645484

Quyết định 288/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

645484
LawNet .vn

Quyết định 288/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 288/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Văn Mi
Ngày ban hành: 18/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 288/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Văn Mi
Ngày ban hành: 18/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 288/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 18 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 19/TTr- STNMT ngày 14/01/2025 (kèm theo Phiếu ghi ý kiến cuộc họp ngày 14/02/2025 của UBND tỉnh).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Bù Đốp với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Năm 2025, huyện Bù Đốp không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đốp triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Bù Đốp:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh,; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định này lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 14).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Mi

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Bình

Tân Tiến

Hưng Phước

Phước Thiện

Tân Thành

Thanh Hòa

Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+ (8)+…

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

38.008,46

1.437,09

4.233,98

4.907,51

13.810,70

3.959,75

4.661,90

4.997,53

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

33.531,34

1.154,10

3.733,83

4.519,36

12.471,92

3.154,08

4.262,67

4.235,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.487,80

183,27

311,39

256,68

53,60

196,03

292,55

194,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.487,80

183,27

311,39

256,68

53,60

196,03

292,55

194,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107,31

17,45

12,56

 

1,38

15,66

55,40

4,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18.877,32

937,75

3.224,27

3.204,30

1.849,76

2.607,43

3.529,23

3.524,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.826,74

 

140,86

965,64

5.654,07

289,47

337,66

439,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.784,84

 

 

 

4.743,78

3,31

 

37,75

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.401,16

 

 

 

1.401,16

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

163,13

15,63

44,75

0,14

2,84

42,18

47,83

9,76

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

284,20

 

 

92,60

166,49

 

 

25,11

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.477,12

282,99

500,15

388,15

1.338,78

805,67

399,23

762,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

360,00

 

62,36

31,27

24,61

45,78

91,44

104,54

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

80,00

80,00

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,19

10,95

0,78

4,40

1,09

0,96

3,73

2,28

2.4

Đất quốc phòng

CQP

177,45

3,06

0,66

78,18

31,55

21,22

37,91

4,87

2.5

Đất an ninh

CAN

4,70

3,40

0,14

0,25

0,22

0,18

0,28

0,23

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

69,57

17,10

6,60

8,60

5,67

11,14

6,38

14,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,48

0,92

0,66

0,95

0,48

0,89

1,30

3,28

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,70

1,98

0,50

0,24

0,44

0,48

0,82

0,24

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

36,55

10,43

4,71

3,08

2,12

6,27

4,26

5,68

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,44

1,30

0,73

1,05

 

0,48

 

4,88

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

11,40

2,47

 

3,28

2,63

3,02

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

222,80

14,07

6,32

27,20

13,85

124,68

7,74

28,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25,00

9,47

2,13

4,01

1,75

2,29

2,84

2,51

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,00

4,60

4,19

23,19

6,92

15,35

3,34

24,41

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

115,80

 

 

 

5,18

107,04

1,56

2,02

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.430,28

125,86

134,65

200,77

1.150,87

145,82

120,65

551,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

753,78

71,75

89,17

94,62

159,78

108,77

104,05

125,64

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

195,78

24,75

28,36

101,96

6,08

5,18

16,35

13,10

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,19

 

 

 

0,19

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,53

 

 

4,19

 

1,34

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.464,35

24,74

16,24

 

981,10

30,00

0,03

412,24

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,89

0,33

0,12

 

0,02

0,10

0,22

0,10

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,73

0,31

0,76

 

3,70

0,43

 

0,53

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,03

3,98

 

 

 

 

 

0,05

2.9

Đất tôn giáo

TON

6,45

1,60

0,98

 

 

1,57

0,41

1,89

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,34

 

0,34

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

27,44

0,27

2,96

5,13

3,34

3,92

1,58

10,24

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.066,29

26,68

284,36

29,59

103,26

450,40

128,94

43,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

654,07

 

191,89

 

24,97

416,40

3,33

17,48

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

412,22

26,68

92,47

29,59

78,29

34,00

125,61

25,58

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,61

 

 

2,76

4,32

 

0,17

0,36

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0

0

0

0

0

0

0

0

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Bình

Tân Tiến

Hưng Phước

Phước Thiện

Tân Thành

Thanh Hòa

Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

50,83

3,38

3,11

3,05

12,14

1,86

27,05

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,88

2,86

1,20

 

 

0,54

3,28

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất trồng lúa còn lại

LUK

7,88

2,86

1,20

 

 

0,54

3,28

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

30,63

0,52

1,91

2,87

 

1,32

23,77

0,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,69

 

 

0,18

2,51

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

9,63

 

 

 

9,63

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

3,54

0,09

0,25

0,42

1,74

0,66

0,38

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,08

 

0,18

 

 

0,59

0,31

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

0,10

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1,74

 

 

 

1,74

 

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,32

 

 

0,32

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

0,13

 

 

 

 

2.5.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

 

 

0,19

 

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,28

0,07

0,07

 

 

0,07

0,07

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,28

0,07

0,07

 

 

0,07

0,07

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 288/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Bình

Tân Tiến

Hưng Phước

Phước Thiện

Tân Thành

Thanh Hòa

Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

124,67

25,02

10,77

17,12

18,66

8,88

35,59

8,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

17,04

3,06

1,30

8,46

0,10

0,64

3,38

0,10

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

2,76

1,56

0,10

 

 

0,10

1,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

92,55

20,40

9,37

8,48

6,42

8,14

31,21

8,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,69

 

 

0,18

2,51

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,63

 

 

 

9,63

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

321,41

 

0,50

 

319,91

0,50

0,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

1,60

 

0,50

 

0,10

0,50

0,50

 

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

319,81

 

 

 

319,81

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NKR là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

NPC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác chuyển sang đất chăn nuôi tập trung;

PNO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai;

PNC là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120 Luật Đất đai;

PKO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;

CCO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh;

CSO là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác