121333

Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành

121333
LawNet .vn

Quyết định 2972/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành

Số hiệu: 2972/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương Người ký: Nguyễn Thị Minh
Ngày ban hành: 19/08/2009 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2972/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
Người ký: Nguyễn Thị Minh
Ngày ban hành: 19/08/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2972/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 19 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HẢI DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/1/2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Công bố cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương.
Xét đề nghị của Trưởng Ban quản lý Các khu công nghiệp và Tổ trưởng tổ công tác thực hiện đề án 30 của UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố;

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Ban quản lý Các khu công nghiệp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của UBND tỉnh thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Ban quản lý Các khu công nghiệp có trách nhiệm chủ trì phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban quản lý Các khu công nghiệp Giám đốc Nội vụ; Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Tổ công tác chuyên trách
CCTTHC của TTg Chính phủ (để báo cáo);
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Hội đồng tư vấn thực hiện ĐA 30 tỉnh;
- Lưu: VT (20b), Trường.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH HẢI DƯƠNG
(ban hành kèm theo Quyết định số 2972/QĐ-UBND ngày 19/8/2009 của UBND tỉnh Hải Dương)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

Stt

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

1

Cấp chứng chỉ quy hoạch (Dự án nhóm B)

2

Cấp chứng chỉ quy hoạch (Dự án nhóm C)

3

Tham gia Thiết kế cơ sở (Dự án nhóm B)

4

Tham gia Thiết kế cơ sở (Dự án nhóm C)

5

Xác nhận hồ sơ hoàn công công trình (Dự án nhóm B)

6

Xác nhận hồ sơ hoàn công công trình (Dự án nhóm C)

7

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trong Khu công nghiệp (lần đầu)

8

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trong Khu công nghiệp (cấp đổi)

9

Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trong Khu công nghiệp (cấp lại)

II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

1

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

2

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có đề nghị cấp giấy chứng nhận đầu tư (áp dụng cho nhà đầu tư trong nước có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng có đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư)

3

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

4

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước có quy mô vốn từ 15 tỷ đồng đến dưới 300 tỷ đồng; không đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

5

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho nhà đầu tư nước ngoài có dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

6

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài có quy mô vốn từ dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện.

7

Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (áp dụng cho dự án có quy mô vốn từ dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)

8

Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư.

9

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

10

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

11

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

12

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng ; thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

13

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên; thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện

14

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc diện chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

15

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh

16

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh và thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

17

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên; không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.

18

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn từ 300 tỷ đồng trở lên; thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.

19

Đăng ký lại của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật doanh nghiệp và Luật đầu tư

20

Đăng ký đổi Giấy chứng nhận đầu tư theo quy định của Luật đầu tư và Luật doanh nghiệp.

21

Thanh lý dự án đầu tư

22

Thủ tục tạm ngừng hoặc giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

23

Thẩm tra điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án sau khi điều chỉnh thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ mà không có trong quy hoạch hoặc thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện nhưng điều kiện đầu tư chưa được pháp luật quy định.

24

Thẩm tra điều chỉnh dự án trong khu công nghiệp

25

Đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư trong khu công nghiệp

26

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp

27

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn dưới 300 tỷ đồng; thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp.

28

Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp và thuộc diện chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ.

29

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu công nghiệp (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)

30

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu công nghiệp (trường hợp giấy phép thành lập văn phòng bị mất, rách hoặc bị tiêu hủy)

31

Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu công nghiệp (trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi dăng ký thành lập của thươgn nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài)

32

Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

33

Chuyển đổi Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

34

Chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

35

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp

36

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại khu công nghiệp

37

Cấp Giấy phép kinh doanh thực hiện quyền xuất khẩu, nhập khẩu mà không kinh doanh phân phối hoặc các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá

38

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ

39

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất

40

Cấp Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá cho nhà đầu tư nước ngoài lần đầu đầu tư vào Việt Nam

41

Cấp Giấy phép kinh doanh trong trường hợp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá

42

Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ

43

Cấp lại Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá

44

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở bán lẻ

45

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh thực hiện hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hoá

III. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU

1

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá C/O Mẫu D

IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG

1

Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp

2

Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp

3

Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trong các khu công nghiệp

4

Chấp thuận nội quy lao động

5

Tiếp nhận thoả ước lao động tập thể

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác