Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
Quyết định 2955/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trên lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 2955/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 23/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2955/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 23/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2955/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 1406/TTr-SVHTT ngày 16 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trên lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Định theo Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (phụ lục 01 kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2019 và bãi bỏ 03 thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định đã công bố tại Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2955/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Tại Thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. - Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. |
- |
2 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Tại Thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: + Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy. - Tại các khu vực khác: + Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. |
- |
3 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
- Tại Thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: + Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. + Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. |
- |
4 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn |
Không |
Không quy định |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. |
- |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
2 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. |
Sở Văn hóa và Thể thao |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Tại Thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. - Tại các khu vực khác: + Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy. + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. |
- |
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Tại Thành phố Quy Nhơn và Thị xã An Nhơn: + Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng. + Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính ngày 10/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường. Có hiệu lực từ ngày 01/01/2017. |
- |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 07/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
PHỤ LỤC 2
BÃI BỎ 03 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRÊN LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN
HÓA VÀ THỂ THAO/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2955 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 4328/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định bị bãi bỏ |
|||
1 |
BVH-BDI-278903 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. |
2 |
BVH-BDI-278900 |
Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp) |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. |
3 |
BVH-BDI-278924 |
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây