522811

Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2020 cấp bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức do tỉnh Bình Thuận ban hành

522811
LawNet .vn

Quyết định 2918/QĐ-UBND năm 2020 cấp bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức do tỉnh Bình Thuận ban hành

Số hiệu: 2918/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Đức Hòa
Ngày ban hành: 25/11/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2918/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
Người ký: Nguyễn Đức Hòa
Ngày ban hành: 25/11/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2918/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 25 tháng 11 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CẤP BỔ SUNG MÃ ĐỊNH DANH CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 62/TTr-STTTT ngày 21 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh cho các cơ quan, đơn vị, tổ chức, gồm:

1. Các tổ chức Hội và đơn vị thuộc cấp tỉnh.

(Kèm theo Phụ lục 01: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 2)

2. Các tổ chức Hội thuộc cấp huyện.

(Kèm theo Phụ lục 02: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 3)

3. Các cơ sở giáo dục công lập thuộc cấp huyện.

(Kèm theo Phụ lục 03: Danh sách mã định danh đơn vị cấp 4).

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này được sử dụng trong hệ thống Quản lý văn bản và điều hành, hệ thống phần mềm Một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh và các hệ thống thông tin khác theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh (Đ/c Hòa);
- PVP. UBND tỉnh (Đ/c Tùng);
- Lưu: VT, TTTT, Cang.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Hòa

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 25 /11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

000.00.49.H11

2

Hiệp hội thanh long Bình Thuận

000.00.50.H11

3

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

000.00.51.H11

4

Hội Đông y tỉnh

000.00.52.H11

5

Hội Luật gia tỉnh

000.00.53.H11

6

Hội Người mù tỉnh

000.00.54.H11

7

Hội Nhà báo tỉnh

000.00.55.H11

8

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

000.00.56.H11

9

Liên hiệp Hội Khoa học kỹ thuật tỉnh

000.00.57.H11

10

Liên minh các Hợp tác xã tỉnh

000.00.58.H11

11

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

000.00.59.H11

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 25 /11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

UBND huyện Tuy Phong

000.00.35.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.35.35.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.36.35.H11

3

Hội Đông y

000.37.35.H11

4

Hội Luật gia

000.38.35.H11

5

Hội Người mù

000.39.35.H11

II

UBND huyện Bắc Bình

000.00.28.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.40.28.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.41.28.H11

3

Hội Đông y

000.42.28.H11

4

Hội Luật gia

000.43.28.H11

5

Hội Người mù

000.44.28.H11

III

UBND huyện Hàm Thuận Bắc

000.00.31.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.38.31.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.39.31.H11

3

Hội Đông y

000.40.31.H11

4

Hội Luật gia

000.41.31.H11

5

Hội Người mù

000.42.31.H11

IV

UBND thành phố Phan Thiết

000.00.37.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.43.37.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.44.37.H11

3

Hội Đông y

000.45.37.H11

4

Hội Luật gia

000.46.37.H11

5

Hội Người mù

000.47.37.H11

V

UBND huyện Hàm Thuận Nam

000.00.32.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.33.32.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.34.32.H11

3

Hội Đông y

000.35.32.H11

4

Hội Luật gia

000.36.32.H11

5

Hội Người mù

000.37.32.H11

VI

UBND huyện Hàm Tân

000.00.30.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.29.30.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.30.30.H11

3

Hội Đông y

000.31.30.H11

4

Hội Luật gia

000.32.30.H11

5

Hội Người mù

000.33.30.H11

VII

UBND thị xã La Gi

000.00.36.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.32.36.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.33.36.H11

3

Hội Đông y

000.34.36.H11

4

Hội Luật gia

000.35.36.H11

5

Hội Người mù

000.36.36.H11

VIII

UBND huyện Đức Linh

000.00.29.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.34.29.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.35.29.H11

3

Hội Đông y

000.36.29.H11

4

Hội Luật gia

000.37.29.H11

5

Hội Người mù

000.38.29.H11

IX

UBND huyện Tánh Linh

000.00.34.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.34.34.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.35.34.H11

3

Hội Đông y

000.36.34.H11

4

Hội Luật gia

000.37.34.H11

5

Hội Người mù

000.38.34.H11

X

UBND huyện Phú Quý

000.00.33.H11

1

Ban Đại diện Người cao tuổi

000.20.33.H11

2

Hội Chữ thập đỏ

000.21.33.H11

3

Hội Đông y

000.22.33.H11

4

Hội Luật gia

000.23.33.H11

5

Hội Người mù

000.24.33.H11

 

PHỤ LỤC 03

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2918/QĐ-UBND ngày 25 /11/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

I

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tuy Phong

000.07.35.H11

1

Trường Trung học cơ sở Bình Thạnh

001.07.35.H11

2

Trường Trung học cơ sở Chí Công

002.07.35.H11

3

Trường Trung học cơ sở Hòa Minh

003.07.35.H11

4

Trường Trung học cơ sở Hòa Phú

004.07.35.H11

5

Trường Trung học cơ sở Lê Văn Tám

005.07.35.H11

6

Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng

006.07.35.H11

7

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Bỉnh Khiêm

007.07.35.H11

8

Trường Trung học cơ sở Phan Dũng

008.07.35.H11

9

Trường Trung học cơ sở Phong Phú

009.07.35.H11

10

Trường Trung học cơ sở Phú Lạc

010.07.35.H11

11

Trường Trung học cơ sở Phước Thể

011.07.35.H11

12

Trường Trung học cơ sở Trần Quốc Toản

012.07.35.H11

13

Trường Trung học cơ sở Vĩnh Hảo

013.07.35.H11

14

Trường Trung học cơ sở Võ Thị Sáu

014.07.35.H11

15

Trường Tiểu học Bình Thạnh

015.07.35.H11

16

Trường Tiểu học Chí Công 1

016.07.35.H11

17

Trường Tiểu học Chí Công 2

017.07.35.H11

18

Trường Tiểu học Chí Công 3

018.07.35.H11

19

Trường Tiểu học Chí Công 4

019.07.35.H11

20

Trường Tiểu học Hòa Minh

020.07.35.H11

21

Trường Tiểu học Hòa Phú 1

021.07.35.H11

22

Trường Tiểu học Hòa Phú 2

022.07.35.H11

23

Trường Tiểu học Lạc Trị

023.07.35.H11

24

Trường Tiểu học Liên Hương 1

024.07.35.H11

25

Trường Tiểu học Liên Hương 2

025.07.35.H11

26

Trường Tiểu học Liên Hương 3

026.07.35.H11

27

Trường Tiểu học Liên Hương 4

027.07.35.H11

28

Trường Tiểu học Liên Hương 5

028.07.35.H11

29

Trường Tiểu học Phan Dũng

029.07.35.H11

30

Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 1

030.07.35.H11

31

Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 2

031.07.35.H11

32

Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 3

032.07.35.H11

33

Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 4

033.07.35.H11

34

Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 5

034.07.35.H11

35

Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6

035.07.35.H11

36

Trường Tiểu học Phong Phú 1

036.07.35.H11

37

Trường Tiểu học Phong Phú 2

037.07.35.H11

38

Trường Tiểu học Phong Phú 3

038.07.35.H11

39

Trường Tiểu học Phong Phú 5

039.07.35.H11

40

Trường Tiểu học Phú Điền

040.07.35.H11

41

Trường Tiểu học Phước Thể 1

041.07.35.H11

42

Trường Tiểu học Phước Thể 2

042.07.35.H11

43

Trường Tiểu học Vĩnh Hanh

043.07.35.H11

44

Trường Tiểu học Vĩnh Hảo 1

044.07.35.H11

45

Trường Tiểu học Vĩnh Hảo 2

045.07.35.H11

46

Trường Tiểu học Vĩnh Tiến

046.07.35.H11

47

Trường Mầm non Sao Mai

047.07.35.H11

48

Trường Mầm non Vĩnh Hảo

048.07.35.H11

49

Trường Mầm non Phước Thể

049.07.35.H11

50

Trường Mầm non Hoa Phượng

050.07.35.H11

51

Trường Mầm non Bông Sen

051.07.35.H11

52

Trường Mầm non Bình Thạnh

052.07.35.H11

53

Trường Mầm non Phú Lạc

053.07.35.H11

54

Trường Mầm non Phong Phú

054.07.35.H11

55

Trường Mầm non Phan Dũng

055.07.35.H11

56

Trường Mầm non Chí Công

056.07.35.H11

57

Trường Mầm non Hòa Minh

057.07.35.H11

58

Trường Mầm non Phan Rí Cửa

058.07.35.H11

59

Trường Mầm non Bông Mai

059.07.35.H11

60

Trường Mầm non Hòa Phú

060.07.35.H11

II

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Bình

000.05.28.H11

1

Trường Trung học cơ sở Bắc Bình 1

001.05.28.H11

2

Trường Trung học cơ sở Bắc Bình 3

002.05.28.H11

3

Trường Trung học cơ sở Bình An

003.05.28.H11

4

Trường Trung học cơ sở Bình Tân

004.05.28.H11

5

Trường Trung học cơ sở Chợ Lầu

005.05.28.H11

6

Trường Trung học cơ sở Hải Ninh

006.05.28.H11

7

Trường Trung học cơ sở Hòa Thắng

007.05.28.H11

8

Trường Trung học cơ sở Hồng Phong

008.05.28.H11

9

Trường Trung học cơ sở Lương Sơn

009.05.28.H11

10

Trường Trung học cơ sở Nội Trú

010.05.28.H11

11

Trường Trung học cơ sở Phan Hiệp

011.05.28.H11

12

Trường Trung học cơ sở Phan Hòa

012.05.28.H11

13

Trường Trung học cơ sở Phan Thanh

013.05.28.H11

14

Trường Trung học cơ sở Phan Tiến

014.05.28.H11

15

Trường Trung học cơ sở Sơn Lâm

015.05.28.H11

16

Trường Trung học cơ sở Sông Bình

016.05.28.H11

17

Trường Trung học cơ sở Sông Lũy

017.05.28.H11

18

Trường Trung học cơ sở Võ Hữu

018.05.28.H11

19

Trường Tiểu học Bình An

019.05.28.H11

20

Trường Tiểu học Bình Tân 1

020.05.28.H11

21

Trường Tiểu học Bình Tân 2

021.05.28.H11

22

Trường Tiểu học Chợ Lầu 1

022.05.28.H11

23

Trường Tiểu học Chợ Lầu 2

023.05.28.H11

24

Trường Tiểu học Hải Ninh 1

024.05.28.H11

25

Trường Tiểu học Hải Ninh 2

025.05.28.H11

26

Trường Tiểu học Hòa Thắng 1

026.05.28.H11

27

Trường Tiểu học Hòa Thắng 2

027.05.28.H11

28

Trường Tiểu học Hòa Thuận

028.05.28.H11

29

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

029.05.28.H11

30

Trường Tiểu học Hồng Phong

030.05.28.H11

31

Trường Tiểu học Hồng Thái 1

031.05.28.H11

32

Trường Tiểu học Hồng Thái 2

032.05.28.H11

33

Trường Tiểu học Hồng Thái 3

033.05.28.H11

34

Trường Tiểu học Lê Văn Tám

034.05.28.H11

35

Trường Tiểu học Lương Sơn 1

035.05.28.H11

36

Trường Tiểu học Lương Sơn 2

036.05.28.H11

37

Trường Tiểu học Lương Sơn 3

037.05.28.H11

38

Trường Tiểu học Phan Điền

038.05.28.H11

39

Trường Tiểu học Phan Hiệp

039.05.28.H11

40

Trường Tiểu học Phan Hòa 1

040.05.28.H11

41

Trường Tiểu học Phan Hòa 2

041.05.28.H11

42

Trường Tiểu học Phan Rí Thành 1

042.05.28.H11

43

Trường Tiểu học Phan Rí Thành 2

043.05.28.H11

44

Trường Tiểu học Phan Rí Thành 3

044.05.28.H11

45

Trường Tiểu học Phan Thanh 1

045.05.28.H11

46

Trường Tiểu học Phan Thanh 2

046.05.28.H11

47

Trường Tiểu học Phan Tiến

047.05.28.H11

48

Trường Tiểu học Sơn Lâm

048.05.28.H11

49

Trường Tiểu học Sông Bình

049.05.28.H11

50

Trường Tiểu học Sông Lũy 2

050.05.28.H11

51

Trường Tiểu học Sông Lũy 3

051.05.28.H11

52

Trường Tiểu học Võ Hữu

052.05.28.H11

53

Trường Mầm non 19/5

053.05.28.H11

54

Trường Mầm non Bình An

054.05.28.H11

55

Trường Mầm non Bình Tân

055.05.28.H11

56

Trường Mầm non Hòa Thắng

056.05.28.H11

57

Trường Mầm non Hồng Phong

057.05.28.H11

58

Trường Mầm non Hồng Thái

058.05.28.H11

59

Trường Mầm non Hướng Dương

059.05.28.H11

60

Trường Mầm non Lương Sơn

060.05.28.H11

61

Trường Mầm non Phan Điền

061.05.28.H11

62

Trường Mầm non Phan Hiệp

062.05.28.H11

63

Trường Mầm non Phan Hòa

063.05.28.H11

64

Trường Mầm non Phan Lâm

064.05.28.H11

65

Trường Mầm non Phan Rí Thành

065.05.28.H11

66

Trường Mầm non Phan Sơn

066.05.28.H11

67

Trường Mầm non Phan Thanh

067.05.28.H11

68

Trường Mầm non Phan Tiến

068.05.28.H11

69

Trường Mầm non Sông Bình

069.05.28.H11

70

Trường Mầm non Sông Lũy

070.05.28.H11

III

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Phan Thiết

000.08.37.H11

1

Trường Trung học cơ sở Hà Huy Tập

001.08.37.H11

2

Trường Trung học cơ sở Hồ Quang Cảnh

002.08.37.H11

3

Trường Trung học cơ sở Hùng Vương

003.08.37.H11

4

Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

004.08.37.H11

5

Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh

005.08.37.H11

6

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đình Chiểu

006.08.37.H11

7

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du

007.08.37.H11

8

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thông

008.08.37.H11

9

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

009.08.37.H11

10

Trường Trung học cơ sở Thủ Khoa Huân

010.08.37.H11

11

Trường Trung học cơ sở Tiến Thành

011.08.37.H11

12

Trường Trung học cơ sở Trần Phú

012.08.37.H11

13

Trường Trung học cơ sở Trưng Vương

013.08.37.H11

14

Trường Tiểu học Bắc Phan Thiết

014.08.37.H11

15

Trường Tiểu học Bình Hưng

015.08.37.H11

16

Trường Tiểu học Đức Long

016.08.37.H11

17

Trường Tiểu học Đức Nghĩa

017.08.37.H11

18

Trường Tiểu học Đức Thắng 1

018.08.37.H11

19

Trường Tiểu học Đức Thắng 2

019.08.37.H11

20

Trường Tiểu học Hàm Tiến

020.08.37.H11

21

Trường Tiểu học Hưng Long 1

021.08.37.H11

22

Trường Tiểu học Hưng Long 2

022.08.37.H11

23

Trường Tiểu học Lạc Đạo

023.08.37.H11

24

Trường Tiểu học Mũi Né 1

024.08.37.H11

25

Trường Tiểu học Mũi Né 2

025.08.37.H11

26

Trường Tiểu học Mũi Né 3

026.08.37.H11

27

Trường Tiểu học Mũi Né 4

027.08.37.H11

28

Trường Tiểu học Phong Nẫm

028.08.37.H11

29

Trường Tiểu học Phú Hài 1

029.08.37.H11

30

Trường Tiểu học Phú Hài 2

030.08.37.H11

31

Trường Tiểu học Phú Tài

031.08.37.H11

32

Trường Tiểu học Phú Thủy 1

032.08.37.H11

33

Trường Tiểu học Phú Thủy 2

033.08.37.H11

34

Trường Tiểu học Phú Trinh 1

034.08.37.H11

35

Trường Tiểu học Phú Trinh 2

035.08.37.H11

36

Trường Tiểu học Phú Trinh 3

036.08.37.H11

37

Trường Tiểu học Thanh Hải

037.08.37.H11

38

Trường Tiểu học Thiện Nghiệp 1

038.08.37.H11

39

Trường Tiểu học Thiện Nghiệp 2

039.08.37.H11

40

Trường Tiểu học Tiến Lợi

040.08.37.H11

41

Trường Tiểu học Tiến Thành 1

041.08.37.H11

42

Trường Tiểu học Tiến Thành 2

042.08.37.H11

43

Trường Tiểu học Tuyên Quang

043.08.37.H11

44

Trường Tiểu học Xuân An

044.08.37.H11

45

Trường Mầm non 1/6

045.08.37.H11

46

Trường Mầm non 19/5

046.08.37.H11

47

Trường Mầm non 2/9

047.08.37.H11

48

Trường Mầm non Bình Hưng

048.08.37.H11

49

Trường Mầm non Đức Long

049.08.37.H11

50

Trường Mầm non Đức Nghĩa

050.08.37.H11

51

Trường Mầm non Đức Thắng

051.08.37.H11

52

Trường Mầm non Hàm Tiến

052.08.37.H11

53

Trường Mầm non Hưng Long

053.08.37.H11

54

Trường Mầm non Lạc Đạo

054.08.37.H11

55

Trường Mầm non Mũi Né

055.08.37.H11

56

Trường Mầm non Phan Thiết

056.08.37.H11

57

Trường Mầm non Phong Nẫm

057.08.37.H11

58

Trường Mầm non Phú Hài

058.08.37.H11

59

Trường Mầm non Phú Tài

059.08.37.H11

60

Trường Mầm non Phú Thủy

060.08.37.H11

61

Trường Mầm non Phú Trinh

061.08.37.H11

62

Trường Mầm non Thanh Hải

062.08.37.H11

63

Trường Mầm non Thiện Nghiệp

063.08.37.H11

64

Trường Mầm non Tiến Lợi

064.08.37.H11

65

Trường Mầm non Tiến Thành

065.08.37.H11

66

Trường Mầm non Xuân An

066.08.37.H11

IV

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hàm Thuận Bắc

000.05.31.H11

1

Trường Trung học cơ sở Đa Mi

001.05.31.H11

2

Trường TH&THCS Đông Giang

002.05.31.H11

3

Trường TH&THCS Đông Tiến

003.05.31.H11

4

Trường Trung học cơ sở DTNT Hàm Thuận Bắc

004.05.31.H11

5

Trường Trung học cơ sở Hàm Chính

005.05.31.H11

6

Trường Trung học cơ sở Hàm Đức

006.05.31.H11

7

Trường Trung học cơ sở Hàm Hiệp

007.05.31.H11

8

Trường Trung học cơ sở Hàm Liêm

008.05.31.H11

9

Trường Trung học cơ sở Hàm Phú

009.05.31.H11

10

Trường Trung học cơ sở Hàm Thắng

010.05.31.H11

11

Trường Trung học cơ sở Hàm Trí

011.05.31.H11

12

Trường Trung học cơ sở Hồng Liêm

012.05.31.H11

13

Trường Trung học cơ sở Hồng Sơn

013.05.31.H11

14

Trường TH&THCS La Dạ

014.05.31.H11

15

Trường Trung học cơ sở Ma Lâm

015.05.31.H11

16

Trường Trung học cơ sở Phú Long

016.05.31.H11

17

Trường Trung học cơ sở Thuận Hòa

017.05.31.H11

18

Trường Trung học cơ sở Thuận Minh

018.05.31.H11

19

Trường Tiểu học An Thịnh

019.05.31.H11

20

Trường Tiểu học Đa Mi 1

020.05.31.H11

21

Trường Tiểu học Đa Mi 2

021.05.31.H11

22

Trường Tiểu học Hàm Chính 1

022.05.31.H11

23

Trường Tiểu học Hàm Chính 2

023.05.31.H11

24

Trường Tiểu học Hàm Chính 3

024.05.31.H11

25

Trường Tiểu học Hàm Đức 1

025.05.31.H11

26

Trường Tiểu học Hàm Đức 2

026.05.31.H11

27

Trường Tiểu học Hàm Hiệp 1

027.05.31.H11

28

Trường Tiểu học Hàm Hiệp 2

028.05.31.H11

29

Trường Tiểu học Hàm Hiệp 3

029.05.31.H11

30

Trường Tiểu học Hàm Liêm

030.05.31.H11

31

Trường Tiểu học Hàm Phú 1

031.05.31.H11

32

Trường Tiểu học Hàm Phú 2

032.05.31.H11

33

Trường Tiểu học Hàm Thắng 1

033.05.31.H11

34

Trường Tiểu học Hàm Thắng 2

034.05.31.H11

35

Trường Tiểu học Hàm Thắng 3

035.05.31.H11

36

Trường Tiểu học Hàm Thắng 4

036.05.31.H11

37

Trường Tiểu học Hàm Trí

037.05.31.H11

38

Trường Tiểu học Hòa Thành

038.05.31.H11

39

Trường Tiểu học Hồng Liêm 1

039.05.31.H11

40

Trường Tiểu học Hồng Liêm 3

040.05.31.H11

41

Trường Tiểu học Hồng Sơn 1

041.05.31.H11

42

Trường Tiểu học Hồng Sơn 2

042.05.31.H11

43

Trường Tiểu học Hồng Sơn 3

043.05.31.H11

44

Trường Tiểu học Hồng Sơn 4

044.05.31.H11

45

Trường Tiểu học Lâm Giang

045.05.31.H11

46

Trường Tiểu học Lâm Hòa

046.05.31.H11

47

Trường Tiểu học Lâm Thiện

047.05.31.H11

48

Trường Tiểu học Sa Ra

048.05.31.H11

49

Trường Tiểu học Tầm Hưng

049.05.31.H11

50

Trường Tiểu học Thuận Hòa

050.05.31.H11

51

Trường Tiểu học Thuận Minh 1

051.05.31.H11

52

Trường Tiểu học Thuận Minh 2

052.05.31.H11

53

Trường Tiểu học Xuân Mỹ

053.05.31.H11

54

Trường Mầm non Đa Mi

054.05.31.H11

55

Trường Mầm non Đông Giang

055.05.31.H11

56

Trường Mầm non Đông Tiến

056.05.31.H11

57

Trường Mầm non Hàm Chính

057.05.31.H11

58

Trường Mầm non Hàm Đức

058.05.31.H11

59

Trường Mầm non Hàm Hiệp

059.05.31.H11

60

Trường Mầm non Hàm Liêm

060.05.31.H11

61

Trường Mầm non Hàm Phú

061.05.31.H11

62

Trường Mầm non Hàm Thắng

062.05.31.H11

63

Trường Mầm non Hàm Trí

063.05.31.H11

64

Trường Mầm non Hoa Hồng

064.05.31.H11

65

Trường Mầm non Hồng Liêm

065.05.31.H11

66

Trường Mầm non Hồng Sơn

066.05.31.H11

67

Trường Mầm non Hướng Dương

067.05.31.H11

68

Trường Mầm non La Dạ

068.05.31.H11

69

Trường Mầm non Ma Lâm

069.05.31.H11

70

Trường Mầm non Phú Long

070.05.31.H11

71

Trường Mầm non Thuận Hòa

071.05.31.H11

72

Trường Mầm non Thuận Minh

072.05.31.H11

V

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hàm Thuận Nam

000.05.32.H11

1

Trường Trung học cơ sở Hàm Cần

001.05.32.H11

2

Trường TH&THCS Hàm Cường

002.05.32.H11

3

Trường Trung học cơ sở Hàm Kiệm

003.05.32.H11

4

Trường Trung học cơ sở Hàm Minh

004.05.32.H11

5

Trường TH&THCS Hàm Mỹ

005.05.32.H11

6

Trường TH&THCS Hàm Thạnh

006.05.32.H11

7

Trường Trung học cơ sở DTNT Hàm Thuận Nam

007.05.32.H11

8

Trường Trung học cơ sở Mương Mán

008.05.32.H11

9

Trường Trung học cơ sở Tân Lập

009.05.32.H11

10

Trường Trung học cơ sở Tân Thành

010.05.32.H11

11

Trường Trung học cơ sở Tân Thuận

011.05.32.H11

12

Trường Trung học cơ sở Thuận Nam

012.05.32.H11

13

Trường Trung học cơ sở Thuận Quý

013.05.32.H11

14

Trường Tiểu học Hàm Cần 1

014.05.32.H11

15

Trường Tiểu học Hàm Cần 2

015.05.32.H11

16

Trường Tiểu học Hàm Cường 2

016.05.32.H11

17

Trường Tiểu học Hàm Kiệm 1

017.05.32.H11

18

Trường Tiểu học Hàm Kiệm 2

018.05.32.H11

19

Trường Tiểu học Hàm Minh 1

019.05.32.H11

20

Trường Tiểu học Hàm Minh 2

020.05.32.H11

21

Trường Tiểu học Hàm Mỹ 2

021.05.32.H11

22

Trường Tiểu học Hàm Mỹ 3

022.05.32.H11

23

Trường Tiểu học Hàm Thạnh 2

023.05.32.H11

24

Trường Tiểu học Mương Mán

024.05.32.H11

25

Trường Tiểu học Mỹ Thạnh

025.05.32.H11

26

Trường Tiểu học Tân Lập 1

026.05.32.H11

27

Trường Tiểu học Tân Lập 2

027.05.32.H11

28

Trường Tiểu học Tân Lập 3

028.05.32.H11

29

Trường Tiểu học Tân Thành 1

029.05.32.H11

30

Trường Tiểu học Tân Thành 2

030.05.32.H11

31

Trường Tiểu học Tân Thuận 1

031.05.32.H11

32

Trường Tiểu học Tân Thuận 2

032.05.32.H11

33

Trường Tiểu học Tân Thuận 3

033.05.32.H11

34

Trường Tiểu học Tân Thuận 4

034.05.32.H11

35

Trường Tiểu học Thuận Nam 1

035.05.32.H11

36

Trường Tiểu học Thuận Nam 2

036.05.32.H11

37

Trường Tiểu học Thuận Nam 3

037.05.32.H11

38

Trường Tiểu học Thuận Quý

038.05.32.H11

39

Trường Mầm non 1/6

039.05.32.H11

40

Trường Mầm non Hàm Cần

040.05.32.H11

41

Trường Mầm non Hàm Cường

041.05.32.H11

42

Trường Mầm non Hàm Kiệm

042.05.32.H11

43

Trường Mầm non Hàm Minh

043.05.32.H11

44

Trường Mầm non Hàm Mỹ

044.05.32.H11

45

Trường Mầm non Hàm Thạnh

045.05.32.H11

46

Trường Mầm non Mương Mán

046.05.32.H11

47

Trường Mầm non Mỹ Thạnh

047.05.32.H11

48

Trường Mầm non Tân Lập

048.05.32.H11

49

Trường Mầm non Tân Thành

049.05.32.H11

50

Trường Mầm non Tân Thuận

050.05.32.H11

51

Trường Mầm non Thuận Quý

051.05.32.H11

VI

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hàm Tân

000.04.30.H11

1

Trường Trung học cơ sở Sơn Mỹ

001.04.30.H11

2

Trường Trung học cơ sở Sông Phan

002.04.30.H11

3

Trường Trung học cơ sở Tân Đức

003.04.30.H11

4

Trường Trung học cơ sở Tân Hà

004.04.30.H11

5

Trường TH&THCS Tân Minh

005.04.30.H11

6

Trường Trung học cơ sở Tân Nghĩa

006.04.30.H11

7

Trường Trung học cơ sở Tân Phúc

007.04.30.H11

8

Trường Trung học cơ sở Tân Thắng

008.04.30.H11

9

Trường Trung học cơ sở Tân Xuân

009.04.30.H11

10

Trường Trung học cơ sở Thắng Hải

010.04.30.H11

11

Trường Tiểu học Sơn Mỹ 1

011.04.30.H11

12

Trường Tiểu học Sơn Mỹ 2

012.04.30.H11

13

Trường Tiểu học Sông Phan 1

013.04.30.H11

14

Trường Tiểu học Sông Phan 2

014.04.30.H11

15

Trường Tiểu học Tân Đức 1

015.04.30.H11

16

Trường Tiểu học Tân Đức 2

016.04.30.H11

17

Trường Tiểu học Tân Hà

017.04.30.H11

18

Trường Tiểu học Tân Nghĩa

018.04.30.H11

19

Trường Tiểu học Tân Phúc 1

019.04.30.H11

20

Trường Tiểu học Tân Phúc 2

020.04.30.H11

21

Trường Tiểu học Tân Thắng 1

021.04.30.H11

22

Trường Tiểu học Tân Thắng 2

022.04.30.H11

23

Trường Tiểu học Tân Xuân 1

023.04.30.H11

24

Trường Tiểu học Tân Xuân 2

024.04.30.H11

25

Trường Tiểu học Thắng Hải 1

025.04.30.H11

26

Trường Mầm non Hàm Tân

026.04.30.H11

27

Trường Mầm non Sơn Mỹ

027.04.30.H11

28

Trường Mầm non Sông Phan

028.04.30.H11

29

Trường Mầm non Tân Đức

029.04.30.H11

30

Trường Mầm non Tân Hà

030.04.30.H11

31

Trường Mầm non Tân Minh

031.04.30.H11

32

Trường Mầm non Tân Nghĩa

032.04.30.H11

33

Trường Mầm non Tân Phúc

033.04.30.H11

34

Trường Mầm non Tân Thắng

034.04.30.H11

35

Trường Mầm non Tân Xuân

035.04.30.H11

36

Trường Mầm non Thắng Hải

036.04.30.H11

VII

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã La Gi

000.07.36.H11

1

Trường Trung học cơ sở Bình Tân

001.07.36.H11

2

Trường Trung học cơ sở Phước Hội 1

002.07.36.H11

3

Trường Trung học cơ sở Phước Hội 2

003.07.36.H11

4

Trường Trung học cơ sở Phước Lộc

004.07.36.H11

5

Trường Trung học cơ sở Tân An

005.07.36.H11

6

Trường Trung học cơ sở Tân Bình

006.07.36.H11

7

Trường Trung học cơ sở Tân Hải

007.07.36.H11

8

Trường Trung học cơ sở Tân Phước

008.07.36.H11

9

Trường Trung học cơ sở Tân Thiện

009.07.36.H11

10

Trường Trung học cơ sở Tân Tiến

010.07.36.H11

11

Trường Tiểu học Bình Tân 1

011.07.36.H11

12

Trường Tiểu học Bình Tân 2

012.07.36.H11

13

Trường Tiểu học Bình Tân 3

013.07.36.H11

14

Trường Tiểu học Phước Hội 1

014.07.36.H11

15

Trường Tiểu học Phước Hội 2

015.07.36.H11

16

Trường Tiểu học Phước Hội 3

016.07.36.H11

17

Trường Tiểu học Phước Hội 4

017.07.36.H11

18

Trường Tiểu học Phước Lộc 1

018.07.36.H11

19

Trường Tiểu học Phước Lộc 2

019.07.36.H11

20

Trường Tiểu học Tân An 1

020.07.36.H11

21

Trường Tiểu học Tân An 2

021.07.36.H11

22

Trường Tiểu học Tân An 3

022.07.36.H11

23

Trường Tiểu học Tân Bình

023.07.36.H11

24

Trường Tiểu học Tân Hải 1

024.07.36.H11

25

Trường Tiểu học Tân Hải 2

025.07.36.H11

26

Trường Tiểu học Tân Phước 1

026.07.36.H11

27

Trường Tiểu học Tân Phước 2

027.07.36.H11

28

Trường Tiểu học Tân Phước 3

028.07.36.H11

29

Trường Tiểu học Tân Thiện

029.07.36.H11

30

Trường Tiểu học Tân Tiến 1

030.07.36.H11

31

Trường Tiểu học Tân Tiến 2

031.07.36.H11

32

Trường Tiểu học Tân Tiến 3

032.07.36.H11

33

Trường Mầm non Bình Tân

033.07.36.H11

34

Trường Mầm non Bông Sen

034.07.36.H11

35

Trường Mầm non Hoa Hồng

035.07.36.H11

36

Trường Mầm non Phước Lộc

036.07.36.H11

37

Trường Mầm non Tân An

037.07.36.H11

38

Trường Mầm non Tân Bình

038.07.36.H11

39

Trường Mầm non Tân Hải

039.07.36.H11

40

Trường Mầm non Tân Phước

040.07.36.H11

41

Trường Mầm non Tân Thiện

041.07.36.H11

42

Trường Mầm non Tân Tiến

042.07.36.H11

43

Trường Mầm non Tuổi Thơ

043.07.36.H11

VIII

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tánh Linh

000.05.34.H11

1

Trường Trung học cơ sở Bắc Ruộng

001.05.34.H11

2

Trường Trung học cơ sở Đồng Kho

002.05.34.H11

3

Trường Trung học cơ sở Đức Bình

003.05.34.H11

4

Trường Trung học cơ sở Đức Phú

004.05.34.H11

5

Trường Trung học cơ sở Đức Tân

005.05.34.H11

6

Trường Trung học cơ sở Đức Thuận

006.05.34.H11

7

Trường Trung học cơ sở Duy Cần

007.05.34.H11

8

Trường Trung học cơ sở Gia An

008.05.34.H11

9

Trường Trung học cơ sở Gia Huynh

009.05.34.H11

10

Trường Trung học cơ sở Huy Khiêm

010.05.34.H11

11

Trường TH&THCS La Ngâu

011.05.34.H11

12

Trường Trung học cơ sở Lạc Tánh

012.05.34.H11

13

Trường Trung học cơ sở Măng Tố

013.05.34.H11

14

Trường Trung học cơ sở Nghị Đức

014.05.34.H11

15

Trường Trung học cơ sở Nội trú

015.05.34.H11

16

Trường Trung học cơ sở Suối Kiết

016.05.34.H11

17

Trường TH&THCS Tà Pứa

017.05.34.H11

18

Trường Trung học cơ sở Tân Thành

018.05.34.H11

19

Trường Tiểu học Bà Tá 1

019.05.34.H11

20

Trường Tiểu học Bà Tá 2

020.05.34.H11

21

Trường Tiểu học Bắc Ruộng 1

021.05.34.H11

22

Trường Tiểu học Bắc Ruộng 2

022.05.34.H11

23

Trường Tiểu học Đồng Kho 1

023.05.34.H11

24

Trường Tiểu học Đồng Kho 2

024.05.34.H11

25

Trường Tiểu học Đồng Me

025.05.34.H11

26

Trường Tiểu học Đức Bình 1

026.05.34.H11

27

Trường Tiểu học Đức Bình 2

027.05.34.H11

28

Trường Tiểu học Đức Phú 1

028.05.34.H11

29

Trường Tiểu học Đức Phú 2

029.05.34.H11

30

Trường Tiểu học Đức Tân 1

030.05.34.H11

31

Trường Tiểu học Đức Tân 2

031.05.34.H11

32

Trường Tiểu học Đức Thuận

032.05.34.H11

33

Trường Tiểu học Gia An 1

033.05.34.H11

34

Trường Tiểu học Gia An 2

034.05.34.H11

35

Trường Tiểu học Gia An 3

035.05.34.H11

36

Trường Tiểu học Gia Huynh

036.05.34.H11

37

Trường Tiểu học Huy Khiêm 1

037.05.34.H11

38

Trường Tiểu học Huy Khiêm 2

038.05.34.H11

39

Trường Tiểu học La Ngâu

039.05.34.H11

40

Trường Tiểu học Lạc Tánh 1

040.05.34.H11

41

Trường Tiểu học Lạc Tánh 2

041.05.34.H11

42

Trường Tiểu học Lạc Tánh 3

042.05.34.H11

43

Trường Tiểu học Măng Tố

043.05.34.H11

44

Trường Tiểu học Nghị Đức 1

044.05.34.H11

45

Trường Tiểu học Nghị Đức 2

045.05.34.H11

46

Trường Tiểu học Sông Dinh

046.05.34.H11

47

Trường Tiểu học Suối Kiết

047.05.34.H11

48

Trường Tiểu học Tà Pứa

048.05.34.H11

49

Trường Tiểu học Tân Thành

049.05.34.H11

50

Trường Mầm non Bà Tá

050.05.34.H11

51

Trường Mầm non Bé Thơ

051.05.34.H11

52

Trường Mầm non Bình Minh

052.05.34.H11

53

Trường Mầm non Búp Măng

053.05.34.H11

54

Trường Mầm non Gia Huynh

054.05.34.H11

55

Trường Mầm non Hoa Hồng

055.05.34.H11

56

Trường Mầm non Hoa Mai

056.05.34.H11

57

Trường Mầm non Họa My

057.05.34.H11

58

Trường Mầm non Hoa Phượng

058.05.34.H11

59

Trường Mầm non Lạc Hồng

059.05.34.H11

60

Trường Mầm non Măng Non

060.05.34.H11

61

Trường Mầm non Sao Mai

061.05.34.H11

62

Trường Mầm non Sơn Ca

062.05.34.H11

63

Trường Mầm non Suối Kiết

063.05.34.H11

64

Trường Mầm non Tuổi Ngọc

064.05.34.H11

65

Trường Mầm non Tuổi Thơ

065.05.34.H11

66

Trường Mầm non Vành Khuyên

066.05.34.H11

IX

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đức Linh

000.04.29.H11

1

Trường Trung học cơ sở Lê Hồng Phong

001.04.29.H11

2

Trường Trung học cơ sở Lê Thánh Tông

002.04.29.H11

3

Trường Trung học cơ sở Lương Thế Vinh

003.04.29.H11

4

Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng

004.04.29.H11

5

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du

005.04.29.H11

6

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Khuyến

006.04.29.H11

7

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thượng Hiền

007.04.29.H11

8

Trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

008.04.29.H11

9

TrườngTH&THCS Nguyễn Văn Trỗi

009.04.29.H11

10

Trường Trung học cơ sở Phan Bội Châu

010.04.29.H11

11

Trường Trung học cơ sở Phan Châu Trinh

011.04.29.H11

12

Trường Trung học cơ sở Trần Quốc Toản

012.04.29.H11

13

Trường TH&THCS Trần Quốc Tuấn

013.04.29.H11

14

Trường Tiểu học Âu Cơ

014.04.29.H11

15

Trường Tiểu học Bà Triệu

015.04.29.H11

16

Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân

016.04.29.H11

17

Trường Tiểu học Chu Văn An

017.04.29.H11

18

Trường Tiểu học Hai Bà Trưng

018.04.29.H11

19

Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

019.04.29.H11

20

Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ

020.04.29.H11

21

Trường Tiểu học Huỳnh Thúc Kháng

021.04.29.H11

22

Trường Tiểu học Lạc Long Quân

022.04.29.H11

23

Trường Tiểu học Lê Lợi

023.04.29.H11

24

Trường Tiểu học Lê Quý Đôn

024.04.29.H11

25

Trường Tiểu học Lý Thái Tổ

025.04.29.H11

26

Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt

026.04.29.H11

27

Trường Tiểu học Mai Thúc Loan

027.04.29.H11

28

Trường Tiểu học Ngô Quyền

028.04.29.H11

29

Trường Tiểu học Ngô Sỹ Liên

029.04.29.H11

30

Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm

030.04.29.H11

31

Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu

031.04.29.H11

32

Trường Tiểu học Nguyễn Hiền

032.04.29.H11

33

Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai

033.04.29.H11

34

Trường Tiểu học Phan Đình Phùng

034.04.29.H11

35

Trường Tiểu học Tôn Đức Thắng

035.04.29.H11

36

Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

036.04.29.H11

37

Trường Tiểu học Trần Phú

037.04.29.H11

38

Trường Tiểu học Trần Quý Cáp

038.04.29.H11

39

Trường Mầm non Anh Đào

039.04.29.H11

40

Trường Mầm non Ánh Dương

040.04.29.H11

41

Trường Mầm non Ánh Hồng

041.04.29.H11

42

Trường Mầm non Ban Mai

042.04.29.H11

43

Trường Mầm non Bình Minh

043.04.29.H11

44

Trường Mầm non Hải Âu

044.04.29.H11

45

Trường Mầm non Hoa Hồng

045.04.29.H11

46

Trường Mầm non Hoa Lan

046.04.29.H11

47

Trường Mầm non Họa Mi

047.04.29.H11

48

Trường Mầm non Hoa Sen

048.04.29.H11

49

Trường Mầm non Hoàng Anh

049.04.29.H11

50

Trường Mầm non Nắng Mai

050.04.29.H11

51

Trường Mầm non Sao Mai

051.04.29.H11

52

Trường Mầm non Sen Hồng

052.04.29.H11

53

Trường Mầm non Sơn Ca

053.04.29.H11

54

Trường Mầm non Trúc Xinh

054.04.29.H11

55

Trường Mầm non Vành Khuyên

055.04.29.H11

X

Phòng Văn xã huyện Phú Quý

000.21.33.H11

1

Trường Trung học cơ sở Long Hải

001.21.33.H11

2

Trường Trung học cơ sở Ngũ Phụng

002.21.33.H11

3

Trường Trung học cơ sở Tam Thanh

003.21.33.H11

4

Trường Tiểu học Long Hải

004.21.33.H11

5

Trường Tiểu học Ngũ Phụng

005.21.33.H11

6

Trường Tiểu học Tam Thanh

006.21.33.H11

7

Trường Mầm non Long Hải

007.21.33.H11

8

Trường Mầm non Ngũ Phụng

008.21.33.H11

9

Trường Mầm non Tam Thanh

009.21.33.H11

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác