Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 2981/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 18/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2981/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 18/11/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2981/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 18 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 01/11/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
I |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC) |
01 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
02 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
II |
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC) |
01 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
02 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
03 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
04 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
05 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
06 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
III |
Lĩnh vực Người có công (21 TTHC) |
01 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
02 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
03 |
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
04 |
Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ |
05 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
06 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
07 |
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
08 |
Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
09 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế |
10 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
11 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần |
12 |
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
13 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
14 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
15 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
16 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
17 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
18 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
19 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
20 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
21 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17 TTHC) |
01 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
02 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
03 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
04 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
05 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
06 |
Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
07 |
Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
08 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
09 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
10 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
11 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
12 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
13 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
14 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
15 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
16 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
17 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)
1. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt. |
Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy |
1,25 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
2. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt. |
Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy |
03 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
06 ngày |
II. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân nếu phát hiện hoặc có thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại có trách nhiệm thông báo ngay cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
03 giờ |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 giờ |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
05 giờ |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 giờ |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
01 giờ |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
12 giờ |
2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
10 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
10 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
10 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
15 ngày |
III. Lĩnh vực Người có công (21 TTHC)
1. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
03 giờ |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
14 giờ |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 giờ |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
02 giờ |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày |
2. Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
03 giờ |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
14 giờ |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 giờ |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
02 giờ |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
01 ngày |
3. Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
25 ngày |
4. Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 37 ngày làm việc)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
14 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Không quy định |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 20 ngày) |
Không quy định |
5. Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 26 ngày làm việc)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
22 ngày |
Bước 4 |
Ký xác nhận Đơn đề nghị |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
26 ngày |
6. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
05 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
20 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
05 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
20 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
15 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
30 ngày |
9. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
25 ngày |
10. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
25 ngày |
11. Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
25 ngày |
12. Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
05 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
30 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 3 |
Bộ LĐTB&XH |
Không quy định |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
Không quy định |
13. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
05 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 3 |
Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh |
Không quy định |
|
Cơ quan phối hợp thứ 4 |
Sở Y tế |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 10 ngày) |
Không quy định |
14. Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
15 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
30 ngày |
15. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
15 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
30 ngày |
16. Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
05 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
05 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
05 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 03 ngày) |
13 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
10 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
25 ngày |
19. Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC tại cấp xã là 261 ngày làm việc)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
22 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Không quy định |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |
20. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 22 ngày làm việc)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
05 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
05 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 3 |
UBND tỉnh |
07 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
22 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
07 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 2 |
Sở LĐTB&XH |
10 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày) |
22 ngày |
IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17 TTHC)
1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
20,5 ngày |
Bước 4 |
Ký Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
25 ngày |
2. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
3. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày |
4. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,25 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
13,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
18 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
8. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 11 ngày làm việc)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
03 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
|
Cơ quan phối hợp thứ 1 |
Phòng LĐTB&XH cấp huyện |
4 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ UBND cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
11 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
02 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
05 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
6,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
01 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày |
12. Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 02 ngày làm việc)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,25 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày |
13. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
14. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
3,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
01 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
07 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
27,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
32 ngày |
16. Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết (Tiếp nhận ngay đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày). |
10 ngày |
17. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt. |
Công chức được phân công |
5,5 ngày |
Bước 4 |
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp xã. |
02 ngày |
Bước 5 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Bộ phận văn thư; Công chức được phân công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
10 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tổng số ngày thực hiện TTHC theo QĐ của UBND tỉnh |
Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ) |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC) |
|
|
|
|
01 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
02 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
II |
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC) |
|
|
|
|
01 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em. |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
12 giờ |
12 giờ |
|
02 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em |
|
03 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
|
04 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định |
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định |
|
05 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định |
15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định |
|
06 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
III |
Lĩnh vực Người có công (21 TTHC) |
|
|
|
|
01 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
02 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
03 |
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
04 |
Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
05 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
Không quy định |
26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
06 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
07 |
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
08 |
Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
09 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
10 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
11 |
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
12 |
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
13 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
14 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
15 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
16 |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
17 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
18 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
19 |
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
Không quy định |
41 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
20 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
21 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
IV |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17 TTHC) |
|
|
|
|
01 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
02 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
03 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
04 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
05 |
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
06 |
Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
07 |
Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
08 |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
Không quy định |
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
09 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
10 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
11 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
12 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
Không quy định |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
13 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình |
07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình |
|
14 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình |
07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình |
|
15 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
16 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định. |
|
17 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây