Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2021 giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 2861/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Lê Văn Hẳn |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2861/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Lê Văn Hẳn |
Ngày ban hành: | 09/12/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2861/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 09 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2325/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Căn cứ các Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022, Nghị quyết số 39/NQ-HĐND về việc phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2022, Nghị quyết số 40/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư công năm 2022 ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh khóa X-Kỳ họp thứ 3;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính và Cục trưởng Cục Thuế tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022:
1. Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị khác thuộc tỉnh (theo biểu đính kèm);
2. Các Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Cty TNHH MTV) do tỉnh quản lý (theo biểu đính kèm);
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Chỉ đạo, điều hành, tổ chức thực hiện kế hoạch:
1. Căn cứ các chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2022 theo Nghị quyết của Tỉnh ủy, HĐND tỉnh và UBND tỉnh giao, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị khác thuộc tỉnh, Chủ tịch Công ty TNHH một thành viên, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố xây dựng chương trình, kế hoạch cụ thể tổ chức triển khai thực hiện tốt nhiệm vụ, phấn đấu đạt và vượt kế hoạch được giao; theo dõi, kiểm tra và báo cáo định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng và cả năm về tình hình thực hiện nhiệm vụ theo quy định và Quy chế làm việc của UBND tỉnh; chủ động giải quyết theo thẩm quyền những vướng mắc, khó khăn của các đơn vị trực thuộc và cơ sở; trong quá trình tổ chức thực hiện nếu vượt thẩm quyền, các ngành, đơn vị và địa phương trao đối với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh đề xuất giải pháp, kiến nghị Chủ tịch UBND tỉnh xử lý.
2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện hoặc phối hợp tổ chức thực hiện các nhiệm vụ: hướng dẫn, kiểm tra, định kỳ tổng hợp, báo cáo, chủ động xử lý các vướng mắc của đơn vị và cơ sở, kịp thời đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh xử lý các khó khăn vướng mắc vượt thẩm quyền của sở, ngành tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2022
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nguồn vốn |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Kế hoạch vốn trụng hạn đã bố trí đến hết năm 2021 |
Kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
15.920.300 |
3.179.198 |
3.319.242 |
|
I |
VỐN NGÂN SÁCH TỈNH |
10.160.900 |
2.145.541 |
2.168.041 |
Chi tiết Phụ lục II |
1 |
Vốn đầu tư nguồn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP) |
3.660.900 |
626.541 |
626.541 |
|
2 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất (SDĐ) |
1.000.000 |
200.000 |
180.000 |
|
3 |
Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (XSKT) |
5.500.000 |
1.319.000 |
1.350.000 |
|
4 |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương (vốn nước ngoài tỉnh vay lại của Chính phủ) |
|
|
11.500 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
5.759.400 |
1.033.657 |
1.151.201 |
|
1 |
Vốn trong nước |
5.602.500 |
966.350 |
1.073.901 |
Chi tiết Phụ lục III |
2 |
Vốn nước ngoài (vốn ODA) |
156.900 |
67.307 |
77.300 |
Chi tiết Phụ lục IV |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (VỐN
NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
|
||||
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
|
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.740.577 |
5.847.101 |
7.421.482 |
2.301.527 |
2.168.041 |
|
|
- |
|
Mục I |
NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.215.879 |
1.968.217 |
2.488.080 |
726.255 |
626.541 |
|
|
- |
|
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.215.879 |
1.968.217 |
1.517.900 |
530.755 |
532.541 |
|
|
|
|
I |
CÁC CÔNG TRÌNH CÓ QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN HOÀN THÀNH DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
10.000 |
5.284 |
|
|
Chi tiết theo Phụ lục 01.a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
160.000 |
160.000 |
140.000 |
- |
1.000 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo mở rộng các Trường THPT, DTNT trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7925055 |
|
cấp III |
2022- 2025 |
2435/QĐ- UBND 27/10/2021 |
160.000 |
160.000 |
140.000 |
- |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.055.879 |
1.808.217 |
1.327.900 |
520.755 |
526.257 |
|
|
|
|
1 |
Quốc phòng - An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
168.305 |
168.305 |
154.900 |
73.000 |
45.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
168.305 |
168.305 |
154.900 |
73.000 |
45.000 |
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư Mua sắm phương tiện chữa cháy, cứu nạn cứu hộ cho Công an tỉnh Trà Vinh |
Địa bàn tỉnh TV |
KBNN Trà Vinh |
Công an tỉnh |
7004692 |
|
10 xe |
2021- 2023 |
|
48.405 |
48.405 |
46.000 |
17.000 |
29.000 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Công an thành phố Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Công an tỉnh |
7004692 |
|
Cấp III |
2021- 2023 |
386/QĐ- SKHĐT 24/11/2020 |
9.900 |
9.900 |
8.000 |
5.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp cơ sở làm việc cho Công an 95 xã, thị trấn thuộc tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Công an tỉnh |
7004692 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3773/QĐ- UBND 26/11/2020 |
20.000 |
20.000 |
18.000 |
8.000 |
5.000 |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng Sở Chỉ huy diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh Trà Vinh |
huyện Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
7004686 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
3795/QĐ-UBND 30/11/2020 |
90.000 |
90.000 |
82.900 |
43.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn hóa, thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.555 |
50.555 |
43.000 |
8.175 |
17.000 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
19.000 |
8.175 |
11.000 |
|
|
|
|
1 |
Khu tưởng niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Điều khác biểu tượng "Người mẹ cầm súng" |
Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7872405 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
399/QĐ- SKHĐT 30/11/2020 |
6.500 |
6.500 |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
|
|
|
|
2 |
Trung tâm Sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7855634 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3729/QĐ- UBND 20/11/2020 |
17.500 |
17.500 |
13.500 |
5.175 |
8.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.555 |
26.555 |
24.000 |
- |
6.000 |
|
|
|
|
|
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật Chùa Bodhisălarăja (Korn Pong), phường 1, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7872403 |
|
Tu bổ, tôn tạo |
2021- 2023 |
4070/QĐ- UBND 29/12/2020 |
26.555 |
26.555 |
24.000 |
- |
6.000 |
|
|
|
|
3 |
Phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
40.000 |
10.000 |
23.157 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
40.000 |
10.000 |
23.157 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị, phương tiện cho Đài Phát thanh và Truyền hình và Truyền thanh cơ sở |
Đài PT&TH và Trạm Truyền thanh cấp huyện |
KBNN Trà Vinh |
Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh |
7872355 |
|
TTB |
2021- 2023 |
3796/QĐ- UBND 30/11/2020 |
45.000 |
45.000 |
40.000 |
10.000 |
23.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
8.500 |
5.000 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
8.500 |
5.000 |
3.500 |
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp khu thể thao Hồ bơi, khu khán đài, khu nhà hành chính và vận động viên |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7860465 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
393/QĐ- SKHĐT 27/11/2020 |
10.000 |
10.000 |
8.500 |
5.000 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644 |
11.982 |
3.000 |
10.200 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644 |
11.982 |
3.000 |
10.200 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7662389 |
|
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai |
2017- 2022 |
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ- UBND, 29/6/2017 |
64.644 |
11.982 |
3.000 |
10.200 |
1.500 |
|
|
Đối ứng vốn ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.356.381 |
1.161.381 |
775.500 |
364.194 |
293.100 |
|
|
|
|
6.1 |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.176.987 |
981.987 |
625.000 |
325.129 |
230.600 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.176.987 |
981.987 |
625.000 |
325.129 |
230.600 |
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2) |
Càng Long, Châu Thành và TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
7880811 |
|
Cấp III |
2021- 2024 |
3558/QĐ- UBND 28/10/2020 |
1.498.000 |
318.000 |
170.000 |
- |
80.000 |
|
|
|
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 10, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
7861658 |
|
cấp IV ĐB |
2021- 2023 |
3794/QĐ- UBND 30/11/2020; 2715/QĐ- UBND 22/11/2021 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
9.100 |
30.000 |
|
|
|
|
3 |
Cầu, đường giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long |
Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7791570 |
|
GTNT |
2019- 2021 |
2256/QĐ- UBND 30/10/2019 |
43.135 |
43.135 |
20.000 |
26.000 |
11.000 |
|
|
|
|
4 |
Cầu bắt qua sông ấp 5 - 5A, xã An Trường, huyện Cảng Long |
Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7873031 |
|
cầu BTCT |
2021- 2023 |
3805/QĐ- UBND 30/11/2020 |
12.000 |
12.000 |
10.500 |
7.000 |
3.500 |
|
|
|
|
5 |
Đường giao thông liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Kè |
7867585 |
|
Đường GTNT |
2021- 2023 |
400/QĐ- SKHĐT 30/11/2020 |
8.000 |
8.000 |
7.000 |
4.000 |
3.000 |
|
|
|
|
6 |
Đường giao thông liên xã Nhị Trường - Trường Thọ, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Ngang |
7865694 |
|
Đường GTNT |
2021- 2023 |
3814/QĐ- UBND 30/11/2020 |
22.000 |
22.000 |
19.000 |
11.065 |
7.000 |
|
|
|
|
7 |
Đường kết nối Cụm công nghiệp Tân Ngại, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7868775 |
|
cấp IV đồng bằng |
2021- 2023 |
3827/QĐ- UBND 01/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
17.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
8 |
Đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4) |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7797093 |
|
Cấp VI |
2020- 2022 |
2260/QĐ- UBND 30/10/2019 |
63.000 |
48.000 |
20.000 |
38.000 |
10.000 |
|
|
|
|
9 |
Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Duyên Hải |
7796811 |
|
Đường nội ô |
2019- 2023 |
2311/QĐ- UBND 31/10/2019 |
113.000 |
113.000 |
50.000 |
59.314 |
15.000 |
|
|
|
|
10 |
Xây dựng mới và nâng cấp mở rộng các tuyến đường giao thông đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7865797 |
|
Đường đô thị |
2021- 2023 |
3835/QĐ- UBND 01/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
44.000 |
20.000 |
10.000 |
|
|
|
|
11 |
Đường số 5, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7861651 |
|
cấp IV đồng bằng |
2021- 2024 |
3818/QĐ- UBND 01/12/2020 |
100.000 |
100.000 |
85.000 |
34.000 |
15.000 |
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp các tuyến đường và hệ thống thoát nước trên địa bàn thị trấn Định An |
Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Trà Cú |
7864832 |
|
Hạ tầng đô thị |
2021- 2023 |
3840/QĐ- UBND 01/12/2020 |
30.000 |
30.000 |
26.000 |
8.250 |
8.000 |
|
|
|
|
13 |
Đường nhựa từ 19-5 đến Quốc Lộ 53, thị xã Duyên Hải |
thị xã Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND thị xã Duyên Hải |
7861796 |
|
Đường đô thị |
2021- 2023 |
3849/QĐ- UBND 01/12/2020 |
14.252 |
14.252 |
12.500 |
11.400 |
1.100 |
|
|
|
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu) |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
7796547 |
|
cấp IV |
2020- 2022 |
2258/QĐ- UBND 30/10/2019; 3878/QĐ- UBND 08/12/2020 |
51.600 |
51.600 |
30.000 |
36.000 |
13.000 |
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
7797081 |
|
Cấp III |
2019- 2021 |
2261/QĐ- UBND 30/10/2019 |
60.000 |
60.000 |
25.000 |
46.000 |
10.000 |
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường Chu Văn An, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
7864828 |
|
Đường đô thị |
2021- 2023 |
3843/QĐ- UBND 01/12/2020 |
22.000 |
22.000 |
19.000 |
8.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.876 |
8.876 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.876 |
8.876 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
Hạ tầng Làng Văn hóa Du lịch Khmer tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7872406 |
|
Hạ tầng |
2021- 2023 |
395/QĐ- SKHĐT 27/11/2020 |
8.876 |
8.876 |
8.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
111.500 |
111.500 |
99.500 |
26.849 |
30.500 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
111.500 |
111.500 |
99.500 |
26.849 |
30.500 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Hệ thống cơ sở dữ liệu dùng chung cấp tỉnh |
Trung tâm CNTT& TT |
KBNN Trà Vinh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7873026 |
|
Phần cứng, phần mềm |
2021- 2023 |
3799/QĐ- UBND 30/11/2020 |
23.000 |
23.000 |
19.500 |
8.000 |
11.500 |
|
|
|
|
2 |
Xây dựng trung tâm điều hành an ninh mạng (SOC) |
Sở TTT& TT |
KBNN Trà Vinh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7873045 |
|
Phần cứng Phần mềm |
2021- 2023 |
3800/QĐ- UBND 30/11/2020 |
44.000 |
44.000 |
40.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu triển khai chính quyền điện tử tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
Sở TTT& TT |
KBNN Trà Vinh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7873027 |
|
Phần cứng Phần mềm |
2021- 2023 |
3801/QĐ-UBND 30/11/2020 |
44.500 |
44.500 |
40.000 |
8.849 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Thực hiện quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
59.018 |
59.018 |
43.000 |
8.216 |
28.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
59.018 |
59.018 |
43.000 |
8.216 |
28.000 |
|
|
|
|
|
Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050 |
trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7781752 |
|
|
2019- 2022 |
2624/UBND- THNV 15/7/2019 |
59.018 |
59.018 |
43.000 |
8.216 |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Hoạt động các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
346.494 |
346.494 |
291.000 |
50.186 |
140.000 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
191.184 |
191.184 |
152.000 |
50.186 |
102.000 |
|
|
|
|
1 |
Khối nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Văn phòng Tỉnh ủy |
7796417 |
|
cấp III |
2019- 2022 |
2264/QĐ- UBND 30/10/2019; 2349/QĐ- UBND 19/10/2021 |
122.684 |
122.684 |
92.000 |
28.000 |
82.000 |
|
|
|
|
2 |
San lấp mặt bằng khu trung tâm huyện Duyên Hải (giai đoạn 2) |
Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Duyên Hải |
7872669 |
|
hạ tầng kỹ thuật |
2021- 2023 |
3831/QĐ- UBND 01/12/2020 |
45.000 |
45.000 |
40.000 |
12.000 |
10.000 |
|
|
|
|
3 |
Xây dựng mới Nhà lưu trữ hồ sơ địa chính và làm việc cho Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai các huyện, thị xã và thành phố Trà Vinh |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXDcác công trình dân dụng và công nghiệp |
7860837 |
|
cấp III |
2021- 2022 |
3790/QĐ- UBND 30/11/2020 |
23.500 |
23.500 |
20.000 |
10.186 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
155.310 |
155.310 |
139.000 |
- |
38.000 |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng Nhà làm việc của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7916776 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
1868/QĐ- UBND 08/9/2021 |
71.410 |
71.410 |
64.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
2 |
Kho lưu trữ Tỉnh ủy Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7925054 |
|
cấp III |
2022- 2024 |
283/QĐ- SKHĐT 18/11/2021 |
7.900 |
7.900 |
7.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
3 |
Hội trường và Phòng họp trực tuyến UBND tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7922587 |
|
cấp III |
2022- 2025 |
2672/QĐ- UBND 18/11/2021 |
67.000 |
67.000 |
60.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7922594 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
284/QĐ- SKHĐT 18/11/2021 |
9.000 |
9.000 |
8.000 |
- |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
12.000 |
- |
3.000 |
|
|
|
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.500 |
14500 |
12.000 |
- |
3.000 |
|
|
|
|
|
Đầu tư, nâng cấp Cơ sở điều trị nghiện ma túy tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7926271 |
|
Cấp III |
2022- 2024 |
2669/QĐ- UBND 18/11/2021 |
14.500 |
14.500 |
12.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
970.180 |
195.500 |
94.000 |
|
|
|
|
I |
Hỗ trợ có mục tiêu theo Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
732.180 |
125.500 |
63.000 |
|
|
|
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79.182 |
14.000 |
7.000 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.965 |
10.500 |
7.000 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76.270 |
15.000 |
7.000 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93.594 |
17.500 |
7.000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89.911 |
17.500 |
7.000 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70.501 |
10.000 |
7.000 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.980 |
13.000 |
7.000 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57.122 |
10.000 |
7.000 |
|
|
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101.655 |
18.000 |
7.000 |
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện đầu tư các Cụm quản lý hành chính cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
238.000 |
70.000 |
31.000 |
|
|
|
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
10.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000 |
10.000 |
4.000 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
10.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
5.000 |
3.000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.000 |
10.000 |
4.000 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
10.000 |
4.000 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
10.000 |
4.000 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
5.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục II |
NGUỒN VỐN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
|
|
191.228 |
191.228 |
747.760 |
216.500 |
180.000 |
|
|
- |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
191.228 |
191.228 |
347.760 |
99.000 |
48.200 |
|
|
|
|
1 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
191.228 |
191.228 |
107.760 |
66.000 |
28.920 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
191.228 |
191.228 |
107.760 |
66.000 |
28.920 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp đường huyện 32, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
7763875 |
|
cấp IV |
2019- 2022 |
1514/QĐ- UBND 12/8/2019 |
57.000 |
57.000 |
20.000 |
45.500 |
5.000 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng đường dẫn vào khu bến tổng hợp Định An, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Thị xã Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
7857260 |
|
Cấp III ĐB |
2021- 2024 |
3797/QĐ-UBND 30/11/2020 |
84.500 |
84.500 |
45.000 |
12.500 |
15.000 |
|
|
|
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Đường huyện 33, huyện Cầu Kè |
Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
7861657 |
|
Cấp IV ĐB |
2021-2023 |
3772/QĐ-UBND 26/11/2020 |
49.728 |
49.728 |
42.760 |
8.000 |
8.920 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.000 |
24.750 |
14.460 |
|
|
|
|
3 |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.000 |
8.250 |
4.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
400.000 |
117.500 |
131.800 |
|
|
- |
|
1) |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bao gồm công trình xã hội hóa (60%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
240.000 |
70.500 |
79.080 |
|
|
|
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.600 |
4.200 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
2.400 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
3.300 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
12.000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
780 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
2.400 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.400 |
2.400 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
6.600 |
|
|
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
45.000 |
|
|
|
|
2) |
Trích lập Quỹ phát triển đất (30%) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
35.250 |
39.540 |
|
|
|
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800 |
2.100 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
1.200 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
1.650 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
6.000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
390 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
1.200 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
3.300 |
|
|
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500 |
22.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
11.750 |
13.180 |
|
|
|
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
700 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
400 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
550 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
2.000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
130 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
400 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400 |
400 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
1.100 |
|
|
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.500 |
7.500 |
|
|
|
|
Mục III |
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.153.813 |
3.651.808 |
4.185.642 |
1.347.672 |
1.350.000 |
|
|
- |
|
A |
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.153.813 |
3.651.808 |
3.055.642 |
920.672 |
1.060.000 |
|
|
|
|
I |
Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.397.062 |
905.915 |
707.000 |
257.450 |
301.000 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.082.162 |
591.015 |
413.000 |
257.450 |
142.000 |
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh |
thành phố Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7638789 |
|
700 giường |
2017 2021 |
1781/QĐ- UBND 26/9/2017 |
1.600.000 |
200.000 |
195.000 |
84.250 |
80.000 |
|
|
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
|
2 |
Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở "Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh" |
trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7751686 |
|
cấp III |
2019- 2024 |
501/QĐ- UBND 27/3/2019 |
115.013 |
23.866 |
15.000 |
8.000 |
5.000 |
|
|
Đối ứng vốn ODA theo tiến độ |
|
3 |
Xây dựng và triển khai Hệ thống bệnh án điện tử, thông tin cận lâm sàng PACS, LIS trong các cơ sở khám, chữa bệnh. |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7872867 |
|
Đầu tư mới và nâng cấp |
2021- 2023 |
3802/QĐ- UBND 30/11/2020 |
44.099 |
44.099 |
39.000 |
15.000 |
5.000 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7721422 |
|
Nâng cấp, mở rộng |
2019- 2023 |
2168/QĐ- UBND 31/10/2018 |
230.000 |
230.000 |
134.000 |
88.200 |
35.000 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7716764 |
|
50 giường |
2019- 2022 |
2175/QĐ- UBND 31/10/2018 |
93.050 |
93.050 |
30.000 |
62.000 |
17.000 |
|
|
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
314.900 |
314.900 |
294.000 |
- |
159.000 |
|
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7925573 |
|
TTB |
2021- 2024 |
2678/QĐ- UBND 18/11/2021 |
219.000 |
219.000 |
200.000 |
- |
100.000 |
|
|
|
|
2 |
Hệ thống thông tin Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh đạt chuẩn bệnh viện thông minh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7925574 |
|
TTB và phần mềm |
2021- 2023 |
2679/QĐ- UBND 18/11/2021 |
26.000 |
26.000 |
24.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
3 |
Đầu tư bổ sung Hệ thống thông tin và thiết bị hỗ trợ cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7915194 |
|
Hệ thống CNTT và TTB |
2021- 2023 |
2680/QĐ- UBND 18/11/2021 |
36.400 |
36.400 |
33.000 |
- |
30.000 |
|
|
|
|
4 |
Đầu tư, cải tạo các Trạm Y tế xã còn lại trên địa bán tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7931721 |
|
công trình cấp III |
2022- 2024 |
2673/QĐ- UBND 18/11/2021 |
11.500 |
11.500 |
17.500 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
5 |
Xây dựng khu, buồng riêng để khám, điều trị bệnh cho can phạm nhân tại Bệnh viện đa khoa tỉnh (700 giường bệnh) và 08 cơ sở y tế tuyến huyện của tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Công an tỉnh |
7004692 |
|
cấp III |
2022- 2024 |
282/QĐ- SKHĐT 18/11/2021 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
- |
4.000 |
|
|
|
|
6 |
Đầu tư, nâng cấp các Bệnh xá quân y kết hợp lĩnh vực Biên phòng tỉnh Trà Vinh |
Trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
7004686 |
|
công trình cấp III |
2022- 2024 |
2667/QĐ- UBND 18/11/2021 |
12.000 |
12.000 |
10.500 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.483.531 |
1.473.731 |
1.262.700 |
435.830 |
384.980 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.430.981 |
1.421.181 |
1.217.800 |
435.830 |
359.480 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Trường Đại học Trà Vinh |
7791367 |
|
Cấp III |
2020- 2022 |
2296/QĐ- UBND 31/10/2019 |
28.167 |
28.167 |
16.000 |
23.800 |
3.200 |
|
|
|
|
2 |
Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Ngang |
7793645 |
|
Cấp III |
2020- 2022 |
2273/QĐ- UBND 30/10/2019 |
41.000 |
41.000 |
28.000 |
23.920 |
13.580 |
|
|
|
|
3 |
Trung tâm Dịch vụ - Đào tạo và Hợp tác doanh nghiệp thuộc Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7871466 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
4168/QĐ- UBND 31/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
22.000 |
6.500 |
|
|
|
|
4 |
Xây dựng mới Trường THCS Lý Tự Trọng |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND TPTV |
7864831 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
414/QĐ- UBND 26/02/2021 |
300.000 |
300.000 |
270.000 |
21.860 |
63.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành |
Châu Thành |
KBNN Trà Vĩnh |
UBND huyện Châu Thành |
7797297 |
|
Cấp III |
2020- 2022 |
2277/QĐ- UBND 30/10/2019 |
21.759 |
21.759 |
13.000 |
14.900 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Ngang |
7793617 |
|
cấp III |
2020- 2022 |
2304/QĐ- UBND 31/10/2019 |
29.383 |
29.383 |
13.000 |
22.300 |
5.000 |
|
|
|
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7797094 |
|
cấp III |
2020- 2022 |
2305/QĐ- UBND 31/10/2019 |
40.977 |
40.977 |
26.000 |
22.000 |
16.000 |
|
|
|
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
7796419 |
|
cấp III |
2020- 2022 |
2309/QĐ- UBND 31/10/2019 |
20.000 |
20.000 |
10.000 |
13.900 |
500 |
|
|
Nhu cầu thực tế hoàn thành dự án |
|
|
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn tỉnh Trà Vĩnh (giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cảng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7873029 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
3806/QĐ- UBND 30/11/2020 |
53.500 |
53.500 |
48.000 |
19.000 |
15.000 |
|
|
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Kè |
7867215 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3810/QĐ- UBND 30/11/2020 |
28.050 |
28.050 |
25.500 |
10.300 |
10.000 |
|
|
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Ngang |
7861647 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3825/QĐ- UBND 01/12/2020 |
42.000 |
42.000 |
37.500 |
16.400 |
12.000 |
|
|
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7868772 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
3828/QĐ- UBND 01/12/2020 |
55.535 |
55.535 |
49.500 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Duyên Hải |
7872670 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3832/QĐ- UBND 01/12/2020 |
23.000 |
23.000 |
20.000 |
8.000 |
12.000 |
|
|
|
|
14 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7861654 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3781/QĐ- UBND 27/11/2020 |
35.453 |
35.453 |
31.600 |
14.000 |
13.000 |
|
|
|
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Trà Cú |
7861795 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3841/QĐ- UBND 01/12/2020 |
44.500 |
44.500 |
40.000 |
16.750 |
12.000 |
|
|
|
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025) |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
7864813 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3844/QĐ- UBND 01/12/2020 |
14.807 |
14.807 |
13.000 |
7.500 |
5.500 |
|
|
|
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường mầm non trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
thị xã Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND thị xã Duyên Hải |
7859992 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3850/QĐ- UBND 01/12/2020 |
14.650 |
14.650 |
13.000 |
7.500 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2021 - 2025) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS Trên địa bàn huyện Càng Long (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7872868 |
|
cấp III |
2021- 2025 |
3807/QĐ- UBND 30/11/2020 |
77.000 |
77.000 |
69.000 |
20.000 |
18.000 |
|
|
|
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Kè |
7867583 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3811/QĐ- UBND 30/11/2020 |
36.400 |
36.400 |
32.000 |
13.600 |
10.000 |
|
|
|
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Ngang |
7861424 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
3826/QĐ- UBND 01/12/2020 |
50.000 |
50.000 |
45.000 |
15.500 |
15.000 |
|
|
|
|
21 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7868771 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
310/QĐ- UBND 17/02/2021 |
132.000 |
132.000 |
115.000 |
22.000 |
26.000 |
|
|
|
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Duyên Hải |
7872362 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
3833/QĐ- UBND 01/12/2020 |
85.000 |
85.000 |
76.500 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
23 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7861653 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3837/QĐ- UBND 01/12/2020 |
41.500 |
41.500 |
37.000 |
15.000 |
14.500 |
|
|
|
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 2021-2025) |
huyện Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Trà Cú |
7861794 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
3842/QĐ- UBND 01/12/2020 |
90.000 |
90.000 |
81.000 |
25.500 |
18.000 |
|
|
|
|
25 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2021-2025) |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
7864812 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3845/QĐ- UBND 01/12/2020 |
21.500 |
21.500 |
19.000 |
9.300 |
9.700 |
|
|
|
|
26 |
Nâng cấp, mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 2021-2025) |
thị xã Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND thị xã Duyên Hải |
7859993 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
3758/QĐ- UBND 24/11/2020 |
54.800 |
45.000 |
44.200 |
15.800 |
15.000 |
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52.550 |
52.550 |
44.900 |
- |
25.500 |
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Khối Nhà hành chính 02 tầng; Ký túc xá 02 tầng; Ký túc xá 03 tầng - Trường Chính trị Trà Vinh |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7925889 |
|
Cấp III |
2022- 2024 |
285/QĐ- SKHĐT 18/11/2021 |
6.400 |
6.400 |
5.500 |
- |
5.500 |
|
|
|
|
2 |
Nhà làm việc Khảo thí - Quản lý chất lượng giáo dục thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7925053 |
|
cấp III |
2022- 2024 |
2674/QĐ- UBND 18/11/2021 |
14.900 |
14.900 |
13.000 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
3 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang B |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7888963 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
2675/QĐ- UBND 18/11/2021 |
10.325 |
10.325 |
8.800 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Nhị Trường |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7889160 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
2676/QĐ- UBND 18/11/2021 |
10.363 |
10.363 |
8.800 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo mở rộng Trường THPT Cầu Ngang A |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7888962 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
2677/QĐ- UBND 18/11/2021 |
10.562 |
10.562 |
8.800 |
- |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Các công trình, dự án đầu tư phòng chống thiên tai, chống biến đổi khí hậu và các nhiệm vụ đầu tư quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.273.220 |
1.272.162 |
1.085.942 |
227.392 |
329.020 |
|
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
564.320 |
563.262 |
464.442 |
227.392 |
149.160 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh |
Châu Thành, Tiểu Cần và TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7758712 |
|
Hạ tầng kỹ thuật |
2019- 2021 |
2298/QĐ- UBND 31/10/2019 |
28.300 |
28.300 |
14.000 |
23.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2 |
Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung) |
trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông Vận tải |
7789521 |
|
Cấp IV |
2020- 2021 |
2257/QĐ- UBND 30/10/2019 |
32.000 |
32.000 |
8.000 |
25.700 |
2.300 |
|
|
|
|
3 |
Đường kết nối cầu Chong Vãng - Quốc lộ 54, huyện Cầu Ngang, Châu Thành |
Cầu Ngang, Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
Sở GTVT |
7857377 |
|
Đường GTNT |
2021- 2023 |
3727/QĐ-UBND 20/11/2020 |
24.000 |
24.000 |
21.000 |
12.100 |
9.000 |
|
|
|
|
4 |
Nạo vét 10 kênh cấp II và các công trình trên kênh trên địa bàn huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7860151 |
|
Hạ tầng thủy lợi |
2021- 2024 |
3728/QĐ-UBND 20/11/2020 |
69.162 |
69.162 |
63.000 |
30.000 |
20.000 |
|
|
|
|
5 |
Hệ thống cống điều tiết nước phục vụ vùng sản xuất lúa - tôm Chà Và - Thâu Râu, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7860152 |
|
Cống hở, BTCT |
2021- 2023 |
3768/QĐ- UBND 26/11/2020 |
40.000 |
40.000 |
37.000 |
20.000 |
12.000 |
|
|
|
|
6 |
Kè chống sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang (đoạn còn lại) |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7860153 |
|
Chiều dài 705 m |
2021- 2022 |
3782/QĐ-UBND 27/11/2020 |
58.000 |
58.000 |
53.342 |
18.342 |
10.000 |
|
|
|
|
7 |
Sân vận động (mới) tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2) |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
7871465 |
|
Cấp III |
2021- 2024 |
396/QĐ- UBND 24/02/2021 |
110.000 |
110.000 |
99.000 |
2.000 |
31.160 |
|
|
|
|
8 |
Đường kết nối Hương Lộ 37 đến Quốc lộ 60 cũ, xã Nhị Long, huyện Cảng Long |
Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7873030 |
|
cấp IV đồng bằng |
2021-2023 |
3808/QĐ- UBND 30/11/2020 |
20.000 |
20.000 |
17.000 |
12.000 |
5.000 |
|
|
|
|
9 |
Đường giao thông liên xã Hòa Tân - An Phú Tân, huyện cầu Kè |
Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Kè |
7867217 |
|
Đường GTNT |
2021- 2023 |
3812/QĐ- UBND 30/11/2020 |
13.000 |
13.000 |
11.000 |
7.000 |
4.000 |
|
|
|
|
10 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh |
Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Kè |
7721253 |
|
Đường nội ô |
2019- 2021 |
2312/QĐ- UBND 31/10/2019 |
20.858 |
19.800 |
9.000 |
16.800 |
2.200 |
|
|
|
|
11 |
Đường giao thông liên xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc - thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Ngang |
7865695 |
|
Đường GTNT |
2021- 2023 |
3815/QĐ- UBND 30/11/2020 |
32.000 |
32.000 |
28.500 |
12.000 |
10.000 |
|
|
|
|
12 |
Đường DM thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7868774 |
|
Đường đô thị |
2021- 2023 |
3829/QĐ- UBND 01/12/2020 |
20.000 |
20.000 |
17.000 |
10.000 |
7.000 |
|
|
|
|
13 |
Xây dựng trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Duyên Hải |
7872668 |
|
cấp III |
2021- 2023 |
3834/QĐ- UBND 01/12/2020 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
14 |
Các tuyến đường nội ô thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7861649 |
|
Đường đô thị |
2021- 2023 |
3836/QĐ- UBND 01/12/2020 |
37.000 |
37.000 |
33.000 |
16.000 |
13.000 |
|
|
|
|
15 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi và hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Trà Cú |
7862088 |
|
Hạ tầng thủy sản |
2021- 2023 |
19/QĐ- UBND 05/01/2021 |
20.000 |
20.000 |
17.600 |
10.450 |
7.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
708.900 |
708.900 |
621.500 |
- |
179.860 |
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng hệ thống đê bao Nam rạch Trà Cú, huyện Trà Cú |
Huyện Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7926577 |
|
Tổng chiều dài 11.838m |
2022- 2025 |
2688/QĐ- UBND 19/11/2021 |
62.800 |
62.800 |
55.000 |
- |
13.000 |
|
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
7925336 |
|
Tổng chiều dài khoảng 4,5km |
2022- 2025 |
2670/QĐ- UBND 18/11/2021 |
100.000 |
100.000 |
90.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
3 |
Đường Vành đai 3, thành phố Trà Vinh |
TPTV, Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
7925337 |
|
Cấp III |
2022- 2025 |
2671/QĐ- UBND 18/11/2021 |
185.000 |
185.000 |
155.000 |
- |
53.860 |
|
|
|
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sĩ các huyện Cầu Ngang, Châu Thành |
Cầu Ngang và Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
7926257 |
|
cấp IV |
2022- 2024 |
2668/QĐ- UBND 18/11/2021 |
29.000 |
29.000 |
25.000 |
- |
10.000 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Càng Long, huyện Càng Long |
Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Càng Long |
7929046 |
|
Tổng chiều dài 11.400m |
2022- 2025 |
2681/QĐ- UBND 18/11/2021 |
150.000 |
150.000 |
135.000 |
- |
30.000 |
|
|
|
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào trung tâm xã Hòa Minh, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7932153 |
|
cấp IV |
2022- 2024 |
2682/QĐ- UBND 18/11/2021 |
14.000 |
14.000 |
12.000 |
- |
6.000 |
|
|
|
|
7 |
Đầu tư, mở rộng các tuyến đường liên xã trên địa bàn huyện Duyên Hải |
Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Duyên Hải |
7932155 |
|
cấp IV |
2022- 2024 |
2683/QĐ- UBND 18/11/2021 |
45.500 |
45.500 |
40.000 |
- |
13.000 |
|
|
|
|
8 |
Xây dựng Bãi rác huyện Tiểu Cần |
xã Tập Ngãi, huyện Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7926578 |
|
Bãi chứa 10.000 tấn và các hạng mục hạ tầng |
2021- 2023 |
2684/QĐ- UBND 18/11/2021 |
14.900 |
14.900 |
13.500 |
- |
10.000 |
|
|
|
|
9 |
Nâng cấp đường và hệ thống thoát nước các tuyến đường nội ô thị trấn Tiểu Cần |
thị trấn Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7926580 |
|
Hạ tầng kỹ thuật |
2022- 2024 |
2685/QĐ- UBND 18/11/2021 |
14.700 |
14.700 |
13.000 |
- |
6.000 |
|
|
|
|
10 |
Đường kết nối từ Đường huyện 18 đến đường nhựa kênh 3/2, huyện Trà Cú |
Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Trà Cú |
7927574 |
|
dài 7.000m; đường GTNT |
2022- 2024 |
2686/QĐ- UBND 18/11/2021 |
23.000 |
23.000 |
20.000 |
- |
8.000 |
|
|
|
|
11 |
Đường Trần Phú nối dài, thành phố Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND TPTV |
7924801 |
|
Đường đô thị |
2022- 2024 |
2687/QĐ- UBND 18/11/2021 |
70.000 |
70.000 |
63.000 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
1.130.000 |
427.000 |
290.000 |
|
|
|
|
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
550.000 |
200.000 |
142.000 |
|
|
|
|
1 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
Hoàn thành tiêu chí huyện NTM |
|
2 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000 |
|
|
Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022 |
|
3 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000 |
|
|
Đáp ứng tiêu chí huyện NTM năm 2022-2023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
320.000 |
140.000 |
60.000 |
|
|
|
|
1 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.000 |
50.000 |
20.000 |
|
|
|
|
2 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
40.000 |
20.000 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
50.000 |
20.000 |
|
|
|
|
III |
Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư các công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
260.000 |
87.000 |
88.000 |
|
|
|
|
1 |
Huyện Càng Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
9.000 |
8.000 |
|
|
|
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
9.000 |
8.000 |
|
|
|
|
3 |
Huyện Cầu Ngang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
11.000 |
13.000 |
|
|
|
|
4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
11.000 |
10.000 |
|
|
|
|
5 |
Huyện Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
11.000 |
13.000 |
|
|
|
|
6 |
Huyện Tiểu Cần |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
9.000 |
8.000 |
|
|
|
|
7 |
Huyện Trà Cú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.000 |
11.000 |
13.000 |
|
|
|
|
8 |
Thị xã Duyên Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
9.000 |
8.000 |
|
|
|
|
9 |
Thành phố Trà Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mục IV |
NGUỒN BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI TỈNH VAY LẠI CỦA CHÍNH PHỦ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
179.657 |
35.848 |
- |
11.100 |
11.500 |
|
|
- |
|
|
TỈNH QUẢN LÝ |
|
|
|
|
|
|
|
|
179.657 |
35.848 |
- |
11.100 |
11.500 |
|
|
|
|
I |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644 |
11.982 |
- |
3.200 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644 |
11.982 |
- |
3.200 |
1.500 |
|
|
|
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Tài nguyên và Môi Trường |
7662389 |
|
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai |
2017- 2022 |
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ- UBND, 29/6/2017 |
64.644 |
11.982 |
|
3.200 |
1.500 |
|
|
|
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
115.013 |
23.866 |
- |
7.900 |
10.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
115.013 |
23.866 |
- |
7.900 |
10.000 |
|
|
|
|
|
"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7751686 |
|
cấp III |
2019- 2024 |
501/QĐ- UBND 27/3/2019 |
115.013 |
23.866 |
|
7.900 |
10.000 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC))
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.849.057 |
5.180.839 |
4.726.000 |
705.550 |
1.073.901 |
|
|
|
A |
ĐẦU TƯ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.351.057 |
4.000.839 |
3.546.000 |
605.550 |
853.901 |
|
|
|
I |
Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
188.898 |
131.000 |
131.000 |
20.000 |
25.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
188.898 |
131.000 |
131.000 |
20.000 |
25.000 |
|
|
|
|
Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Trường Đại học Trà Vinh |
7861082 |
|
Cấp III |
2021- 2024 |
3804/QĐ-UBND 30/11/2020 |
188.898 |
131.000 |
131.000 |
20.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.162.159 |
3.869.839 |
3.415.000 |
585.550 |
828.901 |
|
|
|
1) |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sân |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.196.600 |
1.078.000 |
1.048.500 |
120.850 |
211.901 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.196.600 |
1.078.000 |
1.048.500 |
120.850 |
211.901 |
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng 15 trạm bơm điện - kênh bê tông phục vụ sản xuất nông nghiệp |
Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7865697 |
|
cấp III |
2021- 2024 |
4071/QĐ- UBND 29/12/2020 |
215.000 |
193.500 |
193.500 |
50.800 |
21.500 |
|
|
|
2 |
Nạo vét 18 tuyến kênh thủy lợi phục vụ sản xuất |
Tỉnh Trà Vinh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7861266 |
|
Tổng chiều dài 162,11 km |
2021- 2024 |
4072/QĐ- UBND 29/12/2020 |
387.300 |
349.000 |
320.000 |
18.500 |
60.000 |
|
|
|
3 |
Đầu tư xây dựng 34 cống nội đồng trên địa bàn tỉnh |
Trà Cú, Tiểu Cần, Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7861267 |
|
34 cống BTCT |
2021- 2024 |
4073/QĐ- UBND 29/12/2020 |
358.300 |
323.000 |
323.000 |
30.000 |
63.901 |
|
|
|
4 |
Kè chống sạt lở Sông thị trấn Tiểu Cần |
thị trấn Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7861793 |
|
công trình cấp IV |
2021- 2024 |
3838/QĐ- UBND 01/12/2020 |
156.000 |
140.500 |
140.000 |
3.200 |
46.500 |
|
|
|
5 |
Kè phía Đông kênh Chợ Mới, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú. |
thị trấn Trà Cú |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Trà Cú |
7865912 |
|
Cấp IV |
2021- 2024 |
4074/QĐ- UBND 29/12/2020 |
80.000 |
72.000 |
72.000 |
18.350 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2) |
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.267.325 |
2.106.605 |
1.814.500 |
283.800 |
512.000 |
|
|
|
(1) |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067.325 |
1.926.605 |
1.634.500 |
283.800 |
482.000 |
|
|
|
1 |
Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2 |
Châu Thành, Cầu Ngang, TXDH |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
7816171 |
|
Cấp IV |
2019- 2023 |
2700/QĐ- UBND 10/7/2020 |
653.405 |
653.405 |
378.500 |
143.500 |
85.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng Đường huyện 13 kéo dài từ giáp Đường huyện 09, xã Tập Ngãi đến giáp tuyến tránh Quốc lộ 60, xã Phú Cần, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
7861659 |
|
Cấp V |
2021- 2024 |
3762/QĐ- UBND 25/11/2020 |
101.400 |
91.500 |
91.500 |
20.000 |
25.000 |
|
|
|
3 |
Đường kết nối Quốc lộ 53 với Đường cây ân trái |
Châu Thành, TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
7862591 |
|
Cấp III |
2021- 2024 |
3771/QĐ- UBND 26/11/2020 |
262.820 |
237.000 |
220.000 |
28.000 |
105.000 |
|
|
|
4 |
Cầu Ba Động kết nối hạ tầng du lịch biển Ba Động, xã Trường Long Hòa, thị xã Duyên Hải |
Thị xã Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
7857376 |
|
Cầu BTCT |
2021- 2024 |
3798/QĐ- UBND 30/11/2020 |
135.000 |
121.500 |
121.500 |
1.000 |
20.000 |
|
|
|
5 |
Đường ven sông Hậu, huyện cầu Kè |
Cầu Kè |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Kè |
7867216 |
|
L=17,54k m, 03 cầu BTCT |
2021- 2024 |
3813/QĐ- UBND 30/11/2020 |
150.000 |
135.000 |
135.000 |
20.000 |
30.000 |
|
|
|
6 |
Hoàn thiện hạ tầng giao thông đô thị loại IV, huyện Tiểu Cần |
Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Tiểu Cần |
7865796 |
|
Hạ tầng kỹ thuật |
2021- 2024 |
3839/QĐ- UBND 01/12/2020 |
274.700 |
247.200 |
247.000 |
3.300 |
67.000 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường nội ô thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành |
Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Châu Thành |
7868773 |
|
Hạ tầng kỹ thuật |
2021- 2024 |
3830/QĐ- UBND 01/12/2020 |
100.000 |
90.000 |
90.000 |
1.000 |
30.000 |
|
|
|
8 |
Đường D10 thành phố Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
7870502 |
|
Đường đô thị |
2021- 2024 |
4075/QĐ- UBND 29/12/2020 |
120.000 |
108.000 |
108.000 |
37.000 |
40.000 |
|
|
|
9 |
Tuyến trung tâm chính trị hành chính tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
UBND thành phố Trà Vinh |
7870503 |
|
Đường đô thị |
2021- 2024 |
4076/QĐ- UBND 29/12/2020 |
270.000 |
243.000 |
243.000 |
30.000 |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) |
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200.000 |
180.000 |
180.000 |
- |
30.000 |
|
|
|
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng hạ tầng thị trấn Cầu Ngang, huyện Cầu Ngang |
Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
UBND huyện Cầu Ngang |
7888548 |
|
Hạ tầng kỹ thuật |
2021- 2024 |
2855/QĐ- UBND 08/12/2021 |
200.000 |
180.000 |
180.000 |
- |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3) |
Khu kinh tế và Khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
568.234 |
568.234 |
435.000 |
160.900 |
85.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
568.234 |
568.234 |
435.000 |
160.900 |
85.000 |
|
|
|
|
Dự án Tuyến số 05 (đoạn từ tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu kinh tế Định An (giai đoạn 1) |
KKT Định An |
KBNN Trà Vinh |
Ban Quản lý Khu kinh tế |
7611851 |
|
Chiều dài 8,6km |
2019- 2023 |
1847/QĐ- UBND 17/09/2018 |
568.234 |
568.234 |
435.000 |
160.900 |
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4) |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000 |
117.000 |
117.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
130.000 |
117.000 |
117.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
Đường hành lang ven biển phát triển du lịch biển Ba Động |
thị xã Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
UBND thị xã Duyên Hải |
7859991 |
|
Đường đô thị |
2021-2024 |
3763/QĐ-UBND 25/11/2020 |
130.000 |
117.000 |
117.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM, LIÊN KẾT VÙNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
100.000 |
220.000 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
100.000 |
220.000 |
|
|
|
|
Hạ tầng giao thông kết nối Trung tâm thành phố Trà Vinh, huyện Châu Thành, Càng Long với Quốc lộ 60 và Quốc lộ 53 (giai đoạn 2) |
Càng Long, Châu Thành và TPTV |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
7880811 |
|
Cấp III |
2021- 2024 |
1177/QĐ- UBND 18/6/2021; 1366/QĐ- UBND 13/7/2021 |
1.498.000 |
1.180.000 |
1.180.000 |
100.000 |
220.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 (VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI))
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã dự án |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư ban đầu |
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 |
Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2021 |
Kế hoạch vốn năm 2022 |
Ghi chú |
|
||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số |
Trong đó |
|
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vấn) |
Trong đó: Vốn ODA |
|
||||||||||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
260.307 |
210.859 |
156.900 |
77.307 |
77.300 |
|
|
|
|
I |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644 |
52.662 |
35.300 |
30.000 |
15.300 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.644 |
52.662 |
35.300 |
30.000 |
15.300 |
|
|
|
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
Toàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7662389 |
|
Xây dựng hệ thống thông tin đất đai |
2017- 2022 |
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 186/QĐ- UBND, 29/6/2017 |
64.644 |
52.662 |
35.300 |
30.000 |
15.300 |
|
|
|
|
II |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
195.663 |
158.197 |
121.600 |
47.307 |
62.000 |
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
195.663 |
158.197 |
121.600 |
47.307 |
62.000 |
|
|
|
|
1 |
"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thánh phần tỉnh Trà Vinh |
trên địa bàn tỉnh |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7751686 |
|
cấp III |
2019- 2024 |
501/QĐ- UBND 27/3/2019 |
115.013 |
91.147 |
54.600 |
27.307 |
15.000 |
|
|
|
|
2 |
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện da khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh |
Tiểu Cần |
KBNN Trà Vinh |
Sở Y tế |
7631750 |
|
TTB |
2015- 2022 |
1578/QĐ- UBND 20/8/2010; 2372/QĐ- UBND 21/12/2015 |
80.650 |
67.050 |
67.000 |
20.000 |
47.000 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 2861/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Trà Vinh)
TT |
Nội dung |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản của dự án |
Chủ đầu tư |
Mã số dự án đầu tư |
Mã ngành kinh tế (loại, khoản) |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC- HT |
Quyết định đầu tư dự án |
Vốn đã thanh toán (triệu đồng) |
Kế hoạch vốn đầu tư năm 2022 (đồng) |
Ghi chú |
||
Số, ngày, tháng, năm |
Tổng mức vốn đầu tư- |
|||||||||||||
Tổng số: (Triệu đồng) |
Trong đó: NSNN |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
312.413 |
312.413 |
253.284 |
5.283.066.490 |
|
|
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
312.413 |
312.413 |
253.284 |
5.283.066.490 |
|
|
Vốn phân bổ cho các công trình đã được phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
312.413 |
312.413 |
253.284 |
5.283.066.490 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Long Vĩnh - Long Hữu, huyện Duyên Hải |
huyện Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7386679 |
283 |
Công trình nông nghiệp |
2013- 2019 |
1992/QĐ-UBND 31/10/2012; 663/QĐ-UBND 12/4/2013; 1502/QĐ-UBND 11/9/2014; 1774/QĐ-UBND 28/10/2015 |
133.395 |
133.395 |
98.692 |
2.671.689.620 |
|
2 |
Trường Trung học phổ thông huyện Duyên Hải |
huyện Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7709772 |
074 |
Công trình dân dụng |
2019- 2021 |
2145/QĐ-UBND 31/10/2018; 1620/QĐ-UBND 26/8/2019 |
22.000 |
22.000 |
15.700 |
328.198.000 |
|
3 |
Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải |
huyện Duyên Hải |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
7722059 |
292 |
Công trình giao thông |
2018- 2020 |
2143/QĐ-UBND 31/10/2018; 413/QĐ-UBND 13/3/2019 |
41.736 |
41.736 |
34.693 |
313.960.134 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
huyện Càng Long |
KBNN Trà Vinh |
Sở Giao thông vận tải |
7722057 |
292 |
Công trình giao thông |
2018- 2020 |
1998/QĐ-UBND 10/10/2018; 620/QĐ-UBND 11/4/2019 |
40.000 |
40.000 |
37.358 |
92.612.593 |
|
5 |
Trung tâm sinh hoạt thanh thiếu nhi tỉnh Trà Vinh |
TPTV |
KBNN Trà Vinh |
Tỉnh đoàn Trà Vinh |
7678890 |
361 |
Công trình dân dụng |
2018- 2020 |
2082/QĐ-UBND 31/10/2017 |
27.357 |
27.357 |
25.000 |
560.137.000 |
|
6 |
Nhà làm việc các khoa, nhà hiệu bộ, nhà xe, hàng rào Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh |
huyện Châu Thành |
KBNN Trà Vinh |
Trường Chính trị Trà Vinh |
7606676 |
085 |
Công trình dân dụng |
2016- 2019 |
2386/QĐ-UBND 31/10/2016 |
12.925 |
12.925 |
10.841 |
82.398.000 |
|
7 |
Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang |
huyện Cầu Ngang |
KBNN Trà Vinh |
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
7760045 |
283 |
Công trình nông nghiệp |
2020 |
1343/QĐ-UBND 19/7/2019; 304/QĐ-UBND 20/02/2020 |
35.000 |
35.000 |
31.000 |
1.234.071.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây