647022

Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

647022
LawNet .vn

Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Số hiệu: 290/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 14/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 290/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Bùi Văn Quang
Ngày ban hành: 14/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 290/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 14 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 13/TTr-SXD ngày 10/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 quy trình nội bộ giải quyết 17 thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công, và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Thay thế quy trình số 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 mục III Lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám các đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Thành);
- VNPT Phú Thọ;
- HCTC; Trung tâm Phục vụ HCC;
- CV: NC1,3,4; XD1;
- Lưu: VT, NC2.

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Quang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 290/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)

PHẦN 1

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính

Trang

I

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

 

1

Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

 

2

Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ- CP

 

II

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

3

Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

 

4

Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh:

 

5

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

6

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

7

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

8

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

9

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

10

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

 

11

Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

13

Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

 

14

Thủ tục cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

 

15

Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

 

16

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

 

17

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

 

PHẦN II

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

1. Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP14. Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

A

SỞ XÂY DỰNG

 

10 ngày

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

 

 

Bước 2.1

Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0.25 ngày

Bước 2.2

Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0.25 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan liên quan

 

 

Bước 3.1

Thẩm định hồ sơ thẩm định hồ sơ, đồng thời trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của các cơ quan

Công chức được phân công

1 ngày

Bước 3.2

Kiểm tra hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của các cơ quan

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0.25 ngày

Bước 3.3

Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản lấy ý kiến

Lãnh đạo Sở

0.25 ngày

Bước 3.4

Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi các cơ quan được lấy ý kiến

Văn thư Sở Xây dựng

0.25 ngày

Bước 3.5

Xin ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với dự án

Các cơ quan được xin ý kiến

3 ngày

Bước 4

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với hồ sơ

Công chức được phân công

2 ngày

Bước 5

Tổng hợp kết quả; xây dựng dự thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 7

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư, công chức phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 8

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

B

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

5 ngày

Bước 9.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bước 9.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt.

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

1,5 ngày

Bước 9.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

Bước 9.4

Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

Bước 9.5

Phát hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9.6

Chuyển hồ sơ liên thông tới Bộ Xây dựng

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

0,5 ngày

C

BỘ XÂY DỰNG

 

30 ngày

Bước 10

Kiểm tra hồ sơ, thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, trình Thủ tướng theo quy định

 

 

D

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

 

Bước 11

Văn bản cho phép chuyển đổi công năng nhà ở của Thủ tướng Chính phủ

 

 

D

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

14 ngày

Bước 12.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bước 12.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt.

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

10 ngày

Bước 12.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

Bước 12.4

Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

Bước 12.5

Phát hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 12.6

Chuyển hồ sơ liên thông tới Bộ Xây dựng

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

 

E

BỘ XÂY DỰNG

 

15 ngày

Bước 13

Kiểm tra hồ sơ, thẩm định, ban hành văn bản

 

 

G

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

 

Bước 14

Nhận kết quả đã có, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

01 ngày

Bước 15

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

75 ngày

2. Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

A

SỞ XÂY DỰNG

 

10 ngày

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

 

 

Bước 2.1

Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo Sở

0.25 ngày

Bước 2.2

Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0.25 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan liên quan

 

 

Bước 3.1

Thẩm định hồ sơ thẩm định hồ sơ, đồng thời trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của các cơ quan

Công chức được phân công

1 ngày

Bước 3.2

Kiểm tra hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của các cơ quan

Lãnh đạo phòng chuyên môn

0.25 ngày

Bước 3.3

Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản lấy ý kiến

Lãnh đạo Sở

0.25 ngày

Bước 3.4

Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi các cơ quan được lấy ý kiến

Văn thư Sở Xây dựng

0.25 ngày

Bước 3.5

Xin ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với dự án

Các cơ quan được xin ý kiến

3 ngày

Bước 4

Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với hồ sơ

Công chức được phân công

2 ngày

Bước 5

Tổng hợp kết quả; xây dựng dự thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở

1 ngày

Bước 7

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư, công chức phòng chuyên môn

0,25 ngày

Bước 8

Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,25 ngày

B

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

4,75 ngày

Bước 9.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

0,5 ngày

Bước 9.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt.

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

1,5 ngày

Bước 9.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký.

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

Bước 9.4

Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành.

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

Bước 9.5

Phát hành văn bản

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 9.6

Chuyển hồ sơ liên thông tới Bộ Xây dựng

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC

0,25 ngày

C

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

15 ngày

Bước 10

Văn bản cho phép hoặc không cho phép chuyển đổi công năng nhà ở của Thủ tướng Chính phủ

 

 

D

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

 

Bước 11

Nhận kết quả đã có, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

30 ngày

III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

3. Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Công trình cấp I, đặc biệt

Công trình cấp II, III

Công trình còn lại

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0.5 ngày

0.5 ngày

0.5 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

1 ngày

1 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Phòng chuyên môn thuộc Sở (Phòng KT&VLXD; QLN&PTĐT; QLXD)

36 ngày

26 ngày

16 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

2 ngày

2 ngày

2 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày

0.5 ngày

0.5 ngày

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

40 ngày

30 ngày

20 ngày

4. Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Dự án nhóm A

Dự án nhóm B

Dự án nhóm C

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0.5 ngày

0.5 ngày

0.5 ngày

Bước 2

Phân công thẩm định, tham mưu xử lý.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

1 ngày

1 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Phòng chuyên môn thuộc Sở (Phòng KT&VLXD; QLN&PTĐT; QLXD)

31 ngày

21 ngày

11 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo Sở Xây dựng

2 ngày

2 ngày

2 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày

0.5 ngày

0.5 ngày

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

35 ngày

25 ngày

15 ngày

5. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

17 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

6. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

17 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

7. Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

17 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

8. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

17 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

9. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

2.5 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

0.5 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

5 ngày

10. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

 

 

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày làm việc

 

 

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày làm việc

 

 

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

2.5 ngày làm việc

 

 

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày làm việc

 

 

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

0.5 ngày làm việc

 

 

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày làm việc

 

 

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

 

 

11. Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Chủ tịch Hội đồng

1 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ, tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề

Các thành viên hội đồng

40 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Chủ tịch Hội đồng

1 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

2 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

In chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sở Xây dựng; đăng tải thông tin lên trang thông tin điện tử, tích hợp trên trang thông tin Bộ Xây dựng.

Hội đồng cấp chứng chỉ

10 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

55 ngày

12. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

 

 

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày làm việc

 

 

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Chủ tịch Hội đồng

0.5 ngày làm việc

 

 

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; in chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Các thành viên hội đồng

2 ngày làm việc

 

 

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Chủ tịch Hội đồng

0.5 ngày làm việc

 

 

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày làm việc

 

 

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.

Văn thư

0.5 ngày làm việc

 

 

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

 

 

13. Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Chủ tịch Hội đồng

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Các thành viên hội đồng

21 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Chủ tịch Hội đồng

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

Hội đồng có trách nhiệm đăng tải lên trang thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng

Hội đồng cấp chứng chỉ

1 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

25 ngày

14. Thủ tục cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Chủ tịch Hội đồng

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Các thành viên hội đồng

16 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Chủ tịch Hội đồng

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

Hội đồng có trách nhiệm đăng tải lên trang thông tin về tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng

Hội đồng cấp chứng chỉ

1 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

 

20 ngày

15. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Trường hợp theo điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.

Trường hợp khác

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.25 ngày

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Chủ tịch Hội đồng

0.25 ngày

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Các thành viên hội đồng

2 ngày

6 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Chủ tịch Hội đồng

0.5 ngày

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

1 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC.

Văn thư

0.5 ngày

0.5 ngày

Bước 7

Hội đồng có trách nhiệm đăng tải lên trang thông tin về tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng

Hội đồng cấp chứng chỉ

0.5 ngày

1 ngày

Bước 8

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày

10 ngày

16. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà xây dựng)

17 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 6

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày

Bước 7

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày

17. Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

TT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

0.5 ngày

Bước 2

Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 3

Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Chuyên viên phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà xây dựng)

17 ngày

Bước 4

Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng)

0.5 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1 ngày

Bước 5

Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

Văn thư

0.5 ngày

Bước 6

Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định.

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

20 ngày

 

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố DM TTHC

Số ngày thực hiện theo DM TTHC

Số ngày thực hiện theo QTNB

I

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ

 

 

 

1

Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

Tối đa 75 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ

75 ngày

2

Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

Tối đa 30 ngày, kể từ ngày UBND cấp tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ

30 ngày

II

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

 

3

Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh:

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Dự án nhóm A 35 ngày Dự án nhóm B 25 ngày, Dự án nhóm C 15 ngày

4

Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh:

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:

- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I;

- Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III;

- Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.

40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I; 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại.

5

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết)

6

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết)

7

Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết)

8

Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.

20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết)

9

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5 ngày

10

Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5 ngày làm việc

11

Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ.

- Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch.

55 ngày

12

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5 ngày làm việc

13

Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

25 ngày

14

Thủ tục cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

20 ngày

15

Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng:

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.

- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.

- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ.

- 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác.

16

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

20 ngày

17

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

20 ngày

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác