Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 2896/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 26/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2896/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 26/10/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2896/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 26 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2018 và Tờ trình số 737/TTr-STNMT ngày 17 tháng 10 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau:
- Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 2569/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận về việc công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Biển và Hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2015 của UBND tỉnh về việc công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
- Quyết định số 1435/QĐ-UBND ngày 24 tháng 05 năm 2016 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh;
- Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 23 tháng 02 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2896/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (119 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (17 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264900 |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
23 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thực hiện theo Nghị quyết số 44/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM-BTN- 264901 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
BTM-BTN- 264778 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi cục Bảo vệ Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chinh phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
BTM-BTN- 265040 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
47 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. |
Nghị quyết số 44/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chinh phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
BTM-BTN- 264800 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
- 13 ngày (cơ sở phát sinh CTNH không có công trình BVMT để tự xử lý CTNH phát sinh nội bộ) - 26 ngày (cơ sở phát sinh CTNH có công trình BVMT để tự xử lý CTNH phát sinh nội bộ) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
6 |
BTM-BTN- 264797 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
36 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
BTM-BTN- 264774 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
15 ngày (Đối với dự án không tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng); 30 ngày (Đối với dự án phải tiến hành lấy mẫu phân tích các chỉ tiêu môi trường để kiểm chứng) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
BTM-BTN- 264782 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
27 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014 ngày 23/06/2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
BTM-BTN- 264795 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
46 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 44/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
BTM-BTN- 264796 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
46 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 44/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày ngày 14/02/2015 của Chính Phủ; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
BTM-BTN- 264801 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH |
15 ngày (30 ngày: Trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
12 |
BTM-BTN- 264789 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
BTM-BTN- 264788 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
BTM-BTN- 264779 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
(Không quy định) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp (nếu được ủy quyền). |
Không |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ |
|
15 |
BTM-BTN- 264780 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
(Không quy định) |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 35/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
16 |
BTM-BTN- 264781 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao |
20 ngày |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp tỉnh hoặc Ban quản lý các khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 35/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
17 |
BTN-262796 |
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
25 ngày hoặc 35 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. |
Không |
- Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh; - Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh. |
(TTHC đặc thù) |
II |
LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO (12 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264914 |
Thu hồi khu vực biển |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
2 |
BTM-BTN- 265073 |
Trả lại khu vực biển |
47 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
3 |
BTM-BTN- 265072 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
42 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh, |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
4 |
BTM-BTN- 265071 |
Gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
47 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
5 |
BTM-BTN- 265070 |
Giao khu vực biển |
62 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ |
|
6 |
BTM-BTN- 264959 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
71 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
7 |
BTM-BTN- 264960 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
56 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trườngm, UBND tỉnh |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
8 |
BTM-BTN- 264961 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
38 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
9 |
BTM-BTN- 264962 |
Trả lại giấy phép nhận chìm |
56 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
10 |
BTM-BTN- 264963 |
Cấp lại giấy phép nhận chìm |
26 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 cua Chính phủ |
|
11 |
BTM-BTN- 264964 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử |
- 05 ngày (trường hợp đơn giản); - 20 ngày (trường hợp phức tạp); - 35 ngày (trường hợp quá phức tạp); - Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
BTM-BTN- 264965 |
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu |
- 05 ngày (trường hợp đơn giản); - 20 ngày (trường hợp phức tạp); - 35 ngày (trường hợp quá phức tạp); - Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ tài chính theo quy định (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ Tài chính |
- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015. - Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
III |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC ( 16 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264911 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM-BTN- 264913 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ |
|
3 |
BTM-BTN- 265050 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
55 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
4 |
BTM-BTN- 265051 |
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
38 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
5 |
BTM-BTN- 265052 |
Cấp giấy phép, khai thác sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
55 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
6 |
BTM-BTN- 265053 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng nước dưới 3.000m3/ngày đêm |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
7 |
BTM-BTN- 265054 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm |
55 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
8 |
BTM-BTN- 265055 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
9 |
BTM-BTN- 265056 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
48 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
10 |
BTM-BTN- 265057 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
11 |
BTM-BTN- 265058 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
18 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
12 |
BTM-BTN- 265059 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
14 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
13 |
BTM-BTN- 265039 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
7 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan giải quyết: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 51/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 |
- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016; - Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày 27/6/2016 |
|
14 |
BTM-BTN- 265061 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
35 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ |
|
15 |
BTM-BTN- 265060 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012 - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ |
|
16 |
BTM-BTN- 264810 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. |
|
IV |
LĨNH VỰC ĐỊA CHẤT VÀ KHOÁNG SẢN (18 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 265174-10580 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
2 |
BTM-BTN- 264992 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
3 |
BTM-BTN- 264994 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
BTM-BTN- 264993 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
BTM-BTN- 264995 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
6 |
BTM-BTN- 264996 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
7 |
BTM-BTN- 264998 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
8 |
BTM-BTN- 264999 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
120 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
BTM-BTN- 265002 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
60 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
BTM-BTN- 265003 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
11 |
BTM-BTN- 265004 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
12 |
BTM-BTN- 265005 |
Hồ sơ trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
13 |
BTM-BTN- 264979 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
- Cấp giấy phép khai thác khoáng sản: 60 ngày; - Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản: 35 ngày; + Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình: 67 ngày. |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
- Luật khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính |
|
14 |
BTM-BTN- 264982 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
BTM-BTN- 264981 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
52 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật khoáng sản năm 2010. - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 22/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư liên tịch số 54/2014/TTLT-BTNMT- BTC ngày 09/9/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính |
|
16 |
BTM-BTN- 265038 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
|
17 |
BTM-BTN- 264986 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
83 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
|
18 |
BTM-BTN- 264984 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
83 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ |
|
V |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264734 |
Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
08 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Không |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. (TTHC thuộc thẩm quyền cấp Trung ương nhưng thực hiện tại tỉnh) |
2 |
BTM-BTN- 264732 |
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
08 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam |
Không |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ |
TTHC được ban hành mới tại Quyết định số 1723/QĐ-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. (TTHC thuộc thẩm quyền cấp Trung ương nhưng thực hiện tại tỉnh) |
3 |
BTM-BTN- 264814 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Ngay trong ngày (Nếu khối lượng thông tin, dữ liệu quá lớn thì Sở Tài nguyên và Môi trường phải thông báo cụ thể về thời gian cung cấp) |
Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Không |
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ |
|
VI |
LĨNH VỰC VIỄN THÁM (01 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 265171 |
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám |
- 07 ngày (UBND cấp tỉnh đồng ý cung cấp hoặc không cung cấp dữ liệu). - Thời hạn cung cấp: Theo Quy chế cung cấp dữ liệu của UBND cấp tỉnh. |
Cơ quan thực hiện: UBND tỉnh |
Không |
Quyết định số 76/2014/NĐ-CP ngày 24/12/2014 của Chính phủ |
|
VII |
LĨNH VỰC TỔNG HỢP (01 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 265049 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
05 ngày (Trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ |
|
VIII |
LĨNH VỰC KHÍ HẬU THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264945 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
|
2 |
BTM-BTN- 264946 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
|
3 |
BTM-BTN- 264947 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
|
IX |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (48 TTHC) |
||||||
1 |
BTM-BTN- 264783 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
2 |
BTM-BTN- 265079 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
7 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
3 |
BTM-BTN- 265078 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
BTM-BTN- 265077 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 54/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
5 |
BTM-BTN- 265076 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày (nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành trong ngày làm việc tiếp theo). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
6 |
BTM-BTN- 265075 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 39/2014/QĐ- UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
7 |
BTM-BTN- 265074 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không có |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
8 |
BTM-BTN- 265069 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
40 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
BTM-BTN- 265068 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
10 |
BTM-BTN- 265067 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
11 |
BTM-BTN- 265066 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
12 |
BTM-BTN- 265065 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
60 ngày |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
13 |
BTM-BTN- 264893 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
14 |
BTM-BTN- 264892 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
15 |
BTM-BTN- 264891 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
|
16 |
BTM-BTN- 264185 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai |
Trong ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 55/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ |
|
17 |
BTM-BTN- 265098 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
08 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
18 |
BTM-BTN- 265097 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 54/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
19 |
BTM-BTN- 262659 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
20 |
BTM-BTN- 265095 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 54/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
21 |
BTM-BTN- 265094 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
22 |
BTM-BTN- 265093 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
23 |
BTM-BTN- 265092 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
+ Đăng ký biến động (trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn): 10 ngày; + Đăng ký biến động (cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất): 03 ngày; + Đăng ký biến động (chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng): 05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Nghị quyết số 54/2018/NQ- HĐND ngày 30/3/2018 của HĐND tỉnh Bình Thuận |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
24 |
BTM-BTN- 265090 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
25 |
BTM-BTN- 265089 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
26 |
BTM-BTN- 265088 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Quyết định số 39/2014/QĐ- UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
27 |
BTM-BTN- 265087 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Quyết định số 39/2014/QĐ- UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
28 |
BTM-BTN- 265086 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ |
|
29 |
BTM-BTN- 265085 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
30 |
BTM-BTN- 265084 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
31 |
BTM-BTN- 265083 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
32 |
BTM-BTN- 265082 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh - Quyết định số 39/2014/QĐ- UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
33 |
BTM-BTN- 265081 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
5 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
34 |
BTM-BTN- 265091 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
35 |
BTM-BTN- 265153 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) |
30 ngày |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
36 |
BTM-BTN- 265120 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
37 |
BTM-BTN- 265118 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
38 |
BTM-BTN- 265117 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
39 |
BTM-BTN- 265116 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
40 |
BTM-BTN- 265115 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
41 |
BTM-BTN- 265114 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh. |
|
42 |
BTM-BTN- 265113 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
43 |
BTM-BTN- 265112 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
44 |
BTM-BTN- 265111 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
45 |
BTM-BTN- 265110 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
46 |
BTM-BTN- 2651109 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
47 |
BTM-BTN- 2651108 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
48 |
BTM-BTN- 2651107 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh. - Cơ quan thực hiện: Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh |
|
PHẦN B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (37 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (03 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 265165 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM- BTN- 264790 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
BTN- 262797 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Quyết định số 02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh; - Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 của UBND tỉnh. |
(TTHC đặc thù) |
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC (02 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 264925 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Tài nguyên nước 2012; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM- BTN- 264926 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
40 ngày |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ |
|
I.3 |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (32 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 264917 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM- BTN- 265146 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ. |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
3 |
BTM- BTN- 265123 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
- 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). - 35 ngày (đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn). |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
4 |
BTM- BTN- 265124 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
5 |
BTM- BTN- 265135 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
6 |
BTM- BTN- 265130 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
7 |
BTN- 262658 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
8 |
BTM- BTN- 264918 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Phòng Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
9 |
BTN- 262656 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
10 |
BTN- 262654 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
11 |
BTM- BTN- 265145 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
12 |
BTM- BTN- 265121 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
45 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
|
13 |
BTM- BTN- 265144 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện và UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
14 |
BTM- BTN- 265143 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
15 |
BTM- BTN- 265142 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
16 |
BTM- BTN- 265141 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
17 |
BTM- BTN- 265140 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
18 |
BTM- BTN- 265139 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
19 |
BTM- BTN- 265138 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
20 |
BTM- BTN- 265137 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận |
20 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
21 |
BTM- BTN- 265136 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
22 |
BTM- BTN- 265135 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
23 |
BTM- BTN- 265134 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
24 |
BTM- BTN- 265133 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
|
25 |
BTM- BTN- 265132 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
26 |
BTM- BTN- 265131 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
05 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
Không |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
27 |
BTM- BTN- 265130 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
28 |
BTM- BTN- 265129 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
29 |
BTM- BTN- 265126 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
30 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
30 |
BTM- BTN- 265147 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng: ĐKĐĐ cấp huyện, UBND huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
31 |
BTM- BTN- 265128 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND tỉnh Bình Thuận |
|
32 |
BTM- BTN- 264917 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Chi nhánh Văn phòng ĐKĐĐ cấp huyện, Phòng Tài nguyên Môi trường, UBND cấp huyện |
- Quyết định số 27/2011/QĐ- UBND ngày 03/10/2011 của UBND tỉnh. - Nghị quyết số 29/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh |
- Luật Đất đai năm 2013. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
PHẦN C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (04 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 264792 |
Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường |
15 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2 |
BTM- BTN- 264929 |
Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ngày 28/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
3 |
BTM- BTN- 264928 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Luật Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
4 |
BTM- BTN- 265047 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
03 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2009; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ |
|
II. |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (01 TTHC) |
||||||
1 |
BTM- BTN- 265149 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
45 ngày hoặc 55 ngày (Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn) |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp xã. - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã |
Không |
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ |
TTHC ban hành mới tại Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây