Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (06 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ được sửa đổi) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt 10 quy trình nội bộ (06 quy trình nội bộ mới và 04 quy trình nội bộ được sửa đổi) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 298/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 05/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 298/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 05/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 05 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 190/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ Quyết định số 1430/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ ban hành mới trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
2. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (số 02) ban hành kèm theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ (01 quy trình nội bộ ban hành mới và 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
3. Bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số 106 và 108) trong lĩnh vực đăng kiểm ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 108 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
4. Bãi bỏ Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 06 tháng 2 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi và chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre.
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công và đơn vị đăng kiểm trên địa bàn tỉnh triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập mới và sửa đổi, bổ sung quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Đăng kiểm |
|||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
01 |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng |
02 |
|
03 |
Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo |
03 |
|
04 |
Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
04 |
|
05 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
05 |
|
06 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
06 |
2. Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên TTHC |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Đăng kiểm |
|||
01 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 06 thủ tục hành chính ban hành mới; 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính được thay thế và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre |
07 |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
08 |
|
03 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) |
09 |
|
04 |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo |
10 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG VẬN TẢI TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. NỘI DUNG QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN
TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY),
XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG TRƯỜNG HỢP MIỄN KIỂM ĐỊNH LẦN ĐẦU”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam; Cục Cảnh sát giao thông - Đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thực hiện lập hồ sơ phương tiện |
Đăng kiểm viên |
4,5 giờ làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm kiểm tra soát xét và ký hồ sơ phương tiện lập mới |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
Ghi nhận trên chương trình đánh giá kiểm định, không yêu cầu kết quả kiểm định |
Phụ trách bộ phận kiểm định |
0,25 giờ làm việc |
Bước 6 |
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,25 giờ làm việc |
Bước 7 |
- Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo quy định - Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách thu phí |
0,5 giờ làm việc |
Bước 8 |
Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy chứng nhận kiểm định an toàn và bảo vệ môi trường xe cơ giới. |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (ký) Nhân viên nghiệp vụ phụ trách hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 9 |
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định - Tiến hành dán hoặc phát Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định thay thế cho chủ phương tiện hoặc người đại diện chủ phương tiện |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH
AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN
MÁY), XE MÁY CHUYÊN DÙNG”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam - Đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra đối chiếu, thu nhận lại hình ảnh phương tiện theo quy định Ghi nhận trên chương trình đánh giá kiểm định, không yêu cầu kết quả kiểm định |
Phụ trách bộ phận kiểm định |
4,5 giờ làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo quy định - Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách thu phí |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy chứng nhận kiểm định an toàn và bảo vệ môi trường xe cơ giới. |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (ký) Nhân viên nghiệp vụ phụ trách hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định - Tiến hành dán hoặc phát Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định thay thế cho chủ phương tiện hoặc người đại diện chủ phương tiện |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem |
0,5 giờ làm việc |
Bước 8 |
Đơn vị đăng kiểm thu hồi Giấy chứng nhận và tem kiểm định đã được cấp cho xe cơ giới và làm thông báo bằng văn bản gửi về Cục Đăng kiểm và Sở Giao thông vận tải địa phương |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ) |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO”
3.1 Trường hợp phương tiện cơ giới có hồ sơ lưu trữ tại đơn vị đăng kiểm
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính, phụ trách bộ phận kiểm định |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
- Cơ sở đăng kiểm tiến hành kiểm tra đối chiếu các thông số kỹ thuật của xe cơ giới thực tế với giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo - Thực hiện quy trình nghiệm thu lại đối với phương tiện thuộc diện phải thực hiện nghiệm thu lại theo quy định |
Phụ trách bộ phận kiểm định, đăng kiểm viên được phân công nhiệm vụ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. |
04 giờ làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo |
Đăng kiểm viên, Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Thu giá dịch vụ nghiệm thu cải tạo theo quy định (đối với xe cơ giới thuộc diện phải kiểm tra nghiệm thu lại) - Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách thu phí |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo. |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (ký) |
0,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ) |
3.2 Trường hợp phương tiện cơ giới có hồ sơ lưu trữ tại đơn vị đăng kiểm khác
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính, phụ trách bộ phận kiểm định |
1,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Cơ sở đăng kiểm tiến hành kiểm tra đối chiếu các thông số kỹ thuật của xe cơ giới thực tế với giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo - Thực hiện quy trình nghiệm thu lại đối với phương tiện thuộc diện phải thực hiện nghiệm thu lại theo quy định |
Phụ trách bộ phận kiểm định, đăng kiểm viên được phân công nhiệm vụ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo |
Đăng kiểm viên, Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Thu giá dịch vụ nghiệm thu cải tạo theo quy định (đối với xe cơ giới thuộc diện phải kiểm tra nghiệm thu lại) - Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách thu phí |
0,25 ngày làm việc |
Bước 6 |
- Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo. - Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định. |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (ký), Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN
MÁY”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Thu phí kiểm định khí thải xe mô tô gắn máy theo quy định - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Cơ sở đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, tra cứu thông tin của xe mô tô, xe gắn máy trên phần mềm quản lý kiểm định và đối chiếu chứng nhận đăng ký xe với xe mô tô, xe gắn máy thực tế |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thực hiện kiểm tra phương tiện theo quy định |
Đăng kiểm viên phụ trách kiểm định xe mô tô gắn máy |
05 giờ làm việc |
Bước 4 |
Thực hiện lập Giấy chứng nhận kiểm định khí thải đối với các xe mô tô, xe gắn máy được Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện cấp trên phần mềm quản lý kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
01 giờ làm việc |
Bước 5 |
- Kiểm tra soát xét - Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận. |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm Nhân viên nghiệp vụ phụ trách hồ sơ |
01 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ) |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM
ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế. Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. Lập Biên bản đánh giá. - Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM
ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY”
6.1. Trường hợp: Cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
6.2. Trường hợp: Cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế. Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. Lập Biên bản đánh giá. - Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc |
2. NỘI DUNG QUY TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP MỚI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM
ĐỊNH XE CƠ GIỚI”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm. Tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế. Lập Biên bản đánh giá. - Dự thảo giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM
ĐỊNH XE CƠ GIỚI”
8.1. Trường hợp: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
02 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào sổ lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc |
8.2. Trường hợp: Cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; Ra phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái xử lý. |
Công chức làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Thẩm định hồ sơ. Thực hiện kiểm tra, đánh giá nội dung thay đổi. - Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
15 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, xác nhận kết quả thẩm định. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, Phương tiện và người lái |
03 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải xem xét, ký duyệt. |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải. |
03 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư đóng dấu, vào số lưu, kèm kết quả điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công; |
Văn thư Sở Giao thông vận tải |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC. |
Công chức làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 23 ngày làm việc |
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:
“CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH AN
TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHO XE CƠ GIỚI (TRỪ XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY)”
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam, Cục Cảnh sát giao thông. - Đăng ký phương tiện lên chương trình kiểm định |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 3 |
- Thực hiện kiểm định đánh giá phương tiện cơ giới theo quy định. - Ghi nhận kết quả kiểm định |
Đăng kiểm viên. Phụ trách bộ phận kiểm định |
05 giờ làm việc |
Bước 4 |
- Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận và tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm kiểm tra soát xét và ký đóng dấu Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới đường bộ |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận và Tem kiểm định an toàn kỹ thuật phương tiện cơ giới đường bộ theo quy định - Cho chủ phương tiện hoặc đại diện chủ phương tiện ký tên vào sổ cấp phát Giấy chứng nhận. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách thu phí |
0,5 giờ làm việc |
Bước 7 |
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định - Tiến hành dán và phát GCN hoặc tem kiểm định thay thế cho chủ phương tiện hoặc người đại diện chủ phương tiện |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ và dán tem |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ) |
10.1 Đối với phương tiện không phải lập hồ sơ thiết kế
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ - Thu lệ phí nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Bước 2 |
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
01 giờ làm việc |
Bước 3 |
Thực hiện nghiệm thu phương tiện cơ giới theo quy định |
Phụ trách bộ phận kiểm định Đăng kiểm viên phân công nhiệm vụ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo |
05 giờ làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,5 giờ làm việc |
Bước 5 |
Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo. |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (ký) |
0,5 giờ làm việc |
Bước 6 |
- Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định - Cho chủ phương tiện ký nhận và trả kết quả cấp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ |
0,5 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong ngày làm việc (08 giờ) |
10.1 Đối với phương tiện phải lập hồ sơ thiết kế
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận kiểm tra hồ sơ - Phô tô đối với các loại giấy tờ cần lưu trữ - Thu lệ phí nghiệm thu xe cơ giới cải tạo theo quy định |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Tra cứu hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với dữ liệu trên chương trình quản lý kiểm định, chương trình tra cứu từ xa của Cục Đăng kiểm Việt Nam, tra cứu cảnh báo trên trang web Cục Đăng kiểm Việt Nam |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,25 ngày làm việc |
|
- Cơ sở đăng kiểm thực hiện thẩm định hồ sơ thiết kế theo quy định |
Phụ trách bộ phận kiểm định, đăng kiểm viên thực hiện nhiên vụ nghiệm thu cải tạo |
3,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thực hiện nghiệm thu phương tiện cơ giới theo quy định |
Phụ trách bộ phận kiểm định Đăng kiểm viên thực hiện nhiệm vụ nghiệm thu xe cơ giới cải tạo |
0,5 ngày làm việc |
Bước 4 |
Kiểm tra, đối chiếu sự đầy đủ hồ sơ, thực hiện in Giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới. |
Nhân viên nghiệp vụ phụ trách máy tính |
0,25 ngày làm việc |
Bước 5 |
- Kiểm tra soát xét và ký tên đóng dấu lên giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo. - Photo lưu trữ các giấy tờ theo quy định - Cho chủ phương tiện ký nhận và trả kết quả cấp giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo |
Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm (ký), Nhân viên nghiệp vụ phụ trách lưu trữ hồ sơ |
0,25 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: Trong 05 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây