Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 290/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 290/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 14/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 290/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 14/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 290/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 13/TTr-SXD ngày 10/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế quy trình số 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48 mục III Lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 290/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
|
1 |
Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
|
2 |
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ- CP |
|
II |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
3 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
4 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh: |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
7 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
8 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
9 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
11 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
12 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
13 |
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
|
14 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
15 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
|
17 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
A |
SỞ XÂY DỰNG |
|
10 ngày |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
|
|
Bước 2.1 |
Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0.25 ngày |
Bước 2.2 |
Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
|
|
Bước 3.1 |
Thẩm định hồ sơ thẩm định hồ sơ, đồng thời trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của các cơ quan |
Công chức được phân công |
1 ngày |
Bước 3.2 |
Kiểm tra hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của các cơ quan |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0.25 ngày |
Bước 3.3 |
Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở |
0.25 ngày |
Bước 3.4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi các cơ quan được lấy ý kiến |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.25 ngày |
Bước 3.5 |
Xin ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với dự án |
Các cơ quan được xin ý kiến |
3 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với hồ sơ |
Công chức được phân công |
2 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả; xây dựng dự thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư, công chức phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
B |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
5 ngày |
Bước 9.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 9.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,5 ngày |
Bước 9.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 9.4 |
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 9.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9.6 |
Chuyển hồ sơ liên thông tới Bộ Xây dựng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
C |
BỘ XÂY DỰNG |
|
30 ngày |
Bước 10 |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định, lấy ý kiến các cơ quan liên quan, trình Thủ tướng theo quy định |
|
|
D |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|
Bước 11 |
Văn bản cho phép chuyển đổi công năng nhà ở của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
D |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
14 ngày |
Bước 12.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 12.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
10 ngày |
Bước 12.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 12.4 |
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
2 ngày |
Bước 12.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12.6 |
Chuyển hồ sơ liên thông tới Bộ Xây dựng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
|
E |
BỘ XÂY DỰNG |
|
15 ngày |
Bước 13 |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm định, ban hành văn bản |
|
|
G |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
|
Bước 14 |
Nhận kết quả đã có, chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
01 ngày |
Bước 15 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
75 ngày |
STT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
A |
SỞ XÂY DỰNG |
|
10 ngày |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (Scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ phân công xử lý |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
|
|
Bước 2.1 |
Phân công phòng chuyên môn xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
0.25 ngày |
Bước 2.2 |
Phân công công chức của phòng xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0.25 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan liên quan |
|
|
Bước 3.1 |
Thẩm định hồ sơ thẩm định hồ sơ, đồng thời trình Lãnh đạo phòng xem xét văn bản lấy ý kiến của các cơ quan |
Công chức được phân công |
1 ngày |
Bước 3.2 |
Kiểm tra hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký văn bản lấy ý kiến của các cơ quan |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0.25 ngày |
Bước 3.3 |
Ký phê duyệt hồ sơ, văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo Sở |
0.25 ngày |
Bước 3.4 |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi các cơ quan được lấy ý kiến |
Văn thư Sở Xây dựng |
0.25 ngày |
Bước 3.5 |
Xin ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với dự án |
Các cơ quan được xin ý kiến |
3 ngày |
Bước 4 |
Thẩm định hồ sơ, tổng hợp ý kiến của các cơ quan nhà nước đối với hồ sơ |
Công chức được phân công |
2 ngày |
Bước 5 |
Tổng hợp kết quả; xây dựng dự thảo báo cáo, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 ngày |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 7 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển hồ sơ giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư, công chức phòng chuyên môn |
0,25 ngày |
Bước 8 |
Chuyển hồ sơ cho Văn phòng UBND tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,25 ngày |
B |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
4,75 ngày |
Bước 9.1 |
Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,5 ngày |
Bước 9.2 |
Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VP UBND tỉnh phê duyệt. |
Chuyên viên theo dõi lĩnh vực |
1,5 ngày |
Bước 9.3 |
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký. |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 9.4 |
Ký hồ sơ, chuyển Văn thư Văn phòng UBND tỉnh để phát hành. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 9.5 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9.6 |
Chuyển hồ sơ liên thông tới Bộ Xây dựng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Văn phòng UBND tỉnh tại TTPVHCC |
0,25 ngày |
C |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
15 ngày |
Bước 10 |
Văn bản cho phép hoặc không cho phép chuyển đổi công năng nhà ở của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
D |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|
|
Bước 11 |
Nhận kết quả đã có, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND tỉnh |
0,25 ngày |
Bước 12 |
Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, số hóa kết quả giải quyết TTHC; thông báo trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
III. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
||
Công trình cấp I, đặc biệt |
Công trình cấp II, III |
Công trình còn lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc Sở (Phòng KT&VLXD; QLN&PTĐT; QLXD) |
36 ngày |
26 ngày |
16 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 ngày |
30 ngày |
20 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
||
Dự án nhóm A |
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc Sở (Phòng KT&VLXD; QLN&PTĐT; QLXD) |
31 ngày |
21 ngày |
11 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
35 ngày |
25 ngày |
15 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
17 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
17 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
17 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
17 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
2.5 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày |
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên Phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
2.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Trưởng phòng chuyên môn thuộc Sở (phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
|
||
|
11. Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Chủ tịch Hội đồng |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ, tổ chức sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề |
Các thành viên hội đồng |
40 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch Hội đồng |
1 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
2 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
In chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng gửi Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sở Xây dựng; đăng tải thông tin lên trang thông tin điện tử, tích hợp trên trang thông tin Bộ Xây dựng. |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
10 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
55 ngày |
12. Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
|
||||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Chủ tịch Hội đồng |
0.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; in chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Các thành viên hội đồng |
2 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch Hội đồng |
0.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư |
0.5 ngày làm việc |
|
|
||||
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
|
||
|
13. Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Chủ tịch Hội đồng |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Các thành viên hội đồng |
21 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch Hội đồng |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Hội đồng có trách nhiệm đăng tải lên trang thông tin về cá nhân lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
1 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
25 ngày |
14. Thủ tục cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Chủ tịch Hội đồng |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Các thành viên hội đồng |
16 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch Hội đồng |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Hội đồng có trách nhiệm đăng tải lên trang thông tin về tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
1 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
15. Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Trường hợp theo điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. |
Trường hợp khác |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.25 ngày |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Chủ tịch Hội đồng |
0.25 ngày |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Các thành viên hội đồng |
2 ngày |
6 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Chủ tịch Hội đồng |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC. |
Văn thư |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Hội đồng có trách nhiệm đăng tải lên trang thông tin về tổ chức lên trang thông tin điện tử do mình quản lý, đồng thời gửi thông tin đến cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng để tích hợp trên trang thông tin điện tử của Bộ Xây dựng |
Hội đồng cấp chứng chỉ |
0.5 ngày |
1 ngày |
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
10 ngày |
16. Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà xây dựng) |
17 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
Bước 6 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
17. Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý, xem xét, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn (Phòng Quản lý nhà xây dựng) |
17 ngày |
Bước 4 |
Tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn (Phòng Quản lý xây dựng) |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
1 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 ngày |
BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
I |
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ |
|
|
|
1 |
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
Tối đa 75 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
75 ngày |
2 |
Thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày UBND cấp tỉnh nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
30 ngày |
II |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
3 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh: |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dự án nhóm A 35 ngày Dự án nhóm B 25 ngày, Dự án nhóm C 15 ngày |
4 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh: |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I; 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; 20 ngày đối với công trình còn lại. |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết) |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết) |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết) |
8 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
20 ngày (+ 10 ngày nếu cần thiết) |
9 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 ngày |
10 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 ngày làm việc |
11 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
- Trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch): 45 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ. - Trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch): 10 ngày kể từ ngày sát hạch. |
55 ngày |
12 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 ngày làm việc |
13 |
Thủ tục cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
25 ngày |
14 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
20 ngày |
15 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng: |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác. |
- 05 ngày đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ. - 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với các trường hợp khác. |
16 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 ngày |
17 |
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây