Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Trung tâm Dịch vụ việc làm/Trung tâm Bảo trợ xã hội
Quyết định 299/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Trung tâm Dịch vụ việc làm/Trung tâm Bảo trợ xã hội
Số hiệu: | 299/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Phan Thanh Duy |
Ngày ban hành: | 14/02/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 299/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phan Thanh Duy |
Ngày ban hành: | 14/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 299/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 14 tháng 02 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM/TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung, một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 13/TTr-SLĐTBXH ngày 17 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm Phụ lục). Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm, gồm: 09 TTHC.
- Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, gồm: 02 TTHC.
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
Triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện TTHC tại Quyết định này, đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện theo định kỳ báo cáo công tác kiểm soát TTHC, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2022 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM DỊCH VỤ
VIỆC LÀM/ TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI
(Lĩnh vực: Việc làm; Bảo trợ xã hội)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 299/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/ TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM1
Số TT |
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM (09 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.001973.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trực tiếp |
Trong 02 ngày làm việc |
Không quy định |
Sở LĐTBXH |
- Bộ Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội về Việc làm. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
X |
|
2 |
1.001966.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trực tiếp |
Không quy định |
Không quy định |
Sở LĐTBXH |
- Bộ Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội về Việc làm. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
X |
|
3 |
2.001953.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trực tiếp |
Không quy định |
Không quy định |
Sở LĐTBXH |
- Bộ Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội về Việc làm. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
X |
|
4 |
2.000148.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Trực tiếp |
Không quy định |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Bộ Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội về Việc làm. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
X |
|
5 |
1.000362.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng |
Trực tiếp |
Không quy định |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Bộ Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội về Việc làm. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
X |
|
6 |
2.000178.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Trực tiếp |
Trong 03 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Bộ Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội về Việc làm. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
X |
|
7 |
1.000401.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Trực tiếp |
Trong 03 ngày làm việc |
Không quy định |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
- Bộ Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội về Việc làm. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
X |
|
8 |
2.000839.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Trực tiếp |
Trong 15 ngày làm việc |
Không quy định |
Sở LĐTBXH |
- Bộ Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội về Việc làm. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
X |
|
9 |
1.001978.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Trực tiếp |
Trong 20 ngày làm việc |
Không quy định |
Sở LĐTBXH |
- Bộ Luật số 38/2013/QH13 ngày 16/11/2013 của Quốc hội về Việc làm. - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. - Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp. |
X |
|
B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI/ UBND CẤP HUYỆN2
Số TT |
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
LĨNH VỰC: BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
2.000282.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
Trực tiếp |
Trong 10 ngày làm việc |
Không quy định |
- Trung tâm BTXH; - UBND cấp huyện; |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
X |
|
2 |
2.000477.000.00.00.H04 |
Thủ tục: Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. |
Trực tiếp |
Trong 07 ngày làm việc |
Không quy định |
- Trung tâm BTXH; - UBND cấp huyện; |
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội. |
X |
|
Tổng số: 11 thủ tục hành chính, trong đó:
- DVCTT 1 phần: 0;
- DVCTT toàn trình: 0;
- Thẩm quyền quyết định của Sở LĐTBXH: 05;
- Thẩm quyền quyết định của Trung tâm Dịch vụ việc làm: 04;
- Thẩm quyền quyết định của Trung tâm BTXH/UBND cấp huyện: 02;
- Đã xây dựng QTNB:
+ Thẩm quyền của Sở LĐTBXH: 05;
+ Thẩm quyền của Trung tâm Dịch vụ việc làm: 04;
+ Thẩm quyền của Trung tâm BTXH/UBND cấp huyện: 02.
- Đã xây dựng QTĐT:
+ Thẩm quyền của Sở LĐTBXH: Đang xây dựng;
+ Thẩm quyền của Trung tâm Dịch vụ việc làm: Đang xây dựng;
+ Thẩm quyền của Trung tâm BTXH/UBND cấp huyện: Đang xây dựng./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây