Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Hòa Bình
Quyết định 2836/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2836/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Toàn |
Ngày ban hành: | 26/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2836/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Nguyễn Văn Toàn |
Ngày ban hành: | 26/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2836/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 280/TTr-SGTVT ngày 24/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (05 thủ tục), TTHC thay thế (02 thủ tục), TTHC bị bãi bỏ (02 thủ tục) và Phê duyệt quy trình nội bộ trong lĩnh vực Đường bộ, thuộc thẩm quyền giải quyết giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Hòa Bình.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng Thông tin điện tử của tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải (địa chỉ: sogiaothong.hoabinh.gov.vn), Trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình.
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo quy định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 31/12/2024.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải công khai Quyết định này trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện và chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp xã niêm yết, công khai TTHC tại Bộ phận Một cửa, Trang thông tin điện tử của địa phương và thực hiện tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÒA BÌNH
(kèm
theo Quyết định số: 2836/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC TTHC
A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG: Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC công bố tại Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 16/01/2024; 02 TTHC công bố tại Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 20/12/2023; 02 TTHC công bố tại Quyết định số 3140/QĐ- UBND ngày 12/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
STT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Tiếp nhận qua dịch vụ BCCI |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|||||
1 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ Mã TTHC:1.000028.000.00.00.H28 |
Trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Không |
x |
x |
Thông tư số 39/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
2 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Mã TTHC: 1.001046.000.00.00.H28 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
Không |
x |
x |
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác Mã TTHC: 1.001061.000.00.00.H28 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
|
Không |
x |
x |
|
4 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác Mã TTHC: 1.000660.000.00.00.H28 |
- Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
|
Không |
x |
x |
Thông tư số 36/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và hoạt động của bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, điểm dừng xe trên đường bộ; quy định trình tự, thủ tục đưa bến xe, trạm dừng nghỉ vào khai thác |
5 |
Công bố lại bến xe khách Mã TTHC: 1.000672.000.00.00.H28 |
Thời hạn kiểm tra: trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định. - Thời hạn công bố: + Trường hợp quyết định công bố: trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. + Trường hợp thông báo cho đơn vị kinh doanh dịch vụ bến xe khách: trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
|
Không |
x |
x |
II. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC THAY THẾ: Thay thế 02 TTHC cấp tỉnh công bố tại Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi căn cứ pháp lý và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
STT |
Tên TTHC bị thay thế/mã TTHC |
Tên TTHC mới |
Địa điểm thực hiện/Cơ quan thực hiện |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung thay thế |
|
TTHC CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác Mã TTHC: 2.001919.000.00.00.H28 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác Mã TTHC: 1.013061 |
- Địa điểm tiếp nhận: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã - Cơ quan thực hiện: + Sở Giao thông vận tải; + UBND cấp huyện; + UBND cấp xã. |
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
2 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác Mã TTHC: 1.001087.000.00.00.H28 |
III. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ: Bãi bỏ 02 TTHC cấp tỉnh công bố tại Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi căn cứ pháp lý và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình
STT |
Tên TTHC/mã TTHC |
Căn cứ pháp lý đề nghị bãi bỏ |
1 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Mã TTHC: 1.000583.000.00.00.H28 |
Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ |
2 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý Mã TTHC: 1.001035.000.00.00.H28 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI,
UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH HÒA BÌNH
(kèm
theo Quyết định số: 2836/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày) |
|||||||
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
B2: Phân công xử lý |
B3: Thụ lý hồ sơ |
B4: Lãnh đạo phòng xét duyệt |
B5: Lãnh đạo đơn vị/địa phương xét duyệt |
B6: Văn thư |
B7: Chuyên viên trả kết quả ra TTHCC/Bộ phận Một cửa cấp huyện, xã |
B8: Trả kết quả |
|||
I |
TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
01 ngày làm việc |
01 giờ |
01 giờ |
01 giờ |
01 giờ |
01 giờ |
01 giờ |
01 giờ |
01 giờ |
2 |
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
1.5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
1.5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
4 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
15 ngày làm việc |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
10 ngày |
01 ngày |
1.5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
5 |
Công bố lại bến xe khách |
08 ngày làm việc |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
03 ngày |
01 ngày |
1.5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
II |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ |
|||||||||
6 |
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
02 ngày |
01 ngày |
1.5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây