Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Quyết định 2857/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 2857/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Văn Đệ |
Ngày ban hành: | 28/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2857/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Văn Đệ |
Ngày ban hành: | 28/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2857/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 28 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2638/QĐ-UBND ngày 08/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7502/TTr-STNMT ngày 23 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An)
1. Cấp/gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
03 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Trưởng phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra hồ sơ, giao việc. |
02 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Nhận hồ sơ (điện tử) và kiểm tra hồ sơ, tham mưu quyết định thành lập hội đồng, chuyển Trưởng phòng |
11 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Trưởng phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Kiểm tra quyết định thành lập hội đồng chuyển Giám đốc ký Quyết định thành lập hội đồng |
03 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
- Ký quyết định thành lập hội đồng; |
03 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
- Tổ chức đánh giá hồ sơ, tổ chức sát hạch kinh nghiệm nghề nghiệp, kiến thức pháp luật của cá nhân đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề. |
50 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Ký, cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ. |
04 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
04 giờ làm việc |
||
Bước 9 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ làm việc (10 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đề nghị hoặc có kết quả sát hạch) |
||||
1.2. Gia hạn chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: |
|||||
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
03 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
- Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết gửi Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám; |
07 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
03 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy). |
03 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
||||
1.3. Cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: |
|||||
Thứ tự công việc |
Đơn vị/ Người thực hiện |
Nội dung công việc sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 8 giờ) |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; - Số hóa hồ sơ quét (Scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến). |
03 giờ làm việc |
Một phần |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Nhận hồ sơ (điện tử) và xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. |
04 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
- Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Dự thảo kết quả giải quyết gửi Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
07 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Đo đạc, Bản đồ và Viễn thám |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả hoặc xem xét ký phê duyệt kết quả |
04 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
03 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (chuyển kết quả điện tử và bản giấy) |
03 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả, xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
||||
|
|
|
|
|
|
2. Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ
2.1. Đối với trường hợp giải quyết trong ngày làm việc |
||||
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Dịch vụ công trực tuyến |
Bước 1 |
Công chức/viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức; - Số hoá hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
02 giờ làm việc |
Toàn trình |
Bước 2 |
Giám đốc Trung tâm Công nghệ Thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Nhận hồ sơ (điện tử) giao việc |
01 giờ làm việc |
|
Bước 3 |
Trưởng phòng Hành chính dữ liệu |
Nhận hồ sơ (điện tử) giao việc |
01 giờ làm việc |
|
Bước 4 |
Viên chức phòng Hành chính dữ liệu |
- Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ; - Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Xác nhận hoàn thành của hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. |
04 giờ làm việc |
|
Bước 5 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
- Xác nhận trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
|
2.2. Đối với trường hợp theo thỏa thuận |
||||
Thứ tự công việc |
Đơn vị thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Dịch vụ công trục tuyến |
Thực hiện khi có yêu cầu của đơn vị đề nghị cung cấp |
Trung tâm Công nghệ Thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Giờ hành chính |
Toàn trình |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây