Quyết định 29/2009/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
Quyết định 29/2009/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 29/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 11/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 29/2009/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 11/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2009/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 11 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỚI VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày
28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND ngày 15/7/2009 của HĐND tỉnh Khoá X, kỳ họp
thứ 15 về việc ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bình Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mới và sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc các Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Lao động - Thương binh và xã hội, Trưởng ban Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH MỚI VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của UBND tỉnh)
I. BAN HÀNH MỚI PHÍ, LỆ PHÍ.
1. Phí thẩm định kết quả đấu thầu.
- Đối tượng nộp phí:
Là các chủ đầu tư hoặc chủ dự án (bên mời thầu) khi được cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định kết quả đấu thầu.
Phí thẩm định kết quả đấu thầu không áp dụng đối với trường hợp là những gói thầu do thủ trưởng đơn vị trực tiếp thực hiện việc đầu tư, mua sắm phê duyệt kết quả đấu thầu trên cơ sở báo cáo thẩm định của bộ phận giúp việc có liên quan trong đơn vị; và những gói thầu do Hội đồng quản trị Tổng công ty (do Thủ tướng Chính phủ thành lập) phê duyệt trên cơ sở báo cáo thẩm định của bộ phận giúp việc thuộc Tổng công ty.
- Cơ quan thu phí: Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thẩm định kết quả đấu thầu theo quy định của pháp luật.
- Mức thu: bằng 0,01%/giá trị một gói thầu, nhưng tối thiểu là 500.000 đồng và số tiền phí thu được không quá 30 (ba mươi) triệu đồng một gói thầu.
- Tỷ lệ % để lại:
Cơ quan, đơn vị thu phí được trích để lại 50% tổng số tiền phí thu được để chi cho việc thực hiện thu phí và tổ chức quản lý sử dụng theo quy định của pháp luật.
2. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Đối tượng nộp lệ phí:
Người sử dụng lao động khi làm thủ tục để được cấp giấy phép lao động, gia hạn giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Định thì phải nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
- Cơ quan thu lệ phí: Sở Lao động Thương binh và Xã hội và cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài.
- Mức thu:
+ Cấp mới giấy phép lao động: 400.000 đồng/giấy phép.
+ Cấp lại giấy phép lao động: 300.000 đồng/giấy phép.
+ Gia hạn giấy phép lao động: 200.000 đồng/giấy phép.
- Tỷ lệ % để lại:
Cơ quan thu lệ phí được trích để lại 50% tổng số tiền lệ phí thu được để chi cho việc thực hiện thu lệ phí và tổ chức quản lý, sử dụng theo quy định của pháp luật.
3. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực.
- Đối tượng nộp lệ phí:
Là cá nhân, tổ chức Việt Nam hoặc cá nhân, tổ chức nước ngoài yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký.
- Cơ quan, tổ chức thu lệ phí:
Là cơ quan, tổ chức có thẩm quyền cấp bản sao từ sổ gốc, Phòng Tư pháp huyện, thành phố, UBND xã, phường, thị trấn.
- Mức thu:
+ Cấp bản sao từ sổ gốc: 3.000 đồng/bản;
+ Chứng thực bản sao từ bản chính: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên mỗi trang thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản;
+ Chứng thực chữ ký: 10.000 đồng/trường hợp.
- Tỷ lệ % để lại: cơ quan, tổ chức thu lệ phí phải nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
II. BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHÍ, LỆ PHÍ.
Mức thu phí trông giữ xe ô tô tại các địa điểm tham quan trên địa bàn tỉnh như sau:
* Ô tô từ 15 chỗ ngồi trở xuống: 10.000 đồng/chiếc;
* Ô tô trên 15 chỗ ngồi: 15.000 đồng/chiếc.
Bổ sung đối tượng miễn thu lệ phí hộ tịch là: người Lào di cư sang Việt Nam đã được cấp phép cư trú ổn định trước ngày 01/01/2009 và có nguyện vọng xin nhập quốc tịch Việt Nam, khi có yêu cầu giải quyết các công việc về hộ tịch.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây