228955

Quyết định 2932/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc

228955
LawNet .vn

Quyết định 2932/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu: 2932/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Phùng Quang Hùng
Ngày ban hành: 18/10/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2932/QĐ-CT
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký: Phùng Quang Hùng
Ngày ban hành: 18/10/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2932/QĐ-CT

 Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại tờ trình số 1864/TTr-SXD ngày 29/8/2013 và Sở Tư pháp tại tờ trình số 706/TTr-STP ngày 27/9/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số 2932/QĐ-CT ngày 18/10/2013)

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực: Quản lý Quy hoạch- kiến trúc

1

Giới thiệu địa điểm

2

Cấp chứng chỉ quy hoạch và cung cấp thông tin quy hoạch

3

Thỏa thuận quy hoạch kiến trúc

II

Lĩnh vực hoạt hoạt xây dựng

4

Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động xây dựng tại Việt Nam

5

Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ QUY HOẠCH- KIẾN TRÚC

1. Thủ tục: Giới thiệu địa điểm:

Trình tự thực hiện

Bước 1 - Tổ chức, cá nhân (gọi là Chủ đầu tư) chuẩn bị hồ sơ theo quy định

Bước 2 - Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (Số 02 Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc).

Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần

Bước 3 - Công chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của Chủ đầu tư:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần thì nhận, viết giấy hẹn cho Chủ đầu tư (hoặc người Chủ đầu tư ủy quyền)

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và hướng dẫn để Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.

Bước 5 - Chủ đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Thành phần, số lượng hồ sơ

Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản của chủ đầu tư xin giới thiệu địa điểm.

+ Văn bản chấp thuận đầu tư của cấp có thẩm quyền.

+ Dự án đầu tư được chấp thuận kèm theo Chứng nhận đầu tư (nếu có)

+ Bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 theo hệ tọa độ VN 2000 (kèm theo đĩa CD ghi file bản vẽ định dạng AutoCad)

+ Bản đồ quy hoạch địa điểm tỷ lệ 1/500 do Đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân, có năng lực thực hiện, được UBND cấp xã và UBND cấp huyện ký xác nhận.

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết

+ 03 ngày làm việc với khu vực đã có quy hoạch và bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 phù hợp quy định.

+ 13 ngày làm việc với khu vực chưa có quy hoạch (Đã có bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 phù hợp quy định)

Khu vực chưa có khảo sát bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500, tùy theo tính chất và quy mô dự án nhưng thời gian khảo sát không quá 20 ngày làm việc (Không tính vào thời gian giải quyết lập hồ sơ địa điểm).

Trường hợp các địa điểm phải lấy ý kiến thống nhất với địa phương, thời gian lấy ý kiến thống nhất không tính vào thời gian nói trên.

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

+ Cơ quan phối hợp: Các Sở, ngành và UBND cấp huyện; UBND cấp xã có liên quan, tùy theo tính chất dự án

Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính

Hồ sơ quy hoạch địa điểm kèm theo Tờ trình phê duyệt

 

Phí, lệ phí (nếu có)

Không

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính

Nếu trước khi gửi hồ sơ quy hoạch địa điểm tới Sở Xây dựng thẩm định, bản đồ quy hoạch địa điểm chưa được ký xác nhận tại UBND cấp huyện và UBND cấp xã có liên quan; sau khi Sở Xây dựng thẩm định hồ sơ quy hoạch địa điểm và ký ban hành, trách nhiệm ký xác nhận bản đồ quy hoạch tại các cấp là của Chủ đầu tư dự án ĐTXD công trình.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

1. Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

2. Quyết định số 21/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng về Quy cách thể hiện hồ sơ.

4. Thông tư liên tịch số 20/2008/TTLT-BXD-BNV ngày 16/12/2008 của Bộ xây dựng và Bộ Nội vụ Hướng dẫn về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu của cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quyền hạn của UBND cấp xã về các lĩnh vực quản lý Nhà nước thuộc ngành xây dựng.

5. Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

6. Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009

7. Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.

2. Thủ tục: Cấp chứng chỉ quy hoạch và cung cấp thông tin quy hoạch:

Trình tự thực hiện

Bước 1 - Tổ chức, cá nhân (gọi là Chủ đầu tư) chuẩn bị hồ sơ theo quy định

Bước 2 - Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc (Số 02 Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Thành phố Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc).

Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần

Bước 3 - Công chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Phúc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của Nhà đầu tư:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần thì nhận, viết giấy hẹn cho Chủ đầu tư (hoặc người Chủ đầu tư ủy quyền)

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và hướng dẫn để Chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.

Bước 5 - Chủ đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Thành phần, số lượng hồ sơ

Thành phần hồ sơ:

+ Đơn đề nghị (theo mẫu);

+ Quyết định và bản vẽ quy hoạch địa điểm được duyệt hoặc một trong những giấy tờ về sử dụng đất hợp pháp (áp dụng đối với trường hợp không có quy hoạch địa điểm)

+ Bản đồ khảo sát địa hình tỷ lệ 1/500 (kèm theo File bản vẽ Autocad) do đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân thực hiện theo quy định (áp dụng đối với trường hợp các dự án đang sử dụng hoặc có thời gian quy hoạch địa điểm quá 12 tháng kể từ ngày địa điểm được phê duyệt)

+ Các giấy tờ liên quan (nếu có)

Số lượng hồ sơ: 01 bộ

Thời hạn giải quyết

08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Tổ chức

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

+ Cơ quan phối hợp: Không

Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính

Chứng chỉ quy hoạch hoặc Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch

Phí, lệ phí (nếu có)

200.000 đ/chứng chỉ

(Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn xin cấp chứng chỉ quy hoạch

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính

Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

1. Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

2. Nghị định 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính Phủ về Quy hoạch xây dựng;

3. Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của BXD về hướng dẫn lập và thẩm định, phê duyệt QHXD

4. Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;

5. Quyết định số 55/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc thực hiện Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 4/7/2007 của HDND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ 10 về việc ban hành mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

6. Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/6/2009;

7. Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ Về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do – Hạnh phúc
-------------------

 

ĐƠN XIN CẤP CHỨNG CHỈ QUY HOẠCH

Kính gửi: ...........................................................

1- Họ và tên: .......................................................................................................

Địa chỉ liên hệ: ...................................................................................................

Đường phố, số nhà:...............:...........Phường (xã):.............................................

Quận (huyện )....................................Tỉnh (thành phố ).......................................

Số điện thoại: ......................................................................................................

Đại diện cho trường hợp cơ quan, đơn vị: ……………………….......................

2- Đất:

Điạ điểm:...............................................................................................................

Nguồn gốc đất:.....................................................................................................

..............................................................................................................................

3- Ý định đầu tư:

Chức năng công trình:............................................................................................

Quy mô và diện tích xây dựng:………………………………………………

Chiều cao dự kiến:...................................................................................................

Nhu cầu sử dụng đất:……………………………………………………………

Nhu cầu sử dụng công trình kỹ thuật hạ tầng đô thị (cấp điện, cấp nước, lối ra và đỗ xe):

+ Cấp điện công suất:…………………………………………………/KW

+ Cấp nước lưu lượng:…………………………………………………m3/h

+ Nhu cầu đỗ xe: ………………………………………………………(chỗ)

 Tôi xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của Nhà nước về quy hoạch xây dựng đô thị.

 

 

 .........Ngày.....tháng......năm 201...
 Người làm đơn

 

3. Thủ tục: Thỏa thuận quy hoạch kiến trúc:

Trình tự thực hiện

Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc)

Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ)

Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.

+ Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.

Bước 5 - Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Bộ phận một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Thành phần, số lượng hồ sơ

Thành phần hồ sơ:

+ Văn bản đề nghị thỏa thuận quy hoạch kiến trúc

+ Sơ đồ vị trí và bản đồ đo đạc tỷ lệ 1/500 hoặc tỷ lệ 1/200 do cơ quan có tư cách pháp nhân thực hiện,

+ Thuyết minh và bản vẽ nhiệm vụ thiết kế công trình, các phương án sơ phác thiết kế công trình gồm mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt công trình ở tỷ lệ thích hợp.

Số lượng hồ sơ: 03 bộ

Thời hạn giải quyết

10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Tổ chức, cá nhân

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

+ Cơ quan phối hợp: không

Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính

Văn bản thỏa thuận

Phí, lệ phí (nếu có)

Không

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không

Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính

Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

1. Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

2. Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính Phủ về Quy hoạch xây dựng;

3. Quyết định số 03/QĐ-BXD ngày 31/3/2008 của Bộ Xây dựng về nội dung thuyết minh đối với nhiệm vụ đồ án quy hoạch xây dựng;

4. Quyết định số 21/QĐ-BXD ngày 22/7/2005 của Bộ Xây dựng về Quy cách thể hiện hồ sơ.

5. Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của BXD về hướng dẫn lập và thẩm định, phê duyệt QHXD;

6. Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

7. Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2009

8. Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.

II. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

4. Thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động xây dựng tại Việt Nam

Trình tự thực hiện

Bước 1 - Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2 - Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc)

Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày chủ nhật)

Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.

· Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.

Bước 5 - Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Thành phần, số lượng Hồ sơ

a. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1- Đơn xin cấp giấy phép thầu (theo mẫu)

2- Bản sao có chứng thực văn bản về kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp.

3- Bản sao có chứng thực Giấy phép thành lập (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của tổ chức) và chứng chỉ hành nghề (nếu có) của nước, nơi mà nhà thầu nước ngoài mang quốc tịch cấp.

4- Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến công việc nhận thầu theo mẫu tại Phụ lục số 01 của Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng và báo cáo kết quả kiểm toán trong 3 năm gần nhất (đối với trường hợp nhà thầu nhận thực hiện gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc phải áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam)

5- Hợp đồng hoặc thỏa thuận liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc bản cam kết sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam để thực hiện công việc nhận thầu (đã có trong hồ sơ dự thầu hay hồ sơ chào thầu).

6- Giấy ủy quyền hợp pháp đối với người không phải là người đại diện theo pháp luật của nhà thầu theo mẫu.

Lưu ý: - Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Giấy phép thành lập hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nước ngoài phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự.

- Các Giấy tờ tài liệu quy định tại mục 2,3,5,6 nếu bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt và bản dịch phải được công chứng, chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam.

- Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại mục 3 và 4 trong thành phần hồ sơ ở trên

b. Số lượng hồ sơ: 02 bộ

- 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (bản photocoppy )

Thời hạn giải quyết

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Giấy phép

Phí, lệ phí (nếu có)

2.000.000 đồng (hai triệu đồng)/giấy phép

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

- Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (đính kèm theo thủ tục)

- Biểu báo cáo kinh nghiệm hoạt động xây dựng liên quan đến các công việc nhận thầu (đính kèm)

Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính

a, Yêu cầu điều kiện 1: Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:

- Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.

- Đã có hợp đồng giao nhận thầu.

b, Yêu cầu điều kiện 2: Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:

- Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu.

- Đã có hợp đồng giao nhận thầu

-Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam.

c, Yêu cầu điều kiện 3: Trong mọi trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu ) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam ( trừ trường hợp được Thủ tướng Chính Phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam)

d, Yêu cầu điều kiện 4: Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam.

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 về Xây dựng.

- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam.

 - Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg.

- Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam ( thay thế Thông tư số 05/2004/TT-BXD ngày 15/9/2004 của Bộ Xây dựng ).

- Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng

 

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THẦU

(Đối với nhà thầu là tổ chức)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)

Văn bản số: ...................

.........., ngày ...... tháng ...... năm ........

 

Kính gửi:

Ông Bộ trưởng Bộ Xây dựng
Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
(Hoặc ông Giám đốc Sở Xây dựng ..............)

 

Tôi: (Họ tên)                                                       Chức vụ:

Được ủy quyền của ông (bà):                              theo giấy ủy quyền: (kèm theo đơn này)

Đại diện cho:

Địa chỉ đăng ký tại chính quốc:

Số điện thoại:                                         Fax:                             E.mail:

Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam:

Số điện thoại:                                         Fax:                             E.mail:

Công ty chúng tôi đã được chủ đầu tư (hoặc thầu chính, trường hợp là thầu phụ làm đơn) là: ..................... thông báo thắng thầu (hoặc được chọn thầu) để làm thầu chính (hoặc thầu phụ) thực hiện công việc .......... thuộc Dự án ............... tại ................, trong thời gian từ .................. đến ..................

Chúng tôi đề nghị Bộ Xây dựng Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (hoặc Sở Xây dựng ....) xét cấp Giấy phép thầu cho Công ty chúng tôi để thực hiện việc thầu nêu trên.

Hồ sơ gửi kèm theo gồm:

1- Các tài liệu được quy định tại Điều 1 của Thông tư này.

2- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu thực hiện các công việc của giai đoạn triển khai dự án) hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu lập dự án, lập quy hoạch xây dựng).

Nếu hồ sơ của chúng tôi cần phải bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ................ có địa chỉ tại Việt Nam.................... số điện thoại ..................... Fax ..................... E.mail ................

Khi được cấp Giấy phép thầu, chúng tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong Giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.

 

 

Thay mặt (hoặc thừa ủy quyền) ....................
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)

 

MẪU

Công ty .................

BÁO CÁO
CÁC CÔNG VIỆC/DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN TRONG 3 NĂM GẦN NHẤT

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)

Chủ đầu tư hoặc Bên thuê

Tên Dự án, địa điểm, quốc gia

Nội dung hợp đồng nhận thầu

Giá trị hợp đồng và ngày ký hợp đồng (USD)

Tỷ lệ % giá trị công việc phải giao thầu phụ

Thời gian thực hiện hợp đồng
(từ .... đến ...)

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 ..., Ngày .... tháng .... năm ....
 (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu Công ty)

 

5. Thủ tục: Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam

Trình tự thực hiện

Bước 1 - Cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2 - Cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc (Số 02 - Đường Lý Thái Tổ - Phường Đống Đa - Tp. Vĩnh Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc)

Thời gian tiếp nhận Hồ sơ: Tất cả các ngày trong tuần (trừ ngày lễ và ngày chủ nhật)

Bước 3 - Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ:

· Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.

· Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.

Bước 4 - Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.

Bước 5 - Cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa thuộc Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Thành phần, số lượng Hồ sơ

a. Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu theo mẫu

2. Bản sao có chứng thực văn bản kết quả đấu thầu hoặc quyết định chọn thầu hoặc hợp đồng giao nhận thầu hợp pháp.

3. Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước mà nhà thầu mang quốc tịch cấp và bản sao hộ chiếu cá nhân.

4. Lý lịch nghề nghiệp cá nhân (tự khai) kèm theo bản sao hợp đồng về các công việc có liên quan đã thực hiện trong 3 năm gần nhất.

Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu phải làm bằng tiếng Việt. Bản sao Giấy phép hoạt động hoặc chứng chỉ hành nghề tư vấn do nước ngoài cấp phải được hợp pháp hóa lãnh sự, trừ trường hợp Điều ước quốc tế mà Việt Nam và các nước có liên quan là thành viên có quy định về miễn trừ hợp pháp hóa lãnh sự.

Đối với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thầu phát sinh trong cùng năm thì hồ sơ không cần thiết phải bao gồm các tài liệu nêu tại mục 3, mục 4 trong thành phần hồ sơ ở trên.

b) Số lượng hồ sơ: 2 (bộ)

- 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ sao (bản photocopy)

Thời hạn giải quyết

- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính

Cá nhân

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Xây dựng Vĩnh Phúc

Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính

Giấy phép

Phí, lệ phí (nếu có)

 2.000.000 đồng (Hai triệu đồng)/giấy phép

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Đơn đề nghị cấp giấy phép thầu (đính kèm theo thủ tục)

Yêu cầu, điều kiện để thực hiện thủ tục hành chính

a) Yêu cầu điều kiện 1:

Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:

- Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu

- Đã có hợp đồng giao nhận thầu

b) Yêu cầu điều kiện 2:

 Trường hợp đối với gói thầu thuộc đối tượng không bắt buộc áp dụng theo quy định của pháp luật về đấu thầu của Việt Nam:

- Đã trúng thầu hoặc được chọn thầu

- Đã có hợp đồng giao nhận thầu

- Có đủ điều kiện năng lực phù hợp với công việc nhận thầu theo quy định của pháp luật Việt Nam

c) Yêu cầu điều kiện 3:

- Trong mọi trường hợp được giao thầu (do thắng thầu thông qua đấu thầu hoặc được chọn thầu) nhà thầu nước ngoài phải liên danh với nhà thầu Việt Nam hoặc phải sử dụng nhà thầu phụ Việt Nam (trừ trường hợp được Thủ tướng Chính phủ cho phép hoặc theo quy định của pháp luật Việt Nam).

d) Yêu cầu điều kiện 4:

 - Phải cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan đến hoạt động nhận thầu tại Việt Nam

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 về Xây dựng

- Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg ngày 19/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế Quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam

- Quyết định số 03/2012/QĐ-TTg ngày 16/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 87/2004/QĐ-TTg

 - Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/05/2012 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về thủ tục cấp giấy phép thầu và quản lý nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam( thay thế Thông tư số 05/2004/TT-BXD ngày 15/9/2004 của Bộ Xây dựng).

- Thông tư số 33/2012/TT-BTC ngày 01/03/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xây dựng.

 

MẪU

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP THẦU

(Đối với nhà thầu là cá nhân)

(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2012/TT-BXD ngày 08/5/2012 của Bộ Xây dựng)

Kính gửi: Ông Giám đốc Sở Xây dựng ...............................

Tôi: (Họ tên)                                                       Nghề nghiệp:

Có hộ chiếu số:                                                  (sao kèm theo đơn này)

Địa chỉ tại chính quốc:

Số điện thoại:                                         Fax:                               E.mail:

Địa chỉ tại Việt Nam (nếu có):

Số điện thoại:                                         Fax:                               E.mail:

Tôi được chủ đầu tư (hoặc thầu chính) là ..................... thông báo thắng thầu (hoặc chọn thầu) làm tư vấn công việc ..................... thuộc Dự án .................................. tại .................................... Trong thời gian từ ............................................................

Đề nghị Sở Xây dựng ........................ xét cấp giấy phép thầu cho tôi để thực hiện các công việc nêu trên.

Hồ sơ kèm theo gồm:

1- Các tài liệu quy định tại Điều 2 của Thông tư này.

2- Bản sao Quyết định phê duyệt dự án (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu thực hiện các công việc của giai đoạn triển khai dự án) hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư (đối với trường hợp đề nghị cấp giấy phép thầu lập dự án, lập quy hoạch xây dựng).

Nếu hồ sơ của tôi cần được bổ sung hoặc làm rõ thêm nội dung gì, xin báo cho ông (bà) ............... có địa chỉ tại Việt Nam ........................... số điện thoại .................. Fax .................................. E.mail ............................

Khi được cấp giấy phép thầu, tôi xin cam đoan thực hiện đầy đủ các quy định trong giấy phép và các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan.

 

 

...., Ngày ....... tháng ...... năm .....
Kính đơn
(Ký tên)





 Họ và tên người ký

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác