Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
Quyết định 2891/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020
Số hiệu: | 2891/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 15/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2891/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Trịnh Văn Chiến |
Ngày ban hành: | 15/08/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2891QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 08 năm 2013 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ CỦA TỈNH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 114/2009/QĐ-TTg ngày 28/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 163/2010/NQ-HĐND ngày 08/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 18 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 5 năm 2011 -2015 tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 và đến năm 2020;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1144/SKHĐT-KTĐN ngày 04/6/2013 về việc bổ sung, điều chỉnh Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011-2015 và đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, bao gồm:
1. Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trực tiếp đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).
2. Danh mục dự án kêu gọi nguồn vốn ODA đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm).
3. Danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức BOT, BTO, BT và PPP đến năm 2020.
(Chi tiết theo Phụ lục 03 đính kèm).
2. Trên cơ sở kế hoạch hàng năm của Chủ tịch UBND tỉnh, các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án phải xây dựng kế hoạch cụ thể, phân công lãnh đạo chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện, đảm bảo đạt mục tiêu, yêu cầu đặt ra.
3. Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương và các ngành, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc và tạo điều kiện để các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ triển khai dự án, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 20/3/2012 nêu trên của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trưởng các ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI VỐN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP ĐẾN NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư/Nội dung dự án |
Tổng mức đầu tư (triệu USD) |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Đầu mối liên hệ |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án KCN sản xuất hóa chất |
KKT Nghi Sơn |
|
5.000 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
- |
Nhà máy sản xuất DOP |
|
75 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Nhà máy sản xuất muội than đen |
|
110 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Tổ hợp hóa dầu |
|
3.470 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất PVC |
|
100 - 300 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất methanol và các sản phẩm từ methanol |
|
600 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất LAB |
|
200 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Sản xuất nguyên liệu hóa chất cho ngành công nghiệp khác |
|
300 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Nhà máy sản xuất cao su tổng hợp |
|
50 nghìn tấn/năm |
|
|
|
- |
Cung cấp hơi nước và điện |
|
600 MW |
|
|
|
- |
Nhà máy cung cấp khí |
|
|
|
|
|
- |
Nhà máy sản xuất xơ, sợi PET |
|
10 vạn tấn/năm |
|
|
|
2 |
Nhà máy sản xuất ống nhựa U.PVC, PE, PTA. |
KKT Nghi Sơn |
15 - 20 nghìn tấn/năm, |
10 |
2013-2016 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
3 |
Nhà máy sản xuất khí công nghiệp |
KKT Nghi Sơn |
100-200 nghìn tấn/năm |
15 |
|
-nt- |
4 |
Tổ hợp hóa dầu: Etylen; PP; EDC; MEG; Butadien. |
KKT Nghi Sơn |
2,5 triệu tấn các loại/năm |
500 |
|
-nt- |
5 |
Nhà máy sản xuất gạch không nung từ xỉ than |
KKT Nghi Sơn |
50 triệu viên/năm |
5 |
|
-nt- |
6 |
Nhà máy sản xuất nhựa đường |
KKT Nghi Sơn |
200 nghìn tấn/năm |
10 |
|
-nt- |
7 |
Nhà máy sản xuất thép không gỉ |
KKT Nghi Sơn |
200.000 tấn/năm |
150 |
2013-2016 |
-nt- |
8 |
Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ và phụ tùng thay thế cho công nghiệp xi măng theo tiêu chuẩn tiên tiến; sản xuất phụ tùng, chi tiết thay thế ngành xi măng, mía đường, tàu thủy... |
KKT Nghi Sơn |
|
50 |
2013-2017 |
-nt- |
9 |
Nhà máy sản xuất vỏ container tại KCN luyện kim |
KKT Nghi Sơn |
Diện tích đất dự kiến sử dụng: 20ha. Công suất: 60.000TEUs/năm |
50 |
2013-2016 |
-nt- |
10 |
Nhà máy sản xuất động cơ diesel |
KCN Bỉm Sơn |
30.000 sản phẩm/năm |
30 |
2013-2016 |
-nt- |
11 |
Nhà máy sản xuất phân bón sinh học |
KCN Lam Sơn |
150.000 tấn/năm |
20 |
2013-2016 |
-nt- |
12 |
Nhà máy sản xuất chi tiết nhựa, cao su kỹ thuật |
KCN Bỉm Sơn |
1 triệu SP/năm |
12 |
2013-2016 |
-nt- |
13 |
Nhà máy cơ khí chế tạo phụ tùng và lắp ráp ô tô. |
KCN Bỉm Sơn |
50.000 xe và 1 triệu sản phẩm phụ tùng/năm |
280 |
2013-2016 |
-nt- |
14 |
Nhà máy sản xuất và lắp ráp máy nông nghiệp |
KCN Bỉm Sơn |
30 triệu SP/năm |
13 |
2013-2016 |
-nt- |
15 |
Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa |
KCN Ngọc Lặc |
15.000 tấn/năm |
10 |
2013-2016 |
-nt- |
16 |
Nhà máy chế biến Niken |
Cụm CN Dân Lực, Triệu Sơn |
3.000-5.000 tấn/năm |
10 |
2013-2016 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Nhà máy sản xuất thiết bị điều hoà không khí, sưởi ấm |
KCN Tây Bắc ga |
Công suất 100.000sp/năm |
45 |
2013-2018 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
18 |
Khu liên hợp sản xuất sản phẩm công nghiệp chất lượng cao |
KCN Tây Bắc ga |
|
|
2013-2020 |
-nt- |
19 |
Nhà máy sản xuất cáp quang |
|
5.000 km/năm |
12 |
|
|
- |
Sản xuất thiết bị nghe nhìn, âm thanh, thiết bị thông tin liên lạc |
|
|
10 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất thiết bị y tế |
|
10.000 SP/năm |
18 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp |
|
|
8 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất cáp và vật liệu điện |
|
30.000 tấn/năm |
12 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất thiết bị bán dẫn, linh kiện máy tính (ổ CD, DVD...) |
|
500.000 SP/năm |
8 |
|
|
- |
Nhà máy sản xuất máy tính và thiết bị ngoại vi thế hệ mới |
|
200.000 SP/năm |
10 |
|
|
20 |
Nhà máy sản xuất tá dược cao cấp, tá dược từ bột biến tính |
KCN Tây Bắc ga |
30.000 tấn/năm |
25 |
2013-2017 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
21 |
Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học |
KCN Lam Sơn |
25 tấn/năm |
10 |
2013-2017 |
-nt- |
22 |
Nhà máy sản xuất nguyên liệu đông dược và dược liệu tổng hợp |
KCN Thạch Quảng |
Dược liệu chiết xuất, sản xuất dược phẩm |
10 |
2013-2020 |
-nt- |
23 |
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và sản phẩm mây tre đan xuất khẩu |
Các huyện miền núi và trung du |
1000ha, công suất 50tr sản phẩm/năm |
3 |
2013-2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Đầu tư phát triển vùng nguyên liệu và chế biến sản phẩm từ cây luồng (than hoạt tính, đồ mỹ nghệ...) |
Huyện Quan Hóa, Quan Sơn, Lang Chánh, Bá Thước |
67.772 ha, ván sàn 60.000 m3/năm, tre ép khối 40.000 m3/năm |
25 |
2013-2017 |
-nt- |
25 |
Nhà máy chế biến thức ăn gia súc |
Huyện Ngọc Lặc |
công suất 10.000 tấn/năm |
5 |
2013-2017 |
-nt- |
26 |
Nhà máy chế biến thủy sản |
Huyện Tĩnh Gia, Quảng Xương |
10.000 tấn sp/năm |
10 |
2013-2017 |
-nt- |
II |
DỰ ÁN HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
* |
Hạ tầng đô thị, KKT và KCN |
|
|
|
|
|
27 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Lam Sơn - Sao Vàng |
Huyện Thọ Xuân |
1.975ha |
300 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
28 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng các KCN Tây Quốc lộ 1A - KKT Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
1.022ha |
250 |
2013-2017 |
-nt- |
29 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
150ha |
7 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Đầu tư kinh doanh hạ tầng KCN Tây Nam TP. Thanh Hóa |
TP. Thanh Hóa |
200 ha |
10 |
2013-2020 |
-nt- |
31 |
Hạ tầng KCN Thạch Quảng |
Thạch Thành |
200 ha |
500 |
2014-2018 |
Ban Q.lý KKT Nghi Sơn |
* |
Thể thao, du lịch |
|
|
|
|
|
32 |
Khu du lịch văn hóa Hàm Rồng. |
TP. Thanh Hóa |
560 ha |
110 |
2013-2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Khu Du lịch Lam Kinh |
Huyện Thọ Xuân |
360ha |
50 |
2013-2017 |
-nt- |
34 |
Khu du lịch sinh thái Trường Lâm |
KKT Nghi Sơn |
543ha |
270 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
35 |
Sân Golf Tân Trường |
Huyện Tĩnh Gia |
189 ha |
56 |
2014-2018 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Sân Golf Hải Long |
Huyện Như Thanh |
137 ha |
16 |
2014-2018 |
nt |
37 |
Sân Golf Quảng Cư |
Thị xã Sầm Sơn |
80,6 ha |
75 |
2014-2018 |
nt |
* |
Đô thị, Trung tâm TM |
|
|
|
|
|
38 |
Dự án xây dựng Khu đô thị mới trung tâm Thành phố Thanh Hóa |
Xã Đông Hương, Đông Hải, TP. Thanh Hóa |
500ha |
300 |
2013-2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Xây dựng Khu đô thị trung tâm KKT Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
1.613ha |
500 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
40 |
Xây dựng Khu đô thị đông nam thành phố Thanh Hóa |
TP. Thanh Hóa |
1.500ha |
3.900 |
2013-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Xây dựng Khu đô thị mới Ngọc Lặc |
Huyện Ngọc Lặc |
100ha |
150 |
2013-2020 |
-nt- |
* |
Y tế |
|
|
|
|
|
42 |
Bệnh viện Đa khoa Nghi Sơn |
Xuân Lâm- Nguyên Bình, Tĩnh Gia |
4,5ha; 500 giường bệnh |
12 |
2013-2017 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Lam Sơn |
Xã Thọ Xương, huyện Thọ Xuân |
4,2ha; quy mô 500 giường |
12 |
2013-2017 |
-nt- |
* |
Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
44 |
Trường Đại học công nghệ quốc tế Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
Quy mô 6.000 hs, sv |
200 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
III |
DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀO LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG - NĂNG LƯỢNG |
|
|
|
|
|
45 |
Nhà máy sản xuất điện năng lượng gió |
Nga Sơn, Hậu Lộc |
Công suất 50MW |
25 |
2013-2020 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Nhà máy sản xuất, lắp ráp máy điện quay |
KCN Nam TP. Thanh Hóa, KCN Ngọc Lặc |
SX, lắp ráp động cơ, máy phát điện công suất đến 2,5 MW; Máy phát thuỷ điện nhỏ đến 30 MW và máy phát điện gió, điện từ năng lượng sinh khối. |
12 |
2013-2020 |
Ban QLKKT Nghi Sơn |
47 |
Nhà máy sản xuất vật liệu bán dẫn |
KCN Nam TP. Thanh Hóa |
Vật liệu bán dẫn (IC phục vụ bộ đổi điện thông minh từ năng lượng mặt trời). |
8 |
2013-2020 |
-nt- |
48 |
Nhà máy sản xuất sợi cáp quang |
KCN Nam TP. Thanh Hóa |
Sợi cáp quang sản xuất bằng công nghệ lai hóa (hybrid) sử dụng khí gas có độ tinh khiết ít nhất 99,98%. |
10 |
2013-2020 |
-nt- |
49 |
Nhà máy sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời |
KCN Ngọc Lặc |
Sản xuất vật liệu, panel pin mặt trời phục vụ quá trình thu - biến đổi - lưu trữ năng lượng mặt trời. |
17 |
2013-2017 |
-nt- |
50 |
Nhà máy sản xuất thiết bị đồng bộ khai thác, sử dụng các nguồn năng lực tái tạo khác (Máy phát điện, máy công tác…) |
KCN Lam Sơn |
Các nguồn năng lượng tái tạo khác gồm: Biofuel ( Biogas, butanol, ethanol, gió mặt trời, thủy triều, sóng biển....) |
20 |
2013-2017 |
-nt- |
51 |
Khu liên hợp xử lý và tái chế chất thải |
KCN Nam TP. Thanh Hóa |
Xử lý rác thải công nghiệp và sinh hoạt; công suất 300 tấn/ngày trở lên; |
30 |
2013-2017 |
-nt- |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI NGUỒN VỐN ODA ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu USD
Số TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô đầu tư |
Tổng mức đầu tư (triệu USD) |
Thời gian khởi công - hoàn thành |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
* |
Giao thông |
|
|
|
|
|
1 |
Đường Thạch Quảng - QL1A - đảo Nẹ. |
Các huyện phía Tây |
Đường cấp III đồng bằng, dài 80km |
115 |
2013-2017 |
Đã phê duyệt DA ĐT |
2 |
Cầu Hoằng Khánh |
Hoằng Hóa |
Dài 499m; khổ cầu 10m |
22 |
2013-2016 |
Đã phê duyệt DA ĐT |
* |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
3 |
Đê biển huyện Nga Sơn - Hậu Lộc (nối đảo Nẹ - Lạch Trường) |
Nga Sơn, Hậu Lộc |
7km |
35 |
2013-2016 |
|
4 |
Tu bổ, nâng cấp và xử lý các điểm trọng yếu đê hữu sông Cầu Chày |
Yên Định |
45km |
20 |
2014-2019 |
Đang lập DAĐT |
5 |
Hệ thống thuỷ lợi Sông Lèn |
Hà Trung, Hậu Lộc, Nga Sơn, Bỉm Sơn |
|
120 |
2014-2018 |
|
6 |
Nâng cấp, cải tạo hệ thống trạm bơm tưới |
Các huyện |
Đảm bảo tưới 23.124ha lúa |
80 |
2013-2020 |
Đang lập DAĐT |
7 |
Nâng cấp, cải tạo hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh |
Các huyện |
Đảm bảo nước tưới cho 1.400 ha lúa |
8 |
2013-2017 |
Đã phê duyệt dự án đầu tư |
8 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thủy sông Hoàng |
Các huyện |
Đảm bảo tưới 26.076ha đất canh tác |
60 |
2014-2018 |
Đang lập DAĐT |
9 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu thủy Thọ Xuân |
Huyện Thọ Xuân |
Tiêu úng và phòng lũ cho 10.600 ha đất nông nghiệp; bảo vệ 442.052 dân cư của 02 huyện Thọ Xuân và Triệu Sơn |
7 |
2013-2017 |
Đã lập dự án đầu tư |
10 |
Xây dựng hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm nghiệp, phát triển rừng và bảo vệ, phòng chống cháy rừng |
Các huyện |
|
25 |
2013-2020 |
Đã lập dự án đầu tư |
11 |
Dự án phát triển nông thôn tổng hợp |
Các huyện |
106 xã |
190 |
2013-2015 |
Đã thực hiện quy hoạch |
12 |
Cảng cá Hòn Mê |
Tĩnh Gia |
50 lượt/450CV |
10 |
2016-2020 |
Đã đưa vào điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp |
13 |
Dự án tưới mía cho vùng mía thâm canh công nghệ cao |
Thạch Thành, Triệu Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh |
7.000-13.000 ha |
45 |
2013-2020 |
nt |
14 |
Phát triển nông thôn tổng hợp cho các xã nghèo vùng đồng bằng và ven biển Thanh Hóa |
99 xã nghèo thuộc vùng đồng bằng và ven biển Thanh Hóa |
99 xã |
216 |
2014-2020 |
Đã đưa vào đ/c QH nông nghiệp |
* |
Y tế |
|
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
TP. Thanh Hóa |
1.200 giường |
25 |
2013-2017 |
Đã phê duyệt DAĐT |
16 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ sản |
TP. Thanh Hóa |
500 giường |
8 |
2013-2017 |
Đã phê duyệt DAĐT |
17 |
Tăng cường hệ thống y tế tỉnh, huyện |
TP. Thanh Hóa, Ngọc Lặc, Quảng Xương, Nông Cống, Hậu Lộc, Nga Sơn, Thọ Xuân, Bá Thước |
Đầu tư trang thiết bị và hệ thống xử lý nước thải (Bệnh viện Nhi TP. Thanh Hóa và 07 BV đa khoa) |
6,5 |
2013-2015 |
Đã lập đề cương chi tiết |
18 |
Cải tạo, nâng cấp trạm y tế tuyến xã |
Các huyện |
637 xã |
60 |
2014-2020 |
Đang lập đề án |
19 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Tĩnh Gia |
Xã Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia |
Bệnh viện hạng 2 |
8 |
2013-2017 |
Đã phê duyệt DA ĐT |
* |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
20 |
Trường cao đẳng nghề Nghi Sơn |
Xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia |
Giai đoạn 1: 2.500hs/năm; Giai đoạn 2: 5.000hs/năm |
20 |
2013-2020 |
Đã phê duyệt DA ĐT |
21 |
Trường THPT chuyên Lam Sơn |
TP. Thanh Hóa |
1.200 hs |
15 |
2013-2017 |
Đã duyệt đề án |
22 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
TP. Thanh Hóa |
6.000 sv |
15 |
2013-2017 |
Đang triển khai giai đoạn 1 |
23 |
Trường Đại học Hồng Đức |
TP. Thanh Hóa |
3.400 sinh viên |
22 |
2013-2016 |
Đang lập DAĐT |
24 |
Trường Đại học công nghệ quốc tế Nghi Sơn |
KKT Nghi Sơn |
6.000 hs, sv |
200 |
2013-2020 |
Đã có trong QH |
25 |
Trung tâm đào tạo lao động xuất khẩu sang Trung Đông |
Huyện Quảng Xương |
5.000 hs/năm |
20 |
2014-2020 |
|
26 |
Trường Dân tộc nội trú II Thanh Hóa |
Huyện Ngọc Lặc |
540 học sinh |
10 |
2014-2018 |
Đã phê duyệt đề án |
* |
Văn hóa, thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
27 |
Khu du lịch di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ |
Huyện Vĩnh Lộc, Cẩm Thủy |
16ha |
70 |
2013-2017 |
Đang lập QH |
28 |
Khu du lịch Lam Kinh |
Huyện Thọ Xuân |
360ha |
50 |
2013-2017 |
Đang lập QH |
29 |
Khu công viên văn hóa, thể dục thể thao |
TP.Thanh Hóa |
7,27ha |
20 |
2013-2017 |
|
* |
Đô thị |
|
|
|
|
|
30 |
Dự án phát triển kinh tế - xã hội thị xã Sầm Sơn |
Thị xã Sầm Sơn |
Đô thị loại 3 |
130 |
2013-2017 |
Đang lập dự án |
31 |
Dự án phát triển kinh tế - xã hội thị xã Bỉm Sơn |
Thị xã Bỉm Sơn |
Đô thị loại 3 |
100 |
2013-2017 |
Đang lập dự án |
* |
Môi trường |
|
|
|
|
|
32 |
Hệ thống cấp nước sạch thị trấn Nga Sơn và vùng phụ cận |
Thị trấn Nga Sơn và các xã Nga Văn, Nga Yên, Nga Mỹ |
Cấp 2-36 khai thác, xử lý và cung cấp nước |
7 |
2013-2015 |
Đã lập đề cương chi tiết |
33 |
Nhà máy xử lý chất thải rắn TP. Thanh Hóa và vùng phụ cận |
Xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
Giai đoạn 1: 250 tấn/ngày; Giai đoạn 2: 500 tấn/ngày |
48 |
2013-2016 |
Đã có trong QH |
DANH MỤC DỰ ÁN KÊU GỌI ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC BOT, BTO, BT
VÀ PPP ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Tên dự án |
Mục tiêu của dự án |
Địa điểm xây dựng |
Quy mô, thông số kỹ thuật chủ yếu |
TMĐT (Tr.USD) |
Hình thức Hợp đồng |
Thời gian KC-HT |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường vành đai Đông Tây thành phố Thanh Hóa |
Đẩy nhanh tốc độ chỉnh trang đô thị, góp phần quan trọng trong việc mở rộng, phát triển đô thị khu vực Đông - Nam và Tây - Nam, thành phố Thanh Hóa; đồng thời, góp phần giảm thiểu các phương tiện tham gia giao thông qua trung tâm thành phố, tạo điều kiện phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo trật tự an toàn xã hội trong khu vực và từng bước phát triển thành phố lên đô thị loại 1 |
Thành phố Thanh Hóa |
14,5km |
250 |
BT, BOT, PPP |
2014-2018 |
2 |
Đường gom Quốc lộ 1A, đoạn tránh thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Đẩy nhanh tốc độ chỉnh trang đô thị góp phần quan trọng trong việc mở rộng, phát triển đô thị khu vực Đông - Nam và Tây - Nam, thành phố Thanh Hóa; đồng thời, góp phần giảm thiểu các phương tiện tham gia giao thông cắt qua QL1A, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an toàn xã hội trong khu vực và từng bước phát triển thành phố lên đô thị loại 1. |
Thành phố Thanh Hóa |
Đường phố chính đô thị chủ yếu có B=(2x9+2x11+2x5) m=50m; trong đó, bề rộng phần xe chạy 2x11m; dải phân cách giữa đường tránh và đường gom là 2x9m; vỉa hè 2x5m. |
75 |
BT |
2014-2018 |
3 |
Đường ven biển từ Nga Sơn đến Tĩnh Gia |
Nhằm hoàn chỉnh hệ thống giao thông khu vực, tạo điều kiện để khai thác tiềm năng du lịch đối với các huyện ven biển, phục vụ công tác cứu hộ, cứu nạn, đảm bảo an ninh, trật tự trên địa bàn |
Nga Sơn, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Quảng Xương, Tĩnh Gia |
Đường cấp III, dài 107,5km và một số cầu lớn qua sông |
250 |
BT |
2014-2020 |
4 |
Đầu tư xây dựng đoạn đường từ cầu Tam Điệp đến cầu Tống Giang, thị xã Bỉm Sơn |
Tạo điều kiện kết nối trung tâm thị xã Bỉm Sơn với khu đô thị mới Nam Bỉm Sơn; phát triển kinh tế - xã hội, từng bước phát triển thị xã Bỉm Sơn lên đô thị loại 3 |
Thị xã Bỉm Sơn |
Chiều dài khoảng 3,5km; mặt cắt ngang là 42m |
5 |
BT |
2014-2018 |
5 |
Đường giao thông từ Quốc lộ 1A (Bỉm Sơn) đi QL10 (huyện Nga Sơn) đi đảo Nẹ (huyện Hậu Lộc), tỉnh Thanh Hóa |
Kết nối hệ thống đường bộ phía Bắc của tỉnh từ đường Hồ Chí Minh - Quốc lộ 1A - Quốc lộ 10 với đường ven biển tạo thành hệ thống giao thông hoàn chỉnh nhằm sử dụng có hiệu quả tài nguyên biển và vùng ven biển, phục vụ tốt cho sự phát triển kinh tế, xã hội |
Thị xã Sầm Sơn, huyện Hà Trung, Nga Sơn |
Đường cấp III đồng bằng |
100 |
BOT, BT |
2013-2016 |
6 |
Đường từ phà Thắm đi cầu Đò Đại, tỉnh Thanh Hóa |
Phục vụ cho phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và các huyện dọc tuyến đường; nâng cao đời sống dân sinh, tăng cường giao lưu kinh tế và văn hóa của nhân dân trong vùng, đáp ứng cho yêu cầu phát triển mở rộng không gian thành phố Thanh Hóa trong tương lai |
Huyện Hậu Lộc |
Đầu tư xây dựng mới 21.500m; đường cấp III đồng bằng |
50 |
BT |
2013-2016 |
7 |
Đường vành đai thị xã Sầm Sơn |
Phát triển du lịch và không gian đô thị Sầm Sơn |
Thị xã Sầm Sơn |
5km |
20 |
BT, PPP |
2014-2017 |
8 |
Tuyến đường 522 nối Bỉm Sơn - Phố Cát - Thạch Quảng (nối QL 45 với đường Hồ Chí Minh) |
Giảm tải giao thông tuyến QL1A; phát triển KT-XH địa phương |
Bỉm Sơn, Thạch Quảng |
45,9km |
48 |
BT, BTO, PPP |
2013- 2020 |
9 |
Đường từ QL47 (Ngã ba Xuân Thắng) đến cầu Bái Thượng |
Phát triển KT-XH địa phương |
Thọ Xuân |
11 km đường phố chính đô thị |
50 |
BT, BOT |
2014-2017 |
10 |
Đường nối QL47 với TP. Thanh Hóa (đoạn Cầu Thiều nối với cuối đường tránh BOT) |
Phát triển KT-XH địa phương |
Triệu Sơn, Đông Sơn, Quảng Xương |
30 km đường phố chính đô thị |
75 |
BT, BOT, BTO |
2014-2017 |
11 |
Đường giao thông từ phía Nam tỉnh Ninh Bình đi sân bay Thọ Xuân |
Tạo điều kiện thu hút khách sử dụng sân bay Thọ Xuân |
Thọ Xuân, Yên Định, Vĩnh Lộc |
Nâng cấp 30 km đường |
15 |
BOT, BT |
2014-2017 |
12 |
Đường nối Khu di tích Lam Kinh với Khu di sản văn hóa Thành Nhà Hồ |
Kết nối các điểm du lịch và góp phần phát triển ngành du lịch, KTXH địa phương |
Thọ Xuân, Vĩnh Lộc |
28 km đường cấp IV đồng bằng |
50 |
BOT, BT |
2014-2017 |
13 |
Đường nối sân bay Thọ Xuân với KKT Nghi Sơn |
Phát triển KT-XH địa phương |
Thọ Xuân, Triệu Sơn, Nông Cống, Tĩnh Gia |
Đường cấp II đồng bằng, 60km |
250 |
BT, BOT |
2014-2017 |
14 |
Đường nối từ QL217 đi QL 45, QL 47 (bao gồm cả cầu vượt sông Chu) |
Kết nối hệ thống QL 217 với QL 45, 47 và đường Hồ Chí Minh góp phần thúc đẩy phát triển KT-VH-XH và đảm bảo quốc phòng, an ninh. |
Huyện Vĩnh Lộc, Yên Định, Thọ Xuân, Triệu Sơn |
20km và 01 cầu vượt Sông Chu |
800 |
BT, BOT, PPP |
2014-2018 |
15 |
Cầu Đò Đại nối huyện Hoằng Hóa với TP. Thanh Hóa |
Hoàn thiện mạng lưới giao thông vận tải khu vực nối liền QL10 - Các huyện ven biển của tỉnh - QL47 với Khu kinh tế Nghi Sơn tạo cơ sở hạ tầng nhằm phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, đảm bảo an ninh quốc phòng của khu vực và phù hợp với quy hoạch GTVT của tỉnh đã được duyệt. |
Huyện Quảng Xương, Hoằng Hóa |
Dài 2.079m; cầu bê tông cốt thép rộng 18m; đường hai đầu cầu dài 2.500m |
70 |
BT |
2013-2016 |
16 |
Cầu Hoằng Khánh nối huyện Thiệu Hóa với Hoằng Hóa |
Nhằm từng bước hoàn chỉnh mạng lưới giao thông khu vực, cải thiện cơ sở hạ tầng, thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội cho nhân dân trên địa bàn. |
Huyện Thiệu Hóa, Hoằng Hóa |
Dài 499m; khổ cầu 10m |
22 |
BT |
2013-2015 |
17 |
Cầu Thiệu Khánh |
Nhằm từng bước hoàn chỉnh hệ thống giao thông trong khu vực, cải thiện cơ sở hạ tầng, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội địa phương |
Huyện Thiệu Hóa |
Chiều dài toàn cầu = 402,65m; đường hai đầu cầu dài 8.144,35m |
10 |
BT |
2013-2015 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây