Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 2954/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2954/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 30/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2954/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 30/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2954/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 188/TTr-SNN ngày 24/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chi cục Kiểm lâm (Chi tiết tại Phụ lục II).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Hạt Kiểm lâm (Chi tiết tại Phụ lục III).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 30 /11 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (02 TTHC) |
|||||||||
1 |
3.000159 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
- 04 ngày làm việc đối với trường hợp thông thường. - 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm. |
Không |
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. |
|
2 |
3.000160 |
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ |
- 01 ngày làm việc trường hợp không phải xác minh. - 04 ngày làm việc trường hợp phải xác minh. - 13 ngày làm việc trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh. |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Chi cục Kiểm lâm. |
Không |
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (01 TTHC) |
|||||||||
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
3.000159 |
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu |
- 04 ngày làm việc đối với trường hợp thông thường. - 06 ngày làm việc đối với trường hợp có thông tin vi phạm |
Mức độ 2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại bộ phận một cửa của UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Hạt Kiểm lâm sở tại. |
Không |
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ. |
|
(Kèm theo Quyết định số 2954 /QĐ-UBND ngày 30 / 11 /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CHI CỤC KIỂM LÂM
I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 TTHC)
1. Thủ tục Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Mã số TTHC: 3.000159).
* Trường hợp thông thường:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). |
02 giờ |
Bước 3 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. |
02 giờ |
Bước 4 |
Phòng Thanh tra pháp chế |
Kiểm tra, xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký xác nhận hồ sơ. |
03 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất. |
02 giờ |
Bước 6 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
04 ngày |
* Trường hợp có thông tin vi phạm:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). |
02 giờ |
Bước 3 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. |
02 giờ |
Bước 4 |
Phòng Thanh tra pháp chế |
Kiểm tra, xác minh làm rõ và xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký xác nhận hồ sơ (Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Chi cục Kiểm lâm cấp tỉnh thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
05 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất. |
02 giờ |
Bước 6 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
06 ngày |
2. Thủ tục Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ (Mã số TTHC: 3.000160).
* Trường hợp không phải xác minh:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). |
01 giờ |
Bước 3 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. |
01 giờ |
Bước 4 |
Phòng Thanh tra pháp chế |
Kiểm tra, xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký phân loại doanh nghiệp. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký phân loại doanh nghiệp. |
01 giờ |
Bước 6 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. |
01 giờ |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
01 ngày |
* Trường hợp phải xác minh:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). |
02 giờ |
Bước 3 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. |
02 giờ |
Bước 4 |
Phòng Thanh tra pháp chế |
Xác minh và xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký phân loại doanh nghiệp. |
03 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký phân loại doanh nghiệp. |
02 giờ |
Bước 6 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
04 ngày |
* Trường hợp nghi ngờ cần kiểm tra xác minh:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Kiểm lâm). |
02 giờ |
Bước 3 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng Thanh tra pháp chế) xử lý. |
02 giờ |
Bước 4 |
Phòng Thanh tra pháp chế |
Kiểm tra, xác minh làm rõ và xem xét trình Lãnh đạo Chi cục ký phân loại doanh nghiệp. |
12 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, ký phân loại doanh nghiệp. |
02 giờ |
Bước 6 |
Phòng HCTH |
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Trung tâm HHC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
13 ngày |
(Kèm theo Quyết định số 2954 /QĐ-UBND ngày 30 /11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HẠT KIỂM LÂM
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp (01 TTHC)
1. Thủ tục Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Mã số TTHC: 3.000159).
* Trường hợp thông thường:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận một cửa cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại). |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại) |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm) xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm |
Kiểm tra trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký xác nhận hồ sơ |
02 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại) |
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
04 ngày |
* Trường hợp có thông tin vi phạm:
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện phải nêu rõ lý do. |
|||
Bước 2 |
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại). |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại) |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm) xử lý. |
0.5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Thanh tra pháp chế của Hạt Kiểm lâm |
Kiểm tra, xác minh làm rõ và trình Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm ký xác nhận hồ sơ (Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, Hạt Kiểm lâm sở tại thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do) |
04 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm sở tại |
Xem xét, ký xác nhận Bảng kê gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất/tạm nhập, tái xuất. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận một cửa (Hạt Kiểm lâm sở tại) |
Tiếp nhận kết quả và chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa cấp huyện. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Bộ phận một cửa cấp huyện |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
06 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây