Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 298/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành: | 26/01/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 298/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Võ Văn Phi |
Ngày ban hành: | 26/01/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 298/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 26 tháng 01 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1238/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các nội dung sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên các phương tiện thông tin đại chúng và đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; thông báo tới các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất có công trình khai thác nước dưới đất thuộc vùng hạn chế khai thác nước dưới đất.
b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác nước dưới đất có công trình khai thác nước dưới đất thuộc vùng hạn chế khai thác nước dưới đất thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất theo quy định.
c) Trên cơ sở Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, tổ chức việc thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Sở Xây dựng
a) Căn cứ Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt, tổ chức rà soát trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh quy hoạch cấp nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh. Đảm bảo cung cấp nước cho các tổ chức, cá nhân bị thu hồi giấy phép khai thác nước dưới đất trong phạm vi quản lý.
b) Tổ chức, tuyên truyền vận động tổ chức, cá nhân có liên quan thực hiện Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất, sử dụng hệ thống cấp nước sạch từ nước mặt do các đơn vị cấp nước cung cấp.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
a) Căn cứ Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt, tổ chức rà soát, cung cấp các thông tin liên quan gửi Sở xây dựng tổng hợp xây dựng Đề án cấp nước sạch tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2021 - 2025 trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành, đồng thời phối hợp với Sở Xây dựng lập danh mục công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tích hợp vào quy hoạch chung của tỉnh. Trong đó, ưu tiên sử dụng nước sạch nguồn nước mặt để cung cấp nước sạch nông thôn.
b) Tổ chức, tuyên truyền, vận động tổ chức, cá nhân khu vực nông thôn thực hiện phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh đã được phê duyệt. Phối hợp với các Sở, ban, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị cấp nước nghiên cứu các giải pháp cung cấp nước cho các tổ chức, cá nhân bị thu hồi giấy phép khai thác nước dưới đất trong phạm vi quản lý.
4. Các sở, ban, ngành khác
Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức tuyên truyền vận động công chức, viên chức, các đơn vị thuộc quyền quản lý thực hiện Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất.
5. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và Long Khánh
Tổ chức, tuyên truyền thực hiện Phương án tổ chức thực hiện việc hạn chế khai thác nước dưới đất. Định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Giám đốc Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hoá Đồng Nai, Thủ trưởng các đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
HẠN CHẾ KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
1. Nguyên tắc xây dựng Phương án hạn chế khai thác nước dưới đất
Việc hạn chế khai thác nước dưới đất dựa theo các nguyên tắc sau:
a) Bảo đảm yêu cầu bảo vệ nguồn nước dưới đất, đồng thời phải bảo đảm hài hòa quyền, lợi ích hợp pháp của các tổ chức, cá nhân có liên quan, bao gồm cả việc bồi thường thiệt hại, hoàn trả tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (nếu có) trong trường hợp bị thu hồi giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng theo quy định của pháp luật;
b) Tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp hạn chế khai thác được áp dụng cụ thể đối với từng vùng, từng khu vực hạn chế và thứ tự thực hiện đối với từng đối tượng, trường hợp theo quy định của Nghị định số 167/2018/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Chính phủ quy định quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất;
c) Ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai;
d) Thực hiện theo phương án, lộ trình phù hợp được phê duyệt, đảm bảo không gây gián đoạn việc cấp nước.
đ) Đối với các trường hợp đặc biệt, căn cứ các quy định liên quan và tuỳ theo tình hình thực tế; Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xử lý theo quy định.
2. Phương án hạn chế khai thác đối với Vùng hạn chế 1
a) Đối với các khu vực thuộc phạm vi các bãi rác, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang (nghĩa địa) tập trung thì dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có (nếu có) và xem xét, quyết định việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định.
b) Đối với các khu vực liền kề với các bãi rác, bãi chôn lấp chất thải, nghĩa trang (nghĩa địa) tập trung, ranh mặn các tầng chứa nước thì không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới và thực hiện các biện pháp hạn chế khai thác sau:
- Trường hợp công trình không có giấy phép: Bên cạnh việc xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật còn phải dừng hoạt động khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng chống thiên tai. Công trình đang khai thác nước dưới đất để cấp nước cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng chống thiên tai thuộc trường hợp phải có giấy phép khai thác nước dưới đất nhưng không có giấy phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
- Trường hợp công trình có giấy phép: được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ xem xét gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng chống thiên tai nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai hiên có 53 giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc đối tượng này. Danh mục các công trình này được thể hiện trong Phụ lục 1.
3. Phương án hạn chế khai thác đối với Vùng hạn chế 3
a) Không cấp phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới;
b) Đối với công trình không có giấy phép thì dừng khai thác và thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định, trừ trường hợp công trình khai thác để cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng chống thiên tai thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện để được cấp giấy phép khai thác theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước, sau khi chấp hành các quy định xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật;
c) Đối với công trình đã có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được xem xét cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước.
Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai hiện có 84 giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc đối tượng này. Danh mục các công trình này được thể hiện trong Phụ lục 2.
4. Phương án hạn chế khai thác đối với Vùng hạn chế hỗn hợp
Việc áp dụng các biện pháp hạn chế đối với Vùng hạn chế hỗn hợp được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế 1, 2, 3. Cụ thể như sau:
- Dừng toàn bộ mọi hoạt động khai thác nước dưới đất hiện có, tiến hành trám lấp giếng khai thác theo quy định (đối với khu vực bãi rác, bãi chôn lấp chất thải rắn, nghĩa trang tập trung).
- Không cấp giấy phép thăm dò, khai thác để xây dựng thêm công trình khai thác nước dưới đất mới.
- Đối với công trình không có giấy phép: Dừng hoạt động khai thác, thực hiện việc xử lý, trám lấp giếng theo quy định; trừ công trình đang khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai.
- Đối với công trình có giấy phép: Được tiếp tục khai thác đến hết thời gian hiệu lực của giấy phép và thực hiện biện pháp theo thứ tự sau:
+ Chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép đối với công trình đang khai thác nước dưới đất phục vụ cấp nước cho sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai (Vùng hạn chế 1).
+ Tạm dừng khai thác theo quy định đối với các giếng có mực nước động vượt quá mực nước động cho phép và điều chỉnh chế độ khai thác hoặc giảm lưu lượng khai thác tại giếng đó cho phù hợp (Vùng hạn chế 2);
+ Tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật tài nguyên nước (Vùng hạn chế 3).
Trên địa bàn tỉnh Đồng Nai hiên có 28 giếng khoan khai thác nước dưới đất thuộc đối tượng này. Danh mục các công trình này được thể hiện trong Phụ lục 3./.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THUỘC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC 1
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Số hiệu giếng |
Tọa độ |
Vị trí |
Tầng chứa nước |
Chiều sâu giếng (m) |
Lưu lượng khai thác (m3/ngày) |
Số giấy phép |
Năm cấp phép |
Thời hạn cấp phép (năm) |
Chủ giấy phép |
Biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất |
||
X |
Y |
Xã |
Huyện thị |
||||||||||
1 |
G3 |
1221090 |
443687 |
Suối Tre |
Long Khánh |
Bqp2 |
50 |
478 |
3540/GP-UBND |
09/10/2017 |
3 |
Công ty CP Cấp nước Long Khánh |
Tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước (ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai) theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
2 |
G3 |
1207920 |
444401 |
P. Xuân Hòa |
Long Khánh |
Bqp2 |
105 |
100 |
3537/GP-UBND |
09/10/2017 |
5 |
Công ty CP Cấp nước Long Khánh |
|
3 |
G3 |
1193185 |
445182 |
Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
j1-2 |
60 |
60 |
3158/GP-UBND |
05/9/2018 |
2 |
Công ty TNHH Đầu tư Cao Sơn |
|
4 |
HG |
1201863 |
443039 |
Hàng Gòn |
Long Khánh |
Bqp2 |
70 |
50 |
2752/GP-UBND |
08/8/2017 |
5 |
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
|
5 |
G1 |
1196315 |
459115 |
Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Bn2-qp1 |
60 |
85 |
3992/GP-UBND |
07/11/2017 |
5 |
Bà Đàm Thị Đam |
|
6 |
G2 |
1196341 |
459435 |
Xuân Tây |
Cẩm Mỹ |
Bn2-qp1 |
60 |
85 |
|||||
7 |
XĐ1 |
1195813 |
438507 |
Xuân Đường |
Cẩm Mỹ |
Bqp2 |
65 |
100 |
850/GP-UBND |
22/3/2017 |
5 |
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
|
8 |
XĐ2 |
1195812 |
438585 |
Xuân Đường |
Cẩm Mỹ |
Bqp2 |
65 |
100 |
|||||
9 |
G1 |
1191096 |
442290 |
Xuân Mỹ |
Cẩm Mỹ |
Bqp2 |
100 |
120 |
4558/GP-UBND |
18/12/2017 |
1 |
Công ty TNHH MTV TM Môi trường Thiên Phước |
|
10 |
G5 |
1191224 |
437631 |
Xuân Đường |
Cẩm Mỹ |
Bqp2 |
95 |
485 |
4369/GP-UBND |
06/12/2017 |
2 |
BQL Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
Tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước (ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai) theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
11 |
G1 |
1214769 |
436490 |
Quang Trung |
Thống Nhất |
Bqp2 |
70 |
30 |
3074/GP-UBND |
01/9/2017 |
1 |
Công ty CP Môi trường Quốc Đại Thành |
|
12 |
G1 |
1202917 |
426879 |
Lộ 25 |
Thống Nhất |
Bqp2; j1-2 |
84 |
223 |
4070/GP-UBND |
14/11/2017 |
5 |
Trung tâm Nước sạch Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
13 |
G2 |
1202827 |
426777 |
Lộ 25 |
Thống Nhất |
Bqp2; j1-2 |
87 |
213 |
|||||
14 |
G3 |
1203027 |
426938 |
Lộ 25 |
Thống Nhất |
Bqp2; j1-2 |
84,5 |
218 |
|||||
15 |
G4 |
1203097 |
426974 |
Lộ 25 |
Thống Nhất |
Bqp2; j1-2 |
81,5 |
218 |
|||||
16 |
HB1 |
1183501 |
421738 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
41 |
120 |
462/GP-UBND |
05/02/2018 |
07 tháng |
Công ty CP Ngô Han |
|
17 |
G1 |
1215180 |
395778 |
Bình Hòa |
Vĩnh Cửu |
k |
70 |
45 |
3385/GP-UBND |
26/9/2018 |
2 |
Công ty TNHH Header Plan |
|
18 |
G2 |
1215260 |
395820 |
Bình Hòa |
Vĩnh Cửu |
k |
70 |
45 |
|||||
19 |
G5 |
1242868 |
466908 |
Phú Thanh |
Tân Phú |
j1-2 |
45 |
30 |
3969/GP-UBND |
09/11/2018 |
5 |
HKD Võ Thị Ánh Tuyết |
|
20 |
TP2 |
1186502 |
420217 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
250 |
4155/GP-UBND |
22/11/2018 |
2 |
Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư sản xuất phát triển Nông nghiệp Vineco Đồng Nai |
|
21 |
TP4 |
1186684 |
420437 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
250 |
4155/GP-UBND |
22/11/2018 |
2 |
||
22 |
TP5 |
1186745 |
420418 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
260 |
2 |
||||
23 |
TP6 |
1186925 |
420363 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
250 |
2 |
||||
24 |
TP7 |
1186770 |
420105 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
250 |
2 |
||||
25 |
TP9 |
1186800 |
420853 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
300 |
2 |
Tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước (ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai) theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 167/2018/NĐ-CP nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
|||
26 |
TP10 |
1186863 |
420843 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
260 |
2 |
||||
27 |
HB1 |
1183501 |
421738 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
41 |
120 |
4407/GP-UBND |
10/12/2018 |
2 |
Công ty CP Ngô Han |
|
28 |
GK1 |
1196481 |
458420 |
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Bn2-qp1 |
44 |
70 |
851/GP-UBND |
22/3/2019 |
2 |
Công ty TNHH An Phú Xuân |
|
29 |
GK2 |
1196610 |
458403 |
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Bn2-qp1 |
44 |
60 |
|||||
30 |
GK3 |
1196497 |
458253 |
Xuân Đông |
Cẩm Mỹ |
Bn2-qp1 |
44 |
60 |
|||||
31 |
G1 |
1214769 |
436490 |
Quang Trung |
Thống Nhất |
Bqp2 |
70 |
30 |
3243/GP-UBND |
16/10/2019 |
1 |
Công ty CP Môi tường Quốc Đại Thành |
|
32 |
G1 |
1186423 |
416613 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
36 |
60 |
4658/GP-UBND |
25/12/2017 |
3 |
Công ty CP Ô tô Đô Thành |
|
33 |
G2 |
1186250 |
416608 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
36 |
60 |
|||||
34 |
G1 |
1216416 |
464753 |
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
Bn2-qp1; j1-2 |
50 |
100 |
1836/GP-UBND |
05/6/2017 |
5 |
Công ty TNHH An Phát Tám |
|
35 |
NP1 |
1211463 |
466814 |
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
j1-2 |
44 |
40 |
1625/GP-UBND |
16/5/2017 |
5 |
Cơ sở Chăn nuôi Nhung Phương |
|
36 |
NP2 |
1211469 |
467112 |
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
j1-2 |
44 |
30 |
|||||
37 |
NP3 |
1211413 |
466957 |
Xuân Trường |
Xuân Lộc |
j1-2 |
44 |
30 |
|||||
38 |
G1 |
1217819 |
463698 |
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
j1-2 |
90 |
45 |
42/GP-UBND |
05/01/2018 |
3 |
Công ty TNHH Sa Hoàng |
|
39 |
G2 |
1217949 |
463652 |
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
j1-2 |
90 |
45 |
|||||
40 |
TP1 |
1186476 |
420331 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
250 |
4155/GP-UBND |
22/11/2018 |
2 |
Chi nhánh Công ty TNHH Đầu tư sản xuất phát triển Nông nghiệp Vineco Đồng Nai |
|
41 |
TP3 |
1186451 |
420110 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
250 |
2 |
||||
42 |
TP8 |
1186557 |
420856 |
Long Phước |
Long Thành |
n2 |
32 |
280 |
2 |
||||
43 |
G1 |
1219430 |
465357 |
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
j1-2 |
60 |
65 |
137/GP-UBND |
14/1/2019 |
2 |
Công ty TNHH MTV Nguyên Toàn Tâm |
Tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và chỉ gia hạn, điều chỉnh, cấp lại đối với công trình cấp nước (ưu tiên cho việc cấp nước sinh hoạt, cấp nước phục vụ phòng, chống thiên tai) theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định 167/2018/NĐ-CP nếu đủ điều kiện để được gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
44 |
G2 |
1219451 |
465350 |
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
j1-2 |
60 |
65 |
|||||
45 |
G3 |
1219448 |
465362 |
Xuân Thành |
Xuân Lộc |
j1-2 |
60 |
65 |
|||||
46 |
GK1 |
1221408 |
413496 |
Tân An |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
80 |
25 |
739/GP-UBND |
13/3/2019 |
2 |
Công ty TNHH Trịnh Đăng Khôi |
|
47 |
G1 |
1207901 |
409522 |
Long Bình |
Biên Hòa |
j1-2 |
140 |
140 |
06/GP-UBND |
10/1/2020 |
2 |
Công ty Cổ phần Môi trường Sonadezi |
|
48 |
G1 |
1208288 |
433018 |
TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
Bqp2 |
65 |
300 |
4174/GP-UBND |
23/12/2109 |
1 |
Công ty CP KCN Dầu Giây |
|
49 |
G2 |
1208438 |
433015 |
TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
Bqp2 |
65 |
300 |
23/12/2109 |
1 |
|||
50 |
G3 |
1208509 |
433014 |
TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
Bqp2 |
80 |
300 |
23/12/2109 |
1 |
|||
51 |
G4 |
1208537 |
432854 |
TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
Bqp2 |
80 |
300 |
23/12/2109 |
1 |
|||
52 |
G5 |
1208538 |
432704 |
TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
Bqp2 |
80 |
300 |
23/12/2109 |
1 |
|||
53 |
G6 |
1208539 |
432577 |
TT. Dầu Giây |
Thống Nhất |
Bqp2 |
80 |
300 |
23/12/2109 |
1 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THUỘC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC 3
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Số hiệu giếng |
Tọa độ |
Vị trí |
Tầng chứa nước |
Chiều sâu giếng (m) |
Lưu lượng khai thác (m3/ngày) |
Số giấy phép |
Năm cấp phép |
Thời hạn cấp phép (năm) |
Chủ giấy phép |
Biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất |
||
X |
Y |
Xã |
Huyện thị |
||||||||||
1 |
PT01 |
1204349 |
409182 |
Phước Tân |
Biên Hòa |
j1-2 |
61 |
25 |
2668/GP-UBND |
01/8/2017 |
09/7/2020 |
Công ty CP Xây dựng Công trình Giao thông 610 |
Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
2 |
G1 |
1212836 |
419792 |
Sông Trầu |
Trảng Bom |
j1-2 |
70 |
20 |
371/GP-UBND |
29/01/2019 |
2 |
Công ty TNHH Hưng Dũng Phát |
|
3 |
G2 |
1212839 |
419893 |
Sông Trầu |
Trảng Bom |
j1-2 |
70 |
10 |
|||||
4 |
G1 |
1216550 |
434445 |
Quang Trung |
Thống Nhất |
Bqp2 |
45 |
50 |
3246/GP-UBND |
16/10/2019 |
2 |
Công ty CP Đầu tư Xây dựng số 5 |
|
5 |
ST1 |
1210270 |
440814 |
Suối Tre |
Long Khánh |
Bqp2 |
65 |
60 |
2754/GP-UBND |
08/8/2017 |
5 |
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
|
6 |
ST2 |
1211354 |
441337 |
Suối Tre |
Long Khánh |
Bqp2 |
130 |
300 |
|||||
7 |
DG |
1209650 |
432969 |
Bàu Hàm 2 |
Thống Nhất |
Bqp2 |
80 |
40 |
|||||
8 |
BL1 |
1216285 |
437949 |
Xuân Thiện |
Thống Nhất |
Bqp2 |
60 |
80 |
|||||
9 |
G1 |
1194751 |
419404 |
Bình Sơn |
Long Thành |
n2 |
36 |
40 |
2773/GP-UBND |
08/8/2017 |
3 |
Công ty TNHH Quốc tế Xin Guan Xing Việt Nam |
|
10 |
G2 |
1194733 |
419460 |
Bình Sơn |
Long Thành |
n2 |
36 |
40 |
|||||
11 |
G3 |
1194726 |
419714 |
Bình Sơn |
Long Thành |
n2 |
36 |
40 |
|||||
12 |
GK |
1205673 |
410082 |
Phước Tân |
Biên Hòa |
j1-2 |
50 |
20 |
2669/GP-UBND |
08/01/2017 |
5 |
Liên hiệp HTX Dịch vụ Nông nghiệp tổng hợp Đồng Nai |
|
13 |
SZ1 |
1178463 |
421714 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
50 |
320 |
2579/GP-UBND |
08/8/2017 |
3 |
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình |
|
14 |
LTCONG |
1194197 |
415753 |
Lộc An |
Long Thành |
n2 |
32 |
20 |
2776/GP-UBND |
08/8/2017 |
2 |
Công ty TNHH Sản xuất TMDV Long Thành Công |
|
15 |
BV01 |
1202769 |
409012 |
Phước Tân |
Biên Hòa |
n2 |
40 |
140 |
855/GP-UBND |
22/3/2017 |
5 |
Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai |
Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước |
16 |
G1 |
1197697 |
407762 |
Tam Phước |
Biên Hòa |
n2 |
11 |
12,5 |
4175/GP-UBND |
17/11/2017 |
3 |
Công ty SX TM XK Thanh Ngọc |
|
17 |
G2 |
1197686 |
407752 |
Tam Phước |
Biên Hòa |
n2 |
11 |
12,5 |
4175/GP-UBND |
17/11/2017 |
3 |
Công ty SX TM XK Thanh Ngọc |
|
18 |
G1 |
1200908 |
409042 |
Tam Phước |
Biên Hòa |
n2 |
36 |
50 |
3989/GP-UBND |
07/11/2017 |
3 |
Công ty CP Thiên Đức STAV |
|
19 |
G1 |
1189737 |
455919 |
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Bn2- qp1 |
60 |
60 |
1550/GP-UBND |
12/5/2017 |
5 |
Công ty TNHH MTV Châu Phúc Thịnh |
|
20 |
G2 |
1189617 |
455954 |
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Bn2- qp1 |
60 |
60 |
|||||
21 |
G3 |
1189592 |
455972 |
Sông Ray |
Cẩm Mỹ |
Bn2- qp1 |
60 |
60 |
|||||
22 |
G1 |
1191236 |
437308 |
Xuân Đường |
Cẩm Mỹ |
Bqp2 |
95 |
485 |
4369/GP-UBND |
06/12/2017 |
2 |
BQL Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
|
23 |
G3 |
1191240 |
437292 |
Xuân Đường |
Cẩm Mỹ |
Bqp2 |
95 |
485 |
|||||
24 |
G6 |
1191086 |
437321 |
Xuân Đường |
Cẩm Mỹ |
Bqp2 |
95 |
475 |
|||||
25 |
TCR-1 |
1178228 |
421331 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
27,5 |
160 |
1326/GP-UBND |
20/4/2017 |
2 |
Công ty Cp công nghiệp Gốm sứ Taicera |
|
26 |
TCR-2 |
1178253 |
421353 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
26 |
160 |
|||||
27 |
G1 |
1179910 |
420542 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
52 |
450 |
858/GP-UBND |
22/3/2017 |
5 |
Công ty TNHH Kim Nhật |
|
28 |
G2 |
1179714 |
420545 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
52 |
450 |
|||||
29 |
G1 |
1181792 |
419334 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
18 |
25 |
4435/GP-UBND |
08/12/2017 |
3 |
Công ty TNHH MTV Phan Kim |
|
30 |
G2 |
1181796 |
419330 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
18 |
25 |
|||||
31 |
GK1 |
1182953 |
400614 |
Vĩnh Thanh |
Nhơn Trạch |
n2 |
56 |
60 |
1178/GP-UBND |
13/4/2017 |
5 |
Công ty CP Dược Apimed |
|
32 |
G4 |
1224028 |
422165 |
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
30 |
1564/GP-UBND |
09/5/2018 |
2 |
DNTN Liên Tiến |
Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước |
33 |
G1 |
1183234 |
400771 |
Phú Thạnh |
Nhơn Trạch |
n2 |
60 |
20 |
1074/GP-UBND |
26/3/2018 |
6 tháng |
Công ty TNHH MTV HG ENC |
|
34 |
LK1 |
1199497 |
409571 |
Tam Phước |
Biên Hòa |
n2 |
60 |
20 |
3858/GP-UBND |
01/11/2018 |
5 tháng |
Công ty TNHH Thương mại DV Bảo |
|
35 |
G1 |
1209173 |
410865 |
Phước Tân |
Biên Hòa |
j1-2 |
70 |
100 |
3651/GP-UBND |
18/10/2018 |
2 |
Công ty VMEP |
|
36 |
G2 |
1209139 |
410884 |
Phước Tân |
Biên Hòa |
j1-2 |
70 |
100 |
|||||
37 |
G1 |
1240408 |
458164 |
Ngọc Định |
Định Quán |
j1-2 |
70 |
15 |
3499/GP-UBND |
04/10/2018 |
2 |
Công ty TNHH A.V.E.R |
|
38 |
G1 |
1181573 |
419682 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
41 |
30 |
2687/GP-UBND |
31/7/2018 |
1 |
Cty TNHH Indo- Chine Việt Nam |
|
39 |
G2 |
1181587 |
419696 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
41 |
10 |
|||||
40 |
G1 |
1181593 |
419751 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
30 |
19,2 |
4370/GP-UBND |
06/12/2018 |
2 |
Công ty TNHH Myung Sung Vina |
|
41 |
G2 |
1181586 |
419751 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
30 |
96 |
|||||
42 |
G1 |
1225742 |
436247 |
Phú Cường |
Định Quán |
j1-2 |
100 |
400 |
368/GP-UBND |
29/01/2019 |
5 tháng |
Công ty CP Đồng Phú Bình |
|
43 |
G2 |
1225871 |
436485 |
Phú Cường |
Định Quán |
j1-2 |
100 |
400 |
|||||
44 |
G1 |
1240938 |
454372 |
Ngọc Định |
Định Quán |
j1-2 |
60 |
15 |
936/GP-UBND |
28/3/2019 |
2 |
Công ty TNHH Nông nghiệp Việt Hà |
|
45 |
G2 |
1240929 |
454396 |
Ngọc Định |
Định Quán |
j1-2 |
60 |
20 |
|||||
46 |
G3 |
1240921 |
454486 |
Ngọc Định |
Định Quán |
j1-2 |
60 |
20 |
|||||
47 |
G4 |
1240977 |
454391 |
Ngọc Định |
Định Quán |
j1-2 |
60 |
20 |
|||||
48 |
G5 |
1240926 |
454420 |
Ngọc Định |
Định Quán |
j1-2 |
60 |
20 |
|||||
49 |
G1 |
1197381 |
412383 |
An Phước |
Long Thành |
n2 |
26 |
3 |
3308/GP-UBND |
18/10/2019 |
2 |
DNTN Gạch Tuy nen Tân An Phước |
|
50 |
G2 |
1197818 |
412445 |
An Phước |
Long Thành |
n2 |
26 |
6 |
|||||
51 |
G3 |
1197841 |
412441 |
An Phước |
Long Thành |
n2 |
26 |
3 |
|||||
52 |
LK01 |
1199497 |
409571 |
Tam Phước |
Biên Hòa |
n2 |
60 |
20 |
2891/GP-UBND |
31/3/2019 |
1 |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo |
|
53 |
G1 |
1225742 |
436247 |
Phú Cường |
Định Quán |
j1-2 |
100 |
400 |
4177/GP-UBND |
23/12/2019 |
0,5 |
Công ty CP Đồng Phú Bình |
Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
54 |
G2 |
1225871 |
436485 |
Phú Cường |
Định Quán |
j1-2 |
100 |
400 |
|||||
55 |
TĐ1 |
1199351 |
409171 |
Tam Phước |
Biên Hòa |
n2 |
38 |
200 |
4225/GP-UBND |
26/12/2019 |
1 |
Công ty CP Trung Đông |
|
56 |
TĐ2 |
1199515 |
409147 |
Tam Phước |
Biên Hòa |
n2 |
43 |
200 |
|||||
57 |
GK1 |
1204178 |
411129 |
Phước Tân - Tam Phước |
Biên Hòa |
j1-2 |
60 |
30 |
3683/GP-UBND |
13/11/2019 |
2 |
Hợp tác xã An Phát |
|
58 |
ĐVT1 |
1197853 |
412227 |
An Phước |
Long Thành |
n2 |
60 |
135 |
4090/GP-UBND |
12/12/2019 |
2 |
Công ty CP Đồng Việt Thành |
|
59 |
ĐVT2 |
1197730 |
412175 |
An Phước |
Long Thành |
n2 |
37 |
60 |
|||||
60 |
GK1 |
1200238 |
412467 |
An Phước |
Long Thành |
j1-2 |
30 |
5 |
4089/GP-UBND |
12/12/2019 |
2 |
Công ty TNHH Hân Triển |
|
61 |
G2 |
1220103 |
420778 |
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
2,5 |
49/GP-UBND |
10/3/2020 |
2 |
Hộ Kinh doanh Phạm Hoàng Thư |
|
62 |
G3 |
1220056 |
420742 |
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
2,5 |
|||||
63 |
G4 |
1220012 |
420791 |
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
2,5 |
|||||
64 |
GK01 |
1219268 |
402632 |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
50 |
15 |
4729/GP-UBND |
27/12/2017 |
1 |
HTX DV Vận tải Khai khoáng Thăng Long |
|
65 |
GK02 |
1219146 |
402678 |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
50 |
15 |
|||||
66 |
G1 |
1215443 |
408886 |
Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
qp1; j1-2 |
60 |
10 |
2539/GP-UBND |
24/7/2017 |
3 |
Công ty TNHH Dương Hải Phát |
|
67 |
G2 |
1215345 |
408847 |
Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
qp1; j1-2 |
60 |
10 |
|||||
68 |
GK1 |
1177819 |
420222 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
39 |
475 |
1626/GP-UBND |
16/5/2017 |
5 |
Công ty TNHH Nhựa và Hóa chất TPC Vina |
|
69 |
GK2 |
1177805 |
420321 |
Phước Thái |
Long Thành |
n2 |
39 |
475 |
|||||
70 |
G1 |
1186003 |
400724 |
Phú Thạnh |
Nhơn Trạch |
n2 |
45 |
20 |
1622/GP-UBND |
16/5/2017 |
2 |
Công ty CP Đầu tư Nhơn Trạch |
|
71 |
G1 |
1200707 |
471456 |
Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
j1-2 |
60 |
100 |
1551/GP-UBND |
12/5/2017 |
5 |
Công ty TNHH An Phát Tám |
|
72 |
G2 |
1202694 |
468430 |
Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
j1-2 |
60 |
100 |
|||||
73 |
G1 |
1198442 |
475893 |
Xuân Hưng |
Xuân Lộc |
j1-2 |
45 |
80 |
1549/GP-UBND |
12/5/2017 |
5 |
Công ty TNHH An Phát Tiến |
|
74 |
G1 |
1215144 |
414468 |
Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
j1-2 |
50 |
116 |
1952/GP-UBND |
08/6/2018 |
2 |
Công ty TNHH Emivest Feedmill Việt Nam |
Được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép và tiếp tục được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép nếu đủ điều kiện được cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước. |
75 |
G1 |
1224048 |
422281 |
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
30 |
1564/GP-UBND |
09/5/2018 |
2 |
DNTN Liên Tiến |
|
76 |
G3 |
1223946 |
422241 |
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
30 |
|||||
77 |
GK1 |
1255168 |
465547 |
Núi Tượng |
Tân Phú |
j1-2 |
70 |
60 |
881/GP-UBND |
7/3/2018 |
5 |
Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Lê Mai |
|
78 |
GK2 |
1255160 |
465799 |
Núi Tượng |
Tân Phú |
j1-2 |
60 |
60 |
|||||
79 |
GK3 |
1254882 |
465862 |
Núi Tượng |
Tân Phú |
j1-2 |
70 |
60 |
|||||
80 |
EM01 |
1213411 |
412372 |
Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
j1-2 |
100 |
25 |
2684/GP-UBND |
31/7/2018 |
1 |
Công ty TNHH Emivest Feedmill Việt Nam - Chi nhánh chăn nuôi tại Đồng Nai |
|
81 |
EM02 |
1213426 |
412354 |
Hố Nai 3 |
Trảng Bom |
j1-2; qp1 |
75 |
25 |
31/7/2018 |
1 |
|||
82 |
GK2 |
1213417 |
413569 |
Tân An |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
80 |
25 |
739/GP-UBND |
13/3/2019 |
2 |
Công ty TNHH Trịnh Đăng Khôi |
|
83 |
G1 |
1217689 |
405642 |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
43 |
50 |
3242/GP-UBND |
21/10/2019 |
2 |
Công ty TNHH H.A.V.A.S |
|
84 |
G1 |
1220082 |
420829 |
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
2,5 |
49/GP-UBND |
10/3/2020 |
2 |
Hộ Kinh doanh Phạm Hoàng Thư |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT
THUỘC VÙNG HẠN CHẾ KHAI THÁC HỖN HỢP 1 VÀ 3
(Kèm theo Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Số hiệu giếng |
Tọa độ |
Vị trí |
Tầng chứa nước |
Chiều sâu giếng (m) |
Lưu lượng khai thác (m3/ngày) |
Số giấy phép |
Năm cấp phép |
Thời hạn cấp phép (năm) |
Chủ giấy phép |
Biện pháp hạn chế khai thác nước dưới đất |
||
X |
Y |
Xã |
Huyện thị |
||||||||||
1 |
G1 |
1216979 |
402305 |
Thiện Tân (Cụm CN Thiện Phú) |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
40 |
20 |
2685/GP-UBND |
31/7/2018 |
2 |
Công ty TNHH Huỳnh Lê |
Được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế 1 và 3 |
2 |
TD |
1215736 |
401645 |
Trảng Dài |
Biên Hòa |
qp2-3 |
38 |
10 |
2856GP-UBND |
13/8/2018 |
3 |
Công ty CP Môi trường Sonadezi |
|
3 |
BS1 |
1193950 |
419152 |
Bình Sơn |
Long Thành |
n2 |
35 |
120 |
2772/GP-UBND |
8/8/2017 |
5 |
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai |
|
4 |
BS2 |
1193445 |
419649 |
Bình Sơn |
Long Thành |
n2 |
15,2 |
10 |
|||||
5 |
G2 |
1191246 |
437468 |
Xuân Đường |
Cẩm Mỹ |
Bqp2 |
95 |
485 |
4369/GP-UBND |
6/12/2017 |
2 |
BQL Khu Công nghệ cao Công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
|
6 |
G4 |
1191437 |
437475 |
Xuân Đường |
Cẩm Mỹ |
Bqp2 |
95 |
485 |
|||||
7 |
G4 |
1207154 |
443647 |
P. Xuân Trung |
Long Khánh |
Bqp2 |
70 |
100 |
3537/GP-UBND |
9/10/2017 |
5 |
Công ty CP Cấp nước Long Khánh |
|
8 |
GK1 |
1223759 |
436187 |
Gia Tân 1 |
Thống Nhất |
j1-2 |
50 |
50 |
3538/GP-UBND |
9/10/2017 |
1 |
Công ty TNHH TMSX May mặc Phú Khang |
|
9 |
GK2 |
1223746 |
436166 |
Gia Tân 1 |
Thống Nhất |
j1-2 |
50 |
15 |
|||||
10 |
G2 |
1217135 |
402339 |
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
40 |
20 |
3526/GP-UBND |
9/10/2017 |
1 |
Công ty TNHH Huỳnh Lê |
Được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế 1 và 3 |
11 |
G3 |
1217206 |
402303 |
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
40 |
20 |
|||||
12 |
G1 |
1223227 |
421456 |
Cây Gáo |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
20 |
1097/GP-UBND |
28/3/2018 |
1 |
Công ty TNHH MTV Thắng Đại Dương |
|
13 |
G2 |
1223159 |
421627 |
Cây Gáo |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
20 |
|||||
14 |
G3 |
1223265 |
421854 |
Cây Gáo |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
30 |
|||||
15 |
G4 |
1223498 |
421145 |
Cây Gáo |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
30 |
|||||
16 |
G2 |
1217135 |
402339 |
Cụm CN Thiện Phú- Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
40 |
20 |
2685/GP-UBND |
31/7/2018 |
2 |
Công ty TNHH Huỳnh Lê |
|
17 |
G3 |
1217206 |
402303 |
Cụm CN Thiện Phú - Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
40 |
20 |
2685/GP-UBND |
31/7/2018 |
2 |
Công ty TNHH Huỳnh Lê |
|
18 |
KP1 |
1217826 |
402426 |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
Bqp3; j1-2 |
30 |
60 |
1548/GP-UBND |
12/5/2017 |
5 |
Công ty TNHH SXTM Nhựa Phong Nguyên |
|
19 |
KP2 |
1217867 |
402562 |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
Bqp3; j1-2 |
30 |
60 |
|||||
20 |
G2 |
1223916 |
422356 |
Vĩnh An |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
60 |
30 |
1564/GP-UBND |
9/5/2018 |
2 |
DNTN Liên Tiến |
|
21 |
G1 |
1217380 |
402476 |
Thạnh Phú |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
100 |
35 |
3739/GP-UBND |
25/10/2018 |
2 |
Công ty TNHH Sản xuất Vina German |
|
22 |
DK1 |
1217596 |
402508 |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
40 |
30 |
3190/GP-UBND |
6/9/2018 |
4 tháng |
Công ty Cổ phần TMDV Năng lượng Mới Đồng Nai |
|
23 |
KT |
1222528 |
422965 |
Vĩnh Tân |
Vĩnh Cửu |
Bqp3; j1-2 |
70 |
30 |
3990/GP-UBND |
7/11/2018 |
1 |
Công ty CP Môi trường Sonadezi |
|
24 |
G1 |
1217955 |
402682 |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
26 |
40 |
3510/GP-UBND |
23/9/2019 |
2 |
Công ty TNHH Thành Phú Phát |
Được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế 1 và 3 |
25 |
G2 |
1217954 |
402747 |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
26 |
40 |
|||||
26 |
G3 |
1217856 |
402758 |
Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
26 |
40 |
|||||
27 |
G1 |
1217798 |
402761 |
CCN Thạnh Phú - Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
47 |
25 |
31/GP-UBND |
24/2/2020 |
2 |
Công ty TNHH Nội thất Vạn Thịnh Phát |
|
28 |
G2 |
1217812 |
402765 |
CCN Thạnh Phú - Thiện Tân |
Vĩnh Cửu |
j1-2 |
50 |
25 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây