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh, dân tộc, tôn giáo... Những thay đổi này phi có quyết định của cơ quan có thm quyn;

- Những người đã được cấp Chứng minh nhân dân nhưng chuyn nơi đăng ký hộ khu thường trú đến tỉnh Thừa Thiên Huế; chuyn nơi đăng ký hộ khu thường trú trong phạm vi tỉnh, thành ph mà công dân có yêu cầu thì được đổi Chứng minh nhân dân;

- Thay đổi đặc điểm nhân dạng là những trường hợp đã qua phu thuật thm mỹ, chnh hình hoặc vì lý do khác đã làm thay đổi hình ảnh hoặc đặc điểm nhân dạng của họ.

1.6 Cơ quan thực hiện

Phòng CSQLHC về TTXH - Công an tnh;

1.7 Kết qu thực hiện: Chng minh nhân n 9 s.

1.8 L phí

- Đối vi các phường thuộc thành ph Huế: 10.000 đồng/lần đổi.

- Đối với các khu vực còn lại: 5.000 đồng/lần đổi.

- Min, không thu lệ phí đổi chứng minh nhân dân:

+ Bố, mẹ, vợ, chng, con dưới 18 tuổi ca liệt sĩ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi ca thương binh và người hưng chính sách như thương binh; bệnh binh; mẹ Việt Nam anh hùng, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; công dân thưng trú tại các xã biên giới; người thuộc hộ nghèo; đồng bào các dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật;

+ Công dân dưới 18 tui mcôi cả cha lẫn m, không nơi nương tựa;

+ Đổi chứng minh nhân dân khi nhà nước quy định thay đổi địa giới hành chính, đổi tên đường phố, số nhà;

+ Đổi chứng minh nhân dân khi có sai sót về thông tin do li cơ quan Công an cấp chứng minh nhân dân.

(Lệ phí này không bao gồm phí chụp nh)

1.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghcấp giấy CMND (CM3)

- T khai CMND (CM4)

1.10 Căn c pháp lý

- Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;

- Nghđịnh số 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 của Chính phủ bsung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;

- Nghị định số 106/2013/NĐ-CP, ngày 17/9/2013 ca Chính ph sa đổi, bsung một sđiều của Nghđịnh số 05/1999/NĐ-CP, ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung bng Nghị định s 170/2007/NĐ-CP, ngày 19/11/2007 của Chính phủ;

- Quyết định s 998/2001/QĐ-BCA ngày 10/10/2001 của Bộ trưng Bộ Công an ban hành các biu mẫu để sử dụng trong công tác cấp, quản lý chứng minh nhân dân và đăng ký, qun con dấu;

- Thông tư số 04/1999/TT-BCA(C13) ngày 19/4/1999 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn chi tiết một số quy định của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;

- Thông tư 10/2016/TT-BCA ngày 03/3/2016 của Bộ Công an quy định về công tác tàng thư căn cước công dân.

- Hướng dẫn số 1718/C41-C72 ngày 02/6/2017 của Bộ Công an Hướng dẫn về công tác cấp, quản lý CMND;

- Nghị quyết số 29/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;

- Hướng dẫn số 5997/CAT-PC64-PH41 ngày 27/12/2017 của Công an tnh Tha Thiên Huế về việc hướng dẫn thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp CMND.

2. Trình t, thủ tc cấp lại Chứng minh nhân dân 9 s

2.1 Trình tự thực hiện

Bước 1: Hướng dẫn công dân kê khai tkhai CMND (theo mẫu);

Bước 2: Tiếp nhn kiểm tra hồ sơ, đối chiếu thông tin công dân kê khai với thông tin của công dân trong Sổ hộ khẩu và các giy tờ liên quan;

* Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:

+ Hướng dn công dân b sung, hoàn chnh hồ sơ bng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;

+ Giao Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho công dân;

+ Sau khi công dân đã hoàn thiện hồ sơ thì thực hiện theo quy định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì phê duyệt tiếp nhận hồ sơ.

Bước 3:

- Tiến hành nhập thông tin của công dân vào phần mm cp, quản lý CMND;

* Thu lệ phí theo quy định;

Bước 4:

- In vân tay 2 ngón tr vào phôi CMND, tờ khai CMND và 10 ngón vào chỉ bản (nếu có) theo mẫu;

- Chụp ảnh: Ảnh do cơ quan Công an chụp hoặc thu qua camera để in trên CMND và Tờ khai: nh chân dung làm CMND là nh màu, phông nn trng; kích thước là 3x4; chụp chính diện, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục, tác phong nghiêm túc, lịch sự, không được sử dụng trang phục chuyên ngành khi chụp ảnh CMND; ảnh không qua chỉnh sửa Photoshop, riêng đối với trường hợp công dân theo tôn giáo, dân tộc thì được phép mặc lễ phục tôn giáo, dân tộc đó, nếu có khăn đội đầu thì được giữ nguyên nhưng phải đm bảo rõ mặt và rõ hai tai;

- Lập và giao Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết qu; trường hợp công dân có yêu cầu trả kết qu qua dch vụ bưu chính công ích thì thực hiện theo đúng quy định.

Bước 5: Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ để thẩm định hồ sơ và tiến hành hoàn thiện CMND:

- Đối với hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện các công việc hoàn chnh CMND: Nhập thông tin vào phần mềm và in CMND; Cắt, dán ảnh vào CMND; Đóng dấu chữ ký, du nổi; Dán ép CMND.

- Đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ về bộ phận tr kết qukèm theo văn bản giải thích.

Bước 6: Trả Chứng minh nhân dân hoàn chnh cho công dân.

2.2. Cách thức thực hiện

Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh.

Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 8h00- 11h00 và chiều từ 13h30- 16h30.

2.3. Thành phần và số lượng hồ sơ

a. Thành phần hồ sơ:

+ Shộ khu bn chính (xuất trình để kiểm tra)

+ Đơn đề nghị cp giấy CMND (CM3) có xác nhận của Công an xã, phường, thị trấn nơi ĐKKHTT;

+ Phôi CMND (CM6)

+ Tờ khai CMND (CM4)

+ Chbản CMND (A7) (nếu có)

b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

2.4 Thời gian thực hiện: Không quá 10 ngày làm việc

2.5. Đi tượng thực hiện

Đối tượng được cấp CMND là những công dân đã được cấp CMND theo Nghị định 05/1999/NĐ-CP ngày 03/2/1999 và Giấy CMND theo Quyết định số 143/CP nhưng bị mất CMND.

2.6 Cơ quan thực hiện

Phòng CSQLHC về TTXH - Công an tnh;

2.7 Kết qu thực hiện: Chng minh nhân n 9 s.

2.8 L phí

- Đối vi các phường thuộc thành ph Huế: 10.000 đồng/lần cấp.

- Đối với các khu vực còn lại: 5.000 đồng/lần cấp.

- Min, không thu lệ phí cấp lại chứng minh nhân dân;

+ Bố, mẹ, vợ, chng, con dưới 18 tuổi ca liệt sĩ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, con dưới 18 tuổi ca thương binh và người hưng chính sách như thương binh; bệnh binh; mẹ Việt Nam anh hùng, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng; công dân thưng trú tại các xã biên giới; người thuộc hộ nghèo; đồng bào các dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của pháp luật;

+ Công dân là trẻ em theo quy định tại Điều 1 Luật trẻ em;

+ Công dân dưới 18 tui mcôi cả cha lẫn m, không nơi nương tựa;

(Lệ phí này không bao gồm phí chụp nh)

2.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghcấp giấy CMND (CM3)

- T khai CMND (CM4)

2.10 Căn c pháp lý

- Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;

- Nghđịnh số 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 của Chính phủ bsung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;

- Nghị định số 106/2013/NĐ-CP, ngày 17/9/2013 ca Chính ph sa đổi, bsung một sđiều của Nghđịnh số 05/1999/NĐ-CP, ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung bng Nghị định s 170/2007/NĐ-CP, ngày 19/11/2007 của Chính phủ;

- Quyết định s 998/2001/QĐ-BCA ngày 10/10/2001 của Bộ trưng Bộ Công an ban hành các biu mẫu để sử dụng trong công tác cấp, quản lý chứng minh nhân dân và đăng ký, qun con dấu;

- Thông tư số 04/1999/TT-BCA(C13) ngày 19/4/1999 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn chi tiết một số quy định của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;

- Thông tư 10/2016/TT-BCA ngày 03/3/2016 của Bộ Công an quy định v công tác tàng thư căn cước công dân.

- Hướng dẫn số 1718/C41-C72 ngày 02/6/2017 ca Bộ Công an Hướng dẫn về công tác cấp, quản lý CMND;

- Nghị quyết s29/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tnh Thừa Thiên Huế.

- Hướng dẫn số 5997/CAT-PC64-PH41 ngày 27/12/2017 của Công an tnh Tha Thiên Huế về việc hướng dẫn thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp CMND.

3. Trình t, thủ tục cấp mới Chứng minh nhân dân 9 s

3.1 Trình tự thực hiện

Bước 1: Hướng dẫn công dân kê khai tkhai CMND (theo mẫu);

Bước 2: Tiếp nhn kiểm tra hồ sơ, đối chiếu thông tin công dân kê khai với thông tin của công dân trong Sổ hộ khẩu và các giy tờ liên quan;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:

+ Hướng dn công dân b sung, hoàn chnh hồ sơ bng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;

+ Giao Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho công dân;

+ Sau khi công dân đã hoàn thiện hồ sơ thì thực hiện theo quy định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì phê duyệt tiếp nhận hồ sơ.

Bước 3:

- Tiến hành nhập thông tin của công dân vào phần mm cp, quản lý CMND;

- Thu lệ phí theo quy định;

Bước 4:

- In vân tay 2 ngón tr vào phôi CMND, tờ khai CMND và 10 ngón vào chỉ bản theo mẫu;

- Chụp ảnh: Ảnh do cơ quan Công an chụp hoặc thu qua camera để in trên CMND và Tờ khai: nh chân dung làm CMND là nh màu, phông nn trng; kích thước là 3x4; chụp chính diện, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục, tác phong nghiêm túc, lịch sự, không được sử dụng trang phục chuyên ngành khi chụp ảnh CMND; ảnh không qua chỉnh sửa Photoshop, riêng đối với trường hợp công dân theo tôn giáo, dân tộc thì được phép mặc lễ phục tôn giáo, dân tộc đó, nếu có khăn đội đầu thì được giữ nguyên nhưng phải đm bảo rõ mặt và rõ hai tai;

- Lập và giao Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả; trường hợp công dân có yêu cầu trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thì thực hiện theo đúng quy định.

Bước 5: Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ để thẩm định hồ sơ và tiến hành hoàn thiện CMND:

- Đối với hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện các công việc hoàn chnh CMND: Nhập thông tin vào phần mềm và in CMND; Cắt, dán ảnh vào CMND; Đóng dấu chữ ký, du nổi; Dán ép CMND.

- Đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ về bộ phận tr kết qukèm theo văn bản giải thích.

Bước 6: Trả Chứng minh nhân dân hoàn chnh cho công dân.

3.2. Cách thức thực hiện

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh.

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Sáng từ 8h00- 11h00 và chiều từ 13h30- 16h30.

3.3. Thành phần và số lượng hồ sơ

a. Thành phần hồ sơ:

+ Shộ khu bn chính (xuất trình để kiểm tra)

+ Đơn đề nghị cp giấy CMND (CM3)

+ Phôi CMND (CM6)

+ Tờ khai CMND (CM4)

+ Chbản CMND (A7) (nếu có)

b. Số lượng hồ sơ: 01 bộ

3.4 Thời gian thực hiện: Không quá 07 ngày làm việc

3.5. Đi tượng thực hiện

Công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên (cơ sở để tính tuổi là theo ngày, tháng, năm sinh ghi trong hộ khẩu hoặc giấy khai sinh), chưa được cấp Chứng minh nhân dân lần nào và đăng ký trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

3.6 Cơ quan thực hiện

- Phòng CSQLHC về TTXH - Công an tnh tiếp nhận hồ sơ cấp mới của Công an cấp huyện để hoàn chỉnh phần đóng dấu chữ ký, dấu nổi, dán ép CMND.

3.7 Kết qu thực hiện: Chng minh nhân n 9 s.

3.8 L phí

Miễn thu lệ phí đối với công dân là trẻ em theo quy định tại Điều 1 Luật trẻ em; (Lệ phí này không bao gồm tiền chụp ảnh)

3.9 Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghcấp giấy CMND (CM3)

- T khai CMND (CM4)

3.10 Căn c pháp lý

- Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;

- Nghđịnh số 170/2007/NĐ-CP ngày 19/11/2007 của Chính phủ bsung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;

- Nghị định số 106/2013/NĐ-CP, ngày 17/9/2013 ca Chính ph sa đổi, bsung một sđiều của Nghđịnh số 05/1999/NĐ-CP, ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân đã được sửa đổi, bổ sung bng Nghị định s 170/2007/NĐ-CP, ngày 19/11/2007 của Chính phủ;

- Quyết định s 998/2001/QĐ-BCA ngày 10/10/2001 của Bộ trưng Bộ Công an ban hành các biu mẫu để sử dụng trong công tác cấp, quản lý chứng minh nhân dân và đăng ký, qun con dấu;

- Thông tư số 04/1999/TT-BCA (C13) ngày 19/4/1999 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dẫn chi tiết một số quy định của Nghị định số 05/1999/NĐ-CP ngày 03/02/1999 của Chính phủ về chứng minh nhân dân;

- Thông tư 10/2016/TT-BCA ngày 03/3/2016 của Bộ Công an quy định v công tác tàng thư căn cước công dân.

- Hướng dẫn số 1718/C41-C72 ngày 02/6/2017 ca Bộ Công an Hướng dẫn về công tác cấp, quản lý CMND;

- Nghị quyết s29/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tnh Thừa Thiên Huế quy định mức thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tnh Thừa Thiên Huế.

- Hướng dẫn số 5997/CAT-PC64-PH41 ngày 27/12/2017 của Công an tnh Tha Thiên Huế về việc hướng dẫn thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp CMND.

 

PHỤ LỤC II

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2991/QĐ-UBND ngày 25/11/2019 của UBND tnh)

QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

1. Thủ tục cấp đi Chứng minh nhân dân

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc k t ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận một ca của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyn

Hướng dẫn công n kê khai tờ khai cấp CMND (theo mẫu).

30 phút làm việc

Bước 2

Bộ phận một ca của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyn

Tiếp nhn kiểm tra hồ sơ, đối chiếu thông tin công dân kê khai với thông tin của công dân trong sổ hộ khẩu và các giy tờ liên quan;

* Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:

+ Hướng dn công dân b sung, hoàn chnh hồ sơ bng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;

+ Giao Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho công dân;

+ Sau khi công dân đã hoàn thiện hồ sơ thì thực hiện theo quy định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì phê duyệt tiếp nhận hồ sơ.

30 phút làm việc

c 3

Bộ phận một ca của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyn

- Tiến hành nhập thông tin của công dân vào phần mm cp, quản lý CMND;

- Thu lệ phí theo quy định;

1 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận một ca của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung m Hành chính công cấp huyện

- In vân tay 2 ngón tr vào phôi CMND, tờ khai CMND và 10 ngón vào chỉ bản (nếu có) theo mẫu;

- Chụp ảnh: Ảnh do cơ quan Công an chụp hoặc thu qua camera để in trên CMND và Tờ khai: nh chân dung làm CMND là nh màu, phông nn trng; kích thước là 3x4; chụp chính diện, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục, tác phong nghiêm túc, lịch sự, không được sử dụng trang phục chuyên ngành khi chụp ảnh CMND; ảnh không qua chỉnh sửa Photoshop, riêng đối với trường hợp công dân theo tôn giáo, dân tộc thì được phép mặc lễ phục tôn giáo, dân tộc đó, nếu có khăn đội đầu thì được giữ nguyên nhưng phải đm bảo rõ mặt và rõ hai tai;

- Thu lại CMND cũ;

- Lập và giao Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết qu; trường hợp công dân có yêu cầu trả kết ququa dch vụ bưu chính công ích thì thực hiện theo đúng quy định.

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ để thẩm định hồ sơ và tiến hành hoàn thiện CMND.

2 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng CSQLHC về TTXH Công an tnh.

Thẩm định hồ sơ và tiến hành hoàn thiện CMND:

- Đối với hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện các công việc hoàn chnh CMND: Nhập thông tin vào phần mềm và in CMND; Ct, dán ảnh vào CMND; Đóng dấu chữ ký, du nổi; Dán ép CMND.

- Đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ về bộ phận tr kết qukèm theo văn bản giải thích.

52 gilàm việc

Bước 6

Bộ phận một ca của Công an tỉnh lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyn

Xác nhận trên phn mm một cửa;

Tr Chng minh nhân dân hoàn chỉnh cho công dân.

 

Tổng thời giai giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

2. Thủ tục cấp li Chứng minh nhân dân

- Thời hạn gii quyết: 10 ngày ktừ ngày nhn đủ hồ sơ hợp lệ.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện t:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận một ca của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyn

Hướng dẫn công n kê khai tờ khai cấp CMND (theo mẫu).

30 phút làm việc

Bước 2

Bộ phận một ca của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyn

Tiếp nhn kiểm tra hồ sơ, đối chiếu thông tin công dân kê khai với thông tin của công dân trong Sổ hộ khẩu và các giy tờ liên quan;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:

+ Hướng dn công dân b sung, hoàn chnh hồ sơ bng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;

+ Giao Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho công dân;

+ Sau khi công dân đã hoàn thiện hồ sơ thì thực hiện theo quy định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì phê duyệt tiếp nhận hồ sơ.

30 phút làm vic

c 3

Bộ phận một ca của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyn

- Tiến hành nhập thông tin của công dân vào phần mm cp, quản lý CMND;

- Thu lệ phí theo quy định;

1 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận một ca của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung m Hành chính công cấp huyện

- In vân tay 2 ngón tr vào phôi CMND, tờ khai CMND và 10 ngón vào chỉ bản (nếu có) theo mẫu;

- Chụp ảnh: Ảnh do cơ quan Công an chụp hoặc thu qua camera để in trên CMND và Tờ khai: nh chân dung làm CMND là nh màu, phông nn trng; kích thước là 3x4; chụp chính diện, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục, tác phong nghiêm túc, lịch sự, không được sử dụng trang phục chuyên ngành khi chụp ảnh CMND; ảnh không qua chỉnh sửa Photoshop, riêng đối với trường hợp công dân theo tôn giáo, dân tộc thì được phép mặc lễ phục tôn giáo, dân tộc đó, nếu có khăn đội đầu thì được giữ nguyên nhưng phải đm bảo rõ mặt và rõ hai tai;

- Thu lại CMND cũ;

- Lập và giao Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết qu; trường hợp công dân có yêu cầu trả kết qu qua dch vụ bưu chính công ích thì thực hiện theo đúng quy định.

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ để thẩm định hồ sơ và tiến hành hoàn thiện CMND.

2 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng CSQLHC về TTXH Công an tnh.

Thẩm định hồ sơ và tiến hành hoàn thiện CMND:

- Đối với hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện các công việc hoàn chnh CMND: Nhập thông tin vào phần mềm và in CMND; ct, dán ảnh vào CMND; Đóng dấu chữ ký, du nổi; Dán ép CMND.

- Đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ về bộ phận tr kết qukèm theo văn bản giải thích.

76 gilàm việc

Bước 6

Bộ phận một ca của Công an tỉnh lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các Trung tâm Hành chính công cấp huyn

Xác nhận trên phn mm một cửa;

Tr Chng minh nhân dân hoàn chỉnh cho công dân.

 

Tổng thời giai giải quyết TTHC

 

80 giờ làm việc

3. Thủ tục cấp mới chứng minh nhân dân

- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp l.

- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:

Thứ tự công việc

Đơn vị/người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Bộ phận một ca của Công an cấp huyn tại các Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Hướng dẫn công n kê khai tờ khai cấp CMND (theo mẫu).

30 phút làm việc

Bước 2

Bộ phận một ca của Công an cấp huyn tại các Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Tiếp nhn kiểm tra hồ sơ, đối chiếu thông tin công dân kê khai với thông tin của công dân trong Sổ hộ khẩu và các giy tờ liên quan;

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ:

+ Hướng dn công dân b sung, hoàn chnh hồ sơ bng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ;

+ Giao Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ cho công dân;

+ Sau khi công dân đã hoàn thiện hồ sơ thì thực hiện theo quy định đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì phê duyệt tiếp nhận hồ sơ.

30 phút làm vic

c 3

Bộ phận một ca của Công an cấp huyn tại các Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- Tiến hành nhập thông tin của công dân vào phần mm cp, quản lý CMND;

- Thu lệ phí theo quy định;

1 giờ làm việc

Bước 4

Bộ phận một ca của Công an cấp huyn tại các Trung tâm Hành chính công cấp huyện

- In vân tay 2 ngón tr vào phôi CMND, tờ khai CMND và 10 ngón vào chỉ bản (nếu có) theo mẫu;

- Chụp ảnh: Ảnh do cơ quan Công an chụp hoặc thu qua camera để in trên CMND và Tờ khai: nh chân dung làm CMND là nh màu, phông nn trng; kích thước là 3x4; chụp chính diện, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục, tác phong nghiêm túc, lịch sự, không được sử dụng trang phục chuyên ngành khi chụp ảnh CMND; ảnh không qua chỉnh sửa Photoshop, riêng đối với trường hợp công dân theo tôn giáo, dân tộc thì được phép mặc lễ phục tôn giáo, dân tộc đó, nếu có khăn đội đầu thì được giữ nguyên nhưng phải đm bảo rõ mặt và rõ hai tai;

- Thu lại CMND cũ;

- Lập và giao Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết qu; trường hợp công dân có yêu cầu trả kết qu qua dch vụ bưu chính công ích thì thực hiện theo đúng quy định.

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ để thẩm định hồ sơ và tiến hành hoàn thiện CMND.

2 giờ làm việc

Bước 5

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng CSQLHC về TTXH Công an tnh.

Thẩm định hồ sơ và tiến hành hoàn thiện CMND:

- Đối với hồ sơ đạt yêu cầu thì thực hiện các công việc hoàn chnh CMND: Nhập thông tin vào phần mềm và in CMND; ct, dán ảnh vào CMND; Đóng dấu chữ ký, du nổi; Dán ép CMND.

- Đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ về bộ phận tr kết qukèm theo văn bản giải thích.

52 gilàm việc

Bước 6

Bộ phận một ca của Công an cấp huyn tại các Trung tâm Hành chính công cấp huyện

Xác nhận trên phn mm một cửa;

Tr Chng minh nhân dân hoàn chỉnh cho công dân.

 

Tổng thời giai giải quyết TTHC

 

56 giờ làm việc

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác