Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Quyết định 2913/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính, phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: | 2913/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 07/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2913/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Nguyễn Sơn Hùng |
Ngày ban hành: | 07/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2913/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 07 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2295/QĐ-BKHĐT ngày 26 tháng 9 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 720/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 10 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
(Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2024.
Điều 3. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính này tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính được ban hành mới theo Quyết định này lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh. Thực hiện cấu hình lên hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm
2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
Stt |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức và địa điểm thực hiện |
Cơ quan thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
Lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
||||||||
1. |
2.002665 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Cấp tỉnh) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Cơ quan đại diện chủ sở hữu, Phòng đăng ký kinh doanh |
Theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp - Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
Nội
dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 2295/QĐ-BKHĐT ngày 26/9/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực
chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp
nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động
theo quy định tại Luật Doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý |
2. |
2.002666 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV (Cấp tỉnh) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định.
|
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Cơ quan đại diện chủ sở hữu, Phòng đăng ký kinh doanh |
Theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp - Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
|
3. |
2.002667 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi (Cấp tỉnh) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
|
Cơ quan đại diện chủ sở hữu, Phòng đăng ký kinh doanh |
Theo quy định tại Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
- Luật Doanh nghiệp năm 2020 - Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp - Nghị định số 89/2024/NĐ-CP ngày 16/7/2024 của Chính phủ về chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY
TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
2913/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
Stt |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ |
Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov |
Số trang |
Lĩnh vực chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp |
||||||
1. |
2.002665 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (Cấp tỉnh) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Chưa cấu hình |
|
2. |
2.002666 |
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV (Cấp tỉnh) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Chưa cấu hình |
|
3. |
2.002667 |
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi (Cấp tỉnh) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Nộp trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến qua Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. |
Chưa cấu hình |
|
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
4 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ |
→ |
Bưu điện tỉnh |
|
Nhận hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh |
→ |
Cán bộ đầu mối tại Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống TTQG về ĐKDN |
→ |
Cán bộ thụ lý Phòng Đăng ký kinh doanh |
5 giờ |
Duyệt dự thảo, yêu cầu MSDN trên Hệ thống hoặc ra Thông báo bổ sung |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
4 giờ |
Trả kết quả mã số doanh nghiệp |
→ |
Hệ thống thông tin ĐKDNQG và Hệ thống Thông tin ĐKT |
4 giờ |
Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
1 giờ |
In Giấy chứng nhận |
→ |
Cán bộ thụ lý Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Nhận và chuyển kết quả |
→ |
Bưu điện tỉnh |
4 giờ |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Thủ tục 2: Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV (Cấp tỉnh)
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
4 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ |
→ |
Bưu điện tỉnh |
|
Nhận hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh |
→ |
Cán bộ đầu mối tại Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống TTQG về ĐKDN |
→ |
Cán bộ thụ lý Phòng Đăng ký kinh doanh |
5 giờ |
Duyệt dự thảo, yêu cầu MSDN trên Hệ thống hoặc ra Thông báo bổ sung |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
4 giờ |
Trả kết quả mã số doanh nghiệp |
→ |
Hệ thống thông tin ĐKDNQG và Hệ thống Thông tin ĐKT |
4 giờ |
Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
1 giờ |
In Giấy chứng nhận |
→ |
Cán bộ thụ lý Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Nhận và chuyển kết quả |
→ |
Bưu điện tỉnh |
4 giờ |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
a) Thời hạn giải quyết: 24 giờ (03 ngày làm việc)
b) Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công việc |
|
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Tiếp nhận hồ sơ theo thành phần hồ sơ đã quy định tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
4 giờ |
Nhận và chuyển hồ sơ |
→ |
Bưu điện tỉnh |
|
Nhận hồ sơ tại Phòng Đăng ký kinh doanh |
→ |
Cán bộ đầu mối tại Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Phân công xử lý hồ sơ |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Xử lý hồ sơ trên Hệ thống TTQG về ĐKDN |
→ |
Cán bộ thụ lý Phòng Đăng ký kinh doanh |
5 giờ |
Duyệt dự thảo, yêu cầu MSDN trên Hệ thống hoặc ra Thông báo bổ sung |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
4 giờ |
Trả kết quả mã số doanh nghiệp |
→ |
Hệ thống thông tin ĐKDNQG và Hệ thống Thông tin ĐKT |
4 giờ |
Chấp thuận cấp Giấy chứng nhận |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
1 giờ |
In Giấy chứng nhận |
→ |
Cán bộ thụ lý Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Ký giấy chứng nhận |
→ |
Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh |
0,5 giờ |
Nhận và chuyển kết quả |
→ |
Bưu điện tỉnh |
4 giờ |
Trả kết quả cho doanh nghiệp |
→ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây