Quyết định 2943/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Vĩnh Phúc trong lĩnh vực đấu thầu
Quyết định 2943/QĐ-CT năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, tỉnh Vĩnh Phúc trong lĩnh vực đấu thầu
Số hiệu: | 2943/QĐ-CT | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Lê Duy Thành |
Ngày ban hành: | 27/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2943/QĐ-CT |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Lê Duy Thành |
Ngày ban hành: | 27/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2943/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 27 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP, ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP, ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 139/TTr-SKHĐT ngày 13 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung cụ thể của 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đấu thầu được thực hiện theo quy định tại Mục B Phụ lục II Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ quyết định số 1249/QĐ-CT ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Căn cứ quyết định này, Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban chuyên môn của mình chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh (Phần mềm hành chính công, Phần mềm một cửa dùng chung) để áp dụng thống nhất ở cơ quan, đơn vị mình; Tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2943/QĐ-CT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
|
Lĩnh vực Đấu thầu |
|||||
1 |
Phê duyệt Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do Nhà đầu tư đề xuất |
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ khi nhận được đề xuất, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan liên quan tổng hợp Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của Nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. - Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi nhận được báo cáo của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, trong đó bao gồm yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của Nhà đầu tư |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua Cổng dịch vụ công tỉnh Vĩnh Phúc tại địa chỉ: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn |
Không |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà đầu tư. - Thông tư số 06/2020/TT-BKH ngày 18/9/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn Nhà đầu tư |
Nội dung còn lại của TTHC được thực hiện theo quy định tại Mục B Phụ lục II Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ LĨNH VỰC ĐẤU THẦU TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2943/QĐ-CT ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU: LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ
1. Thủ tục Phê duyệt Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do Nhà đầu tư đề xuất
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Người/cơ quan thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
Ghi chú |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ (giấy, trực tuyến); - Kiểm tra; quét, scan hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Sở KHĐT; - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi tổ chức, cá nhân; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Trưởng phòng |
0,5 ngày |
Phiếu phân công cán bộ công xử lý, chuyển hồ sơ đến cán bộ được phân công |
|
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
|
|
3.1 |
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết |
|
03 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo) |
|
|
Trình duyệt trưởng phòng |
Trưởng phòng |
0,5 ngày |
Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện (dự thảo ký nháy) |
|
|
Trình duyệt lãnh đạo sở ký ban hành thông báo |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Ký duyệt |
|
|
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện |
Văn thư |
0,5 ngày |
Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện, Kết thúc giải quyết hồ sơ |
|
|
3.2 |
Trường hợp đủ điều kiện thẩm định |
|
30 ngày |
|
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến các ngành |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
|
|
Trình duyệt trưởng phòng |
Trưởng phòng |
02 ngày |
Văn bản xin ý kiến thẩm định (dự thảo) |
|
|
Trình duyệt Lãnh đạo |
Lãnh đạo sở |
02 ngày |
Văn bản xin ý kiến thẩm định |
|
|
Thời gian lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
|
10 ngày |
Chờ kết quả tham gia ý kiến |
|
|
Tổng hợp kết quả thẩm định |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
- Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ - Dự thảo Văn bản thông báo chưa đủ điều kiện hoặc dừ thảo tờ trình đề nghị phê duyệt danh mục |
|
|
Bước 4 |
Trình duyệt trưởng phòng Báo cáo kết quả thẩm định |
Trưởng phòng |
02 ngày |
Kết quả duyệt: Báo cáo kết quả thẩm định hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện |
|
Bước 5 |
Duyệt Báo cáo kết quả thẩm định |
Lãnh đạo sở |
02 ngày |
Ký duyệt Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện hoặc Báo cáo kết quả thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh |
|
Bước 6 |
Văn thư đóng dấu chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
Văn bản được lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh. |
|
Bước 7 |
Văn thư được giao tiếp nhận: Scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Hồ sơ được chuyển đến Chánh Văn phòng |
|
Bước 8 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Chánh Văn phòng |
0,5 ngày |
Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký |
Chuyên viên được giao xử lý |
04 ngày |
- Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 |
Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký |
Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách |
01 ngày |
Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 |
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, ký Quyết định |
Chủ tịch UBND tỉnh |
03 ngày |
Quyết định phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất được ký duyệt |
|
Bước 12 |
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao cho TTPVHCC |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC |
|
Bước 13 |
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân |
Cán bộ được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Thông báo cho công dân/tổ chức và trả kết quả cho công dân/tổ chức; Thu phí và lệ phí |
|
Tổng thời hạn giải quyết |
40 ngày (trong đó 30 ngày thẩm định của Sở KHĐT và 10 ngày UBND tỉnh xem xét, phê duyệt) |
|
|
Lưu ý: Thời gian trả lại hồ sơ không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây