Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu: | 286/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ | Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 14/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 286/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 14/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 286/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 13/TTr-SXD ngày 10/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Cổng dịch vụ công, và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thay thế quy trình số 2, 3, 4, 5, 6, 7 Lĩnh vực Hoạt động xây dựng tại Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám các đốc Sở: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Lĩnh vực/ Tên thủ tục hành chính |
Trang |
1 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
|
2 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
4 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
5 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
6 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
7 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
8 |
6. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
|
PHẦN II
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh (trong trường hợp được UBND tỉnh phân cấp)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
||
Dự án nhóm A |
Dự án nhóm B |
Dự án nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
31 ngày |
21 ngày |
11 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
35 ngày |
25 ngày |
15 ngày |
2. Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh (trong trường hợp được UBND tỉnh phân cấp)
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
||
Công trình cấp I, đặc biêt |
Công trình cấp II, III |
Công trình còn lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
36 ngày |
26 ngày |
16 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
2 ngày |
2 ngày |
2 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ HCC |
Văn thư |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
40 ngày |
30 ngày |
20 ngày |
3. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Công trình |
Nhà ở riêng lẻ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
16 ngày |
11 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
2 ngày |
2 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
15 ngày |
4. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
|
Công trình |
Nhà ở riêng lẻ |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
16 ngày |
11 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
2 ngày |
2 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư |
0.5 ngày |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
15 ngày |
5. Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
17 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
6. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
17 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
1.5 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
20 ngày |
Ghi chú: Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định.
7. Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.5 ngày |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
3 ngày |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày |
8. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ:
TT |
Trình tự/Nội dung công việc |
Trách nhiệm giải quyết |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Phân công thẩm định, tham mưu xử lý. |
Lãnh đạo UBND huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Thẩm định/thẩm tra, xác minh hồ sơ; lấy ý kiến (nếu có); tổng hợp kết quả, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện |
3 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
Lãnh đạo UBND huyện |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, phát hành, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện |
Văn thư |
0.5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC; sao kết quả, lưu hồ sơ giải quyết TTHC. Xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có. Thông báo, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân và gửi các cơ quan liên quan theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
5 ngày làm việc |
BIỂU
TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 286/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
DM: Danh mục.
TTHC: Thủ tục hành chính.
QTNB: Quy trình nội bộ.
TT |
LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Quyết định công bố DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo DM TTHC |
Số ngày thực hiện theo QTNB |
1 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dự án nhóm A không quá 35 ngày, dự án nhóm B không quá 25 ngày, dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2 |
Thủ tục thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Không quá 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - 40 ngày đối với công trình cấp đặc biệt, I; - 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - 20 ngày đối với công trình còn lại. |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Quyết định số 86/QĐ-UBND |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (+ 10 ngày nếu cần thiết) |
6 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xem xét thêm, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định. |
20 ngày đối với công trình và 15 ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (+ 10 ngày nếu cần thiết) |
7 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 ngày |
8 |
6. Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
5 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây