496620

Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ

496620
LawNet .vn

Quyết định 2981/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ

Số hiệu: 2981/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 18/11/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2981/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 18/11/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2981/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 18 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 01/11/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC,Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
-
CVP, PCVP (Ô Bảo);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, VX5, NC
1, NC4 (B.304b).

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

01

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

02

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

II

Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

02

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

03

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

04

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

05

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

06

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

III

Lĩnh vực Người có công (21 TTHC)

01

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

02

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

03

Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

04

Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ

05

Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

06

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

07

Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

08

Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

09

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế

10

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

11

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần

12

Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công

13

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

14

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

15

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

16

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

17

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

18

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

19

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

20

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

21

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17 TTHC)

01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

02

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

03

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

04

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

05

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

06

Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

07

Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

08

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

09

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

10

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

11

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

12

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

13

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

14

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

15

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

16

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

17

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

PHẦN II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TỪNG TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ

I. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

1. Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.

Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy

1,25 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy

0,25 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

2. Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt.

Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy

03 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Tổ trưởng Tổ công tác cai nghiện ma túy

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

06 ngày

II. Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

1. Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân nếu phát hiện hoặc có thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại có trách nhiệm thông báo ngay cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

03 giờ

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 giờ

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

05 giờ

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 giờ

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

01 giờ

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

01 giờ

Tổng thời gian giải quyết

12 giờ

2. Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

3. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

4. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

10 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

01 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

5. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

10 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

01 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

6. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

10 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

01 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

15 ngày

III. Lĩnh vực Người có công (21 TTHC)

1. Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

03 giờ

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

14 giờ

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 giờ

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

02 giờ

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

01 giờ

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày

2. Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

03 giờ

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

02 giờ

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

14 giờ

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 giờ

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

02 giờ

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

01 giờ

Tổng thời gian giải quyết

01 ngày

3. Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

25 ngày

4. Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 37 ngày làm việc)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

14 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

01 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

01 ngày

 

Cơ quan phối hợp

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Không quy định

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 20 ngày)

Không quy định

5. Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 26 ngày làm việc)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

01 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

22 ngày

Bước 4

Ký xác nhận Đơn đề nghị

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

26 ngày

6. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

05 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

20 ngày

7. Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

05 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

20 ngày

8. Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

15 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

30 ngày

9. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

25 ngày

10. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

25 ngày

11. Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

25 ngày

12. Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

05 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

30 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 3

Bộ LĐTB&XH

Không quy định

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

Không quy định

13. Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

05 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

01 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

01 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 3

Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh

Không quy định

 

Cơ quan phối hợp thứ 4

Sở Y tế

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 10 ngày)

Không quy định

14. Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

15 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

30 ngày

15. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

15 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

30 ngày

16. Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

05 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt Đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

01 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

17. Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

01 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,25 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

05 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

05 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 03 ngày)

13 ngày

18. Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

10 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

25 ngày

19. Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC tại cấp xã là 261 ngày làm việc)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

22 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

1,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Không quy định

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

Không quy định

20. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 22 ngày làm việc)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

1,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

05 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

05 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 3

UBND tỉnh

07 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

22 ngày

21. Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

1,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ đã phê duyệt sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

07 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 2

Sở LĐTB&XH

10 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ Phòng LĐTB&XH cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Cấp xã 05 ngày)

22 ngày

IV. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17 TTHC)

1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

20,5 ngày

Bước 4

Ký Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

25 ngày

2. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

3. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,25 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,25 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày

4. Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,25 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,25 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày

5. Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

13,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

18 ngày

6. Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

01 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,25 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

7. Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

01 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,25 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

8. Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 11 ngày làm việc)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

03 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Gửi hồ sơ liên thông sang Phòng LĐTB&XH cấp huyện

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

 

Cơ quan phối hợp thứ 1

Phòng LĐTB&XH cấp huyện

4 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết từ UBND cấp huyện; Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết

11 ngày

9. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

02 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

05 ngày

10. Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

6,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

11. Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

01 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,25 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

03 ngày

12. Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em (Không quy định thời gian thực hiện, xây dựng công việc theo quy trình nội bộ thời gian giải quyết TTHC 02 ngày làm việc)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

0,25 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã.

0,5 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,25 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

02 ngày

13. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

3,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

14. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

3,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

01 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

07 ngày

15. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

27,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

32 ngày

16. Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

5,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết (Tiếp nhận ngay đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày).

10 ngày

17. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp xã

01 ngày

Bước 3

Thẩm định/Thẩm tra, xác minh hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét phê duyệt.

Công chức được phân công

5,5 ngày

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo UBND cấp xã.

02 ngày

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả sang Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã.

Bộ phận văn thư; Công chức được phân công

0,5 ngày

Bước 6

Thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh

Tổng số ngày

thực hiện TTHC theo QĐ của UBND tỉnh

Tổng số ngày giải quyết công việc (theo quy trình nội bộ)

Ghi chú

I

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội (02 TTHC)

 

 

 

 

01

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

02

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

II

Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em (06 TTHC)

 

 

 

 

01

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

12 giờ

12 giờ

 

02

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận quyết định giao trẻ em

 

03

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

04

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định

 

05

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định

15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành quyết định

 

06

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

III

Lĩnh vực Người có công (21 TTHC)

 

 

 

 

01

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

02

Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

03

Trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

04

Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

05

Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

Không quy định

26 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

06

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

07

Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

08

Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

09

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

10

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

11

Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

12

Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

13

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

14

Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

15

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

16

Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

17

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

18

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

19

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

Không quy định

41 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

20

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

21

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

IV

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (17 TTHC)

 

 

 

 

01

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

02

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

03

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

04

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

05

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

06

Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

07

Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

08

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

Không quy định

11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

09

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

10

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

11

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

12

Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

Không quy định

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

13

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình

07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình

 

14

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình

07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình

 

15

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

16

Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.

Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.

 

17

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

QĐ số 2135/QĐ-UBND ngày 27/8/2019

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác