Quyết định 287/QĐ-UBND-HC về Định giá dịch vụ sự nghiệp công đối với công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2025
Quyết định 287/QĐ-UBND-HC về Định giá dịch vụ sự nghiệp công đối với công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2025
Số hiệu: | 287/QĐ-UBND-HC | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 25/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 287/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Trần Trí Quang |
Ngày ban hành: | 25/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 287/QĐ-UBND-HC |
Đồng Tháp, ngày 25 tháng 3 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định chi tiết cơ chế tự chủ tài chính của sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 25/TTr-SXD ngày 12 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này định giá dịch vụ sự nghiệp công đối với công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh năm 2025, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Cơ quan, tổ chức, các nhân có liên quan đến công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và quản lý, bảo trì đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh.
1. Ủy quyền Sở Xây dựng xem xét, quyết định đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công đối với công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2025 theo đúng quy định tại Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ.
2. Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm về thành phần hồ sơ, báo cáo thẩm định phương án giá và mức giá đề xuất; tổ chức, thực hiện trình tự, thủ tục lựa chọn đơn vị đủ năng lực và điều kiện để đặt hàng cung cấp dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước; theo dõi, hướng dẫn đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thực hiện đúng quy định; đồng thời, thanh toán, quyết toán đúng quy định của pháp luật hiện hành.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, giám sát đơn vị thực hiện đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ BẢO
DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 287/QĐ-UBND-HC ngày 25/3/2025 của UBND Tỉnh)
STT |
Mã CV |
Tên công việc |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
|
||||
|
1. CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐƯỜNG: |
|||
1 |
QLD.10130 |
Tuần đường, đường cấp III; ngoài đô thị |
km/tháng |
493.050 |
2 |
QLD.10150 |
Tuần đường, đường cấp IV, V, VI; đồng bằng, trung du |
km/tháng |
380.371 |
3 |
QLD.10220 |
Đếm xe bằng thủ công; trạm chính; đường cấp III-IV |
lần/trạm đếm |
12.035.713 |
4 |
QLD.10320 |
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp III |
km/lần |
26.024 |
5 |
QLD.10340 |
Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ; đường cấp IV, V, VI; đồng bằng, trung du |
km/lần |
19.350 |
6 |
QLD.10410 |
Trực bão lũ |
km/năm |
1.873.622 |
7 |
QLD.10510 |
Đăng ký đường |
10km |
2.903.505 |
8 |
QLD.10610 |
Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đầu nối; đồng bằng |
km/năm |
1.016.943 |
|
2. CÔNG TÁC QUẢN LÝ CẦU: |
|||
9 |
QLC.10310 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão chiều dài cầu 200-300m |
cầu/năm |
5.990.040 |
10 |
QLC.10320 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão chiều dài cầu 100-200m |
cầu/năm |
4.973.097 |
11 |
QLC.10330 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão chiều dài cầu 50-100m |
cầu/năm |
2.492.865 |
12 |
QLC.10340 |
Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão chiều dài cầu <= 50m |
cầu/năm |
521.105 |
|
3. CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ: |
|||
13 |
AB.65120 |
Đắp đất công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,90 |
100m3 |
58.475.160 |
14 |
BDD.203210 |
Bạt lề đường bằng máy |
100m |
7.682 |
15 |
BDD.20410 |
Cắt cỏ bằng máy; đồng bằng |
km/1 lần |
216.965 |
16 |
BDD.20510 |
Phát quang cây cỏ bằng thủ công; |
km/1 lần |
2.261.632 |
17 |
BDD.21312 |
Vệ sinh mặt đường bằng thủ công; đường cấp III-VI |
lần/km |
1.608.605 |
18 |
BDD.20712 |
Vét rãnh kín bằng thủ công; lòng rãnh 60cm |
10m |
169.094 |
19 |
BDD.21423 |
Láng nhựa mặt đường rạ chân chim, mặt đường bong tróc (hai lớp); nhựa 3kg/m2; tưới thủ công |
10m2 |
1.029.002 |
20 |
BDD.21611 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng hạt mịn; chiều dày mặt đường 4cm |
10m2 |
2.876.972 |
21 |
BDD.21621 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nguội; chiều dày mặt đường 4cm |
10m2 |
2.652.499 |
22 |
BDD.21641 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa; chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm |
10m2 |
2.344.784 |
23 |
BDD.216520 |
Sửa chữa lớp móng đường bằng đá dăm 4x6 bằng Thủ công kết hợp máy |
m3 |
869.982 |
24 |
BDD.22010 |
Sơn biển báo, cột biển báo; 2 nước |
m2 |
74.622 |
25 |
BDD.22120 |
Sơn cột Km |
m2 |
311.084 |
26 |
BDD.22210 |
Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí |
m2 |
208.035 |
27 |
BDD.22310 |
Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí |
cọc |
21.417 |
28 |
BDD.22410 |
Nắn sửa cột Km |
cột |
42.834 |
29 |
BDD.22510 |
Nắn chính, tu sửa biển báo |
cột |
77.101 |
30 |
BDD.22611 |
Thay thế cột biển báo |
cột |
1.462.377 |
31 |
BDD.22621 |
Thay thế biển báo tam giác 0,875m |
cái |
503.404 |
32 |
BDD.22621 |
Thay thế biển báo tròn 0,875m |
cái |
1.022.274 |
33 |
BDD.22621 |
Thay thế biển báo chữ nhật (1,35x0,675m) |
cái |
1.342.924 |
34 |
BDD.22621 |
Thay thế biển báo vuông (0,9x0,9m) |
cái |
1.215.538 |
35 |
BDD.22710 |
Thay thế cọc tiêu |
cọc (cột) |
473.846 |
36 |
BDD.22710 |
Thay thế cọc MLG |
cọc (cột) |
595.532 |
37 |
BDD.22810 |
Dán lại lớp phản quang biển báo |
m2 |
1.235.305 |
38 |
BDD.22910 |
Vệ sinh mặt biển phản quang |
m2 |
21.417 |
39 |
SE.31220 |
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang chiều dày lớp sơn 1,5mm sơn trắng |
m2 |
288.221 |
40 |
SE.31230 |
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang chiều dày lớp sơn 2mm sơn trắng |
m2 |
350.058 |
41 |
SE.31220 |
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang chiều dày lớp sơn 1,5mm sơn vàng |
m2 |
297.214 |
42 |
SE.31230 |
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang chiều dày lớp sơn 2mm sơn vàng |
m2 |
361.904 |
43 |
SE.31230 |
Sơn kẻ đường bằng sơn dẻo nhiệt phản quang chiều dày lớp sơn 4mm sơn vàng |
m2 |
546.262 |
44 |
BDD.24510 |
Thay thế mắt phản quang |
1 mắt |
21.204 |
45 |
BDD.23610 |
Vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng |
100m |
428.673 |
46 |
BDD.23520 |
Thay thế tôn lượn sóng (không tính vật tư, tính công lắp đặt) |
tấm |
834.347 |
47 |
BDD.23510 |
Thay thế móng, cột (tận dụng tôn lượn sóng, tính công lắp đặt), kích thước móng: 0.4x0.4x0.7m |
tấm |
2.442.421 |
48 |
BDD.23510 |
Thay thế móng (không tính vật tư cột, tôn lượn sóng, tính công lắp đặt), kích thước móng: 0.4x0.4x0.7m |
tấm |
1.480.471 |
49 |
BDD.24410 |
Vệ sinh mắt phản quang |
10 mắt |
9.423 |
|
4. CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN CẦU: |
|||
50 |
BDC.20110 |
Sửa chữa lan can cầu (chất liệu lan can bằng bê tông) |
01 m dài |
204.815 |
51 |
BDC.20310 |
Sơn lan can cầu (chất liệu bằng bê tông) |
m2 |
216.653 |
52 |
BDC.21212 |
Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt cầu bằng bê tông nhựa nóng; chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm |
m2 |
306.662 |
53 |
BDC.20610 |
Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nước |
10m2 |
20.563 |
54 |
BDC.20910 |
Vệ sinh khe co dãn |
1md |
21.417 |
55 |
BDC.22010 |
Vệ sinh lan can cầu |
100m |
410.770 |
56 |
BDC.21010 |
Vệ sinh mố cầu |
m2 |
154.202 |
57 |
BDC.21110 |
Vệ sinh trụ cầu |
m2 |
184.186 |
|
||||
|
1. CÔNG TÁC QUẢN LÝ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: |
|||
58 |
1.01.021 |
Hành trình kiểm tra tuyến bằng tàu công tác; Công suất bằng tàu công tác 33CV |
1km |
42.320 |
59 |
1.01.011 |
Hành trình kiểm tra tuyến bằng xuồng cao tốc; Công suất xuồng cao tốc 25CV |
1km |
16.624 |
|
2. CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: |
|||
60 |
2.15.012 |
Bảo dưỡng cột biển tuyên truyền luật, biển thước nước ngược thép; Tại hiện trường |
1m2 |
219.658 |
61 |
2.16.011 |
Bảo dưỡng cột, biển dán phản quang |
1m2 |
1.245.522 |
62 |
2.13.014 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu thép; Cột thép Փ130 mm, Cao 5,5m; Tại hiện trường |
1 cột |
605.301 |
63 |
2.14.066 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu thép; Biển báo hiệu Ngã ba Loại 3; Tại hiện trường (Kích thước: 1,2x1,2m) |
1 biển |
578.585 |
64 |
2.14.086 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu thép; Biển báo khoang thông Loại 3; Tại hiện trường (Kích thước: 1,2x1,2m) |
1 biển |
352.172 |
65 |
2.14.106 |
Bảo dưỡng biển báo hiệu thép; Biển thông báo phụ tam giác Loại 3; Tại hiện trường (Kích thước: cạnh 1,2m) |
1 biển |
130.627 |
66 |
S.06.013 |
Lắp đặt biển báo hiệu đường sông 1,2mx1,2m |
1 biển, đèn |
3.294.863 |
67 |
S.06.013 |
Lắp đặt biển báo hiệu đường sông 0,4x0,4m |
1 biển, đèn |
974.523 |
68 |
2.13.102 |
Bảo dưỡng cột báo hiệu thép; Tại hiện trường |
1m2 |
261.189 |
69 |
2.17.071 |
Sơn màu cột báo hiệu bê tông; Cột Փ200mm, cao 6,5m |
1 cột |
412.584 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây