645482

Quyết định 286/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

645482
LawNet .vn

Quyết định 286/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thị xã Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

Số hiệu: 286/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Văn Mi
Ngày ban hành: 18/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 286/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
Người ký: Trần Văn Mi
Ngày ban hành: 18/02/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 286/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 18 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THỊ XÃ CHƠN THÀNH, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2013/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 24/11/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1626/QĐ-TTg ngày 15/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg ngày 24/10/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 6/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chơn Thành (nay là thị xã Chơn Thành), tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 391/TTr- STNMT ngày 31/12/2024 (kèm theo Phiếu ghi ý kiến cuộc họp ngày 14/02/2025 của UBND tỉnh).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thị xã Chơn Thành với các nội dung sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất: Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch thu hồi đất: Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục 04 kèm theo.

Điều 2. Trách hiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Chịu trách nhiệm toàn diện về tính chính xác của toàn bộ thông tin, số liệu, dữ liệu tại hồ sơ trình, thường xuyên rà soát để kịp thời điều chỉnh theo quy định pháp luật (nếu có).

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện các thủ tục về đất đai đối với các dự án theo đúng Kế hoạch sử dụng đất, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt, đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai năm 2024 và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra thị xã Chơn Thành triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND thị xã Chơn Thành có trách nhiệm

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

d) Gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông Vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Chơn Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định.

Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị chuyên môn (Trung tâm Phục vụ hành chính công) đưa Quyết định điều chỉnh lên trang thông tin Công báo Bình Phước theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- LĐVP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT (Đ.Thắng TNMT QĐ 13).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Mi

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02năm 2025 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích năm 2025

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Long

Phường Minh Hưng

Xã Minh Lập

Phường Minh Long

Phường Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang Minh

Phường Thành Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

39.034,48

3.210,43

6.205,05

5.001,31

3.761,42

5.190,99

3.751,44

4.954,25

2.920,43

4.039,16

1

Đất nông nghiệp

NNP

29.575,73

2.267,70

4.725,18

4.324,03

3.347,41

3.048,86

3.305,46

3.512,67

2.719,82

2.324,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

82,62

 

 

18,58

 

 

 

 

64,03

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

82,62

 

 

18,58

 

 

 

 

64,03

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,46

 

 

 

 

 

2,46

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28.436,75

2.251,96

4.245,18

4.194,43

3.331,70

3.028,66

3.220,06

3.303,99

2.538,39

2.322,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19,27

 

 

 

 

19,27

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,27

 

 

 

 

19,27

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

42,94

 

 

12,10

 

0,37

23,22

4,77

2,48

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

33,80

 

 

 

 

 

 

 

33,80

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

957,89

15,74

480,00

98,91

15,70

0,55

59,71

203,91

81,12

2,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.368,01

898,48

1.475,66

677,28

414,01

2.127,66

445,98

1.439,63

200,61

1.688,71

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

345,00

 

 

108,72

 

 

75,37

126,43

34,47

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1.174,00

255,39

344,13

 

81,60

333,92

 

 

 

158,95

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,74

11,38

0,87

0,84

1,03

1,51

1,60

0,33

1,24

3,94

2.4

Đất quốc phòng

CQP

56,73

1,66

 

 

4,38

 

50,68

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

17,56

4,37

1,37

10,75

0,12

0,12

0,21

0,19

0,27

0,16

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

111,68

22,48

14,38

6,11

5,18

26,58

3,82

13,32

3,08

16,73

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,89

1,29

 

 

 

0,35

 

 

 

4,26

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,19

3,48

0,38

2,10

0,21

0,97

0,13

1,05

0,24

0,63

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,25

12,99

14,00

3,38

4,13

24,18

3,69

8,22

2,84

11,82

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,16

3,57

 

0,63

0,84

1,08

 

4,05

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,18

1,16

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3.568,70

337,74

721,29

86,29

83,66

995,78

4,39

114,27

36,76

1.188,52

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

2.841,00

225,95

578,57

 

 

944,49

 

 

 

1.092,00

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,59

 

 

 

 

 

 

74,59

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

111,90

13,16

60,35

4,45

4,36

16,23

2,44

3,62

2,37

4,92

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

261,44

13,52

26,96

31,85

24,06

1,06

1,95

36,06

34,38

91,60

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

279,77

85,12

55,42

50,00

55,24

34,00

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.463,08

246,99

349,04

267,50

149,90

691,61

274,91

1.132,38

67,96

282,79

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.781,00

232,64

326,21

141,57

126,58

389,09

74,90

169,17

63,09

257,75

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.537,44

2,74

13,51

114,15

13,21

255,26

199,60

932,15

4,30

2,53

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

15,41

0,03

0,19

5,48

 

9,17

 

0,03

0,06

0,45

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

65,00

2,89

0,55

4,87

8,00

24,60

0,27

16,93

 

6,88

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,14

0,76

0,02

0,09

0,07

 

 

0,03

0,12

0,05

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,49

0,63

2,34

0,50

0,32

 

 

0,90

0,21

1,60

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

56,60

7,31

6,22

0,84

1,72

13,50

0,14

13,18

0,18

13,52

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,65

3,13

1,00

2,83

0,91

0,71

0,15

1,87

0,17

3,87

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,78

0,67

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,83

2,68

2,81

8,82

4,00

5,34

3,71

5,76

3,98

9,75

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

519,73

11,99

35,67

184,84

81,05

72,09

31,15

26,59

52,36

23,99

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

51,06

 

 

 

 

 

3,03

5,03

43,00

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

468,67

11,99

35,67

184,84

81,05

72,09

28,12

21,56

9,37

23,99

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

26,55

 

5,00

0,58

2,19

 

 

18,48

0,30

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

90,74

44,24

4,21

 

 

14,47

 

1,96

 

25,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02năm 2025 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Long

Phường Minh Hưng

Xã Minh Lập

Phường Minh Long

Phường Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang Minh

Phường Thành Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.196,14

190,71

236,99

114,23

70,59

180,06

58,05

39,54

10,30

295,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

16,94

3,77

1,35

 

 

4,52

 

1,28

 

6,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.174,99

186,94

235,64

114,23

70,59

171,34

58,05

38,24

10,30

289,67

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,11

 

 

 

 

4,11

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

4,11

 

 

 

 

4,11

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,10

 

 

 

 

0,08

 

0,02

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,75

 

 

0,44

 

 

 

 

3,31

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

3,75

 

 

0,44

 

 

 

 

3,31

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

33,80

 

 

 

 

 

 

 

33,80

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

4,96

 

 

 

 

 

 

4,96

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

4,96

 

 

 

 

 

 

4,96

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02năm 2025 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Long

Phường Minh Hưng

Xã Minh Lập

Phường Minh Long

Phường Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang Minh

Phường Thành Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

872,23

123,55

176,47

29,85

27,47

155,33

46,19

26,82

6,60

279,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16,94

3,77

1,35

 

 

4,52

 

1,28

 

6,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

16,94

3,77

1,35

 

 

4,52

 

1,28

 

6,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

851,08

119,78

175,12

29,85

27,47

146,61

46,19

25,52

6,60

273,94

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,11

 

 

 

 

4,11

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4,11

 

 

 

 

4,11

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

 

 

 

 

0,08

 

0,02

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7,62

0,33

 

2,53

0,12

1,90

0,21

0,37

0,27

1,89

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

 

 

0,50

 

 

 

0,18

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,00

0,33

 

 

 

1,78

 

 

 

1,89

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

 

 

 

0,12

0,12

0,21

0,19

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,46

 

 

0,19

 

 

 

 

0,27

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,46

 

 

0,19

 

 

 

 

0,27

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,84

 

 

1,84

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,84

 

 

1,84

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 286/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02năm 2025 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Long

Phường Minh Hưng

Xã Minh Lập

Phường Minh Long

Phường Minh Thành

Xã Minh Thắng

Xã Nha Bích

Xã Quang Minh

Phường Thành Tâm

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

458,69

57,20

0,29

 

 

136,76

 

7,23

 

257,22

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,23

 

 

 

 

 

 

7,23

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

34,89

15,81

 

 

 

 

 

 

 

19,08

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,32

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,57

0,12

0,29

 

 

 

 

 

 

0,16

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,88

 

 

 

 

 

 

 

 

2,88

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1,05

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,83

 

 

 

 

 

 

 

 

1,83

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

379,53

25,71

 

 

 

118,73

 

 

 

235,10

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

379,53

25,71

 

 

 

118,73

 

 

 

235,10

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

32,27

15,56

 

 

 

16,71

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

31,78

15,56

 

 

 

16,22

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,49

 

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác