Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2870/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 05/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2870/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Quý Phương |
Ngày ban hành: | 05/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2870/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện)
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 2430/TTr-KKTCN ngày 17 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ giải quyết TTHC thực hiện theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh.
(Phần I. Danh mục quy trình)
Điều 2. Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế. (Phần II. Nội dung quy trình)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN
LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-UBND ngày 05/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên Quy trình |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
1. |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (1.009972) |
Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện) |
2. |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (1.009973) |
|
3. |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974) |
|
4. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975) |
|
5. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976) |
|
6. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977) |
Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện) |
7. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978) |
|
8. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979) |
|
9. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994) |
|
10. |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995) |
|
11. |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996) |
|
12. |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997) |
Quyết định số 2657/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng (thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Ban Quản lý Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh, và UBND cấp huyện) |
13. |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998) |
|
14. |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999) |
- Thời hạn giải quyết: Dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh). - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh). - Đề xuất văn bản lấy ý kiến về PCCC (trong trường hợp có yêu cầu) |
34 giờ |
Tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, trình báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt/thông báo kết quả thẩm định. |
146 giờ dự án nhóm B |
||
66 giờ dự án nhóm C |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, ký báo cáo thẩm định, xác nhận dự thảo Quyết định phê duyệt/ thông báo kết quả thẩm định. |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
Ký Quyết định phê duyệt/ thông báo kết quả thẩm định. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
200 giờ làm việc dự án nhóm B |
|
120 giờ dự án nhóm C |
- Thời hạn giải quyết: Không quá 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; Không quá 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (HCC) tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
- Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết, dự thảo văn bản bổ sung, hoàn thiện hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh). - Trường hợp cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan thì yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ đối với những nội dung lấy ý kiến. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP, dự thảo văn bản thông báo trả hồ sơ kèm theo hồ sơ để trả lại qua (Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh). |
34 giờ |
Tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, trình báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định phê duyệt/thông báo kết quả thẩm định. |
226 giờ làm việc công trình cấp I, cấp đặc biệt |
||
146 giờ công trình cấp II, III |
|||
66 giờ đối với các công trình còn lại. |
|||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, ký báo cáo thẩm định, xác nhận dự thảo thông báo kết quả thẩm định. |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh |
Ký thông báo kết quả thẩm định. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
280 giờ làm việc công trình cấp I, cấp đặc biệt |
|
200 giờ công trình cấp II, III |
|||
120 giờ đối với công trình còn lại |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép xây dựng. |
100 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép xây dựng. |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép xây dựng. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
100 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
100 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép di dời công trình. |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép di dời công trình. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) ho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép điều chỉnh. |
100 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy điều chỉnh |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép điều chỉnh. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép gia hạn. |
22 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng, . |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép gia hạn |
06 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép gia hạn. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép. |
22 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép. |
06 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép xây dựng. |
100 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép xây dựng. |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép xây dựng. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
100 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép sửa chữa, cải tạo. |
100 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy phép di dời công trình. |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép di dời công trình. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày (rút ngắn 05 ngày) đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép điều chỉnh. |
100 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận dự thảo Giấy điều chỉnh |
08 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép điều chỉnh. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
120 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy(trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép gia hạn. |
22 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép gia hạn |
06 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép gia hạn. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức, cá nhân; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nạp trực tuyến) cho Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, tổ chức thẩm định theo quy định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; dự thảo Giấy phép. |
22 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch và Xây dựng |
Xem xét, xác nhận Báo cáo thẩm định của Phòng Quy hoạch và Xây dựng; xác nhận Giấy phép. |
06 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Ký Giấy phép. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 giờ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây