211467

Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2013 về mẫu hợp đồng thực hiện kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh Thanh Hóa ban hành

211467
LawNet .vn

Quyết định 2822/QĐ-UBND năm 2013 về mẫu hợp đồng thực hiện kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất do tỉnh Thanh Hóa ban hành

Số hiệu: 2822/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành: 12/08/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2822/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
Người ký: Nguyễn Đình Xứng
Ngày ban hành: 12/08/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2822/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 12 tháng 08 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN KẾT QUẢ TRÚNG ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về Bán đấu giá tài sản; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;

Căn cứ Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Thông tư số 23/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;

Căn cứ Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 1440/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa tại Công văn số 1810/STC- QLCSGC ngày 30/5/2013 về việc xây dựng mẫu hợp đồng thực hiện kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất, Sở Tư pháp tại Công văn số 920/STP-XDVB ngày 22/7/2013, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 2412/STNMT-CSĐĐ ngày 22/7/2013, Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1635/SKHĐT-TĐ ngày 24/7/2013, Sở Xây dựng tại Công văn số 2143/SXD-QLN ngày 24/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mẫu hợp đồng thực hiện kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất để các đơn vị được giao ký kết hợp đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện (có mẫu hợp đồng kèm theo).

Điều 2. Các Sở: Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao, hướng dẫn các đơn vị được giao ký kết hợp đồng bán đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện; đồng thời thường xuyên kiểm tra, xử lý đối với các đơn vị vi phạm, tổng hợp những vấn đề khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện để chủ động giải quyết theo thẩm quyền, đề xuất, báo cáo UBND tỉnh những vấn đề vượt quá thẩm quyền.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Xứng

 

DỰ THẢO

MẪU HỢP ĐỒNG

THỰC HIỆN KẾT QUẢ TRÚNG ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

 

HỢP ĐỒNG

THỰC HIỆN KẾT QUẢ TRÚNG ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số:.................../năm/…….(ký hiệu Hợp đồng)

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27/01/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất; Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;

Căn cứ Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 1440/2013/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày 03/02/2012 của UBND tỉnh; Quyết định số 490/QĐ-UBND ngày 01/02/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2013;

(Khi có văn bản điều chỉnh, bổ sung, thay thế các căn cứ nêu trên, các bên phải điều chỉnh, bổ sung căn cứ theo quy định; đồng thời căn cứ tính chất của dự án để đưa thêm các căn cứ pháp lý cho phù hợp).

II. CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG

Hôm nay, ngày..…..tháng…....năm…...........tại (địa danh)……………..…chúng tôi gồm các bên dưới đây:

1. Bên được giao ký hợp đồng đấu giá quyền sử dụng đất (gọi tắt là bên A):

Tên giao dịch:…………………………………………….....………………………………

Địa chỉ: ……………………………………………………….....……………………………

Điện thoại: ……………………......…………………- Fax…………………....…..………

Tài khoản số:……………………..….tại Ngân hàng (Kho bạc nhà nước)…….………

Đại diện (hoặc người được ủy quyền) Ông/bà………………….....……………………

Chức vụ: ………….....................................................................................…….........

Theo giấy ủy quyền số:…......... ngày…….tháng……năm…….của….................…

(trường hợp được ủy quyền).

2. Bên trúng đấu giá quyền sử dụng đất (gọi tắt là bên B):

Tên giao dịch:………………………….....…………………………………………………

Địa chỉ: ……………………………………...........…………………………………………

Điện thoại: ……………………………………- Fax………………….....…..……………..

Tài khoản số:……………………….tại Ngân hàng (Kho bạc nhà nước)…….....………

Hoặc số chứng minh nhân dân nếu là cá nhân)

Đại diện (hoặc người được ủy quyền) Ông/bà…………….....…………………..

Chức vụ: ………………........................................................................................

Theo giấy ủy quyền số:…......ngày…….tháng……năm…….của…........…(trường hợp được ủy quyền)

(Trường hợp người trúng đấu giá là liên danh tổ chức thì phải ghi đầy đủ thông tin các thành viên trong liên danh và cử đại diện liên danh giao dịch).

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng thực hiện kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất với các điều khoản sau:

Điều 1. Vị trí, diện tích, mục đích và thời hạn sử dụng đất trúng đấu giá:

Mua bán tài sản bán đấu giá là quyền sử dụng đất tại dự án.................MBQH số ................. ngày ......... tháng ......... năm.......... của UBND...................... với các nội dung cụ thể như sau:

1. Vị trí khu đất:

+ Phía Đông giáp...........................................................................................

+ Phía Tây giáp....................................................................................................

+ Phía Nam giáp...................................................................................................

+ Phía Bắc giáp....................................................................................................

2. Tổng diện tích:...................................m2.

3. Mục đích sử dụng đất: ......................................................................................

4. Thời hạn sử dụng đất: ......................................................................................

Điều 2. Giá và giá trị quyền sử dụng đất trúng đấu giá:

1. Giá đất trúng đấu giá: ............đ/m2 (Bằng chữ.................. nghìn đồng trên một mét vuông).

2. Giá trị quyền sử dụng đất trúng đấu giá:

Diện tích đất để tính thu tiền sử dụng đất (m2) x giá trúng đấu giá(đ/m2) = .....................đồng

Làm tròn:................................................................................................................

(Bằng chữ:............................................................................................................).

Điều 3. Đồng tiền, hình thức và thời hạn thanh toán:

1. Đồng tiền thanh toán: Việt Nam đồng.

2. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.

3. Thời hạn thanh toán: (Ghi cụ thể theo số tiền và thời hạn thanh toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt).

Điều 4. Bàn giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

Trong vòng 30 ngày (Ba mươi ngày) kể từ ngày bên B thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính theo quy định, Bên A sẽ phối hợp với các đơn vị có liên quan thực hiện bàn giao đất trên thực địa và hoàn tất hồ sơ trình cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bên B theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Quy định về tiến độ sử dụng đất.

Trong thời hạn.............tháng (Theo phương án đấu giá được cấp có thẩm quyền phê duyệt) kể từ ngày được bàn giao đất trên thực địa khách hàng trúng đấu giá phải triển khai thực hiện đầu tư xây dựng hoàn thành công trình theo mặt bằng quy hoạch, thiết kế đô thị được cấp có thẩm quyền phê duyệt và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên quan.

Điều 6. Xử lý vi phạm về thời hạn thanh toán và tiến độ sử dụng đất.

1. Hết thời hạn nộp tiền sử dụng đất quy định tại Điều 3 của hợp đồng này nếu Bên B chưa nộp hoặc nộp chưa đủ tiền sử dụng đất theo Hợp đồng đã ký thì mỗi ngày chậm nộp chịu phạt 0,05% (năm phần vạn) số tiền chậm nộp trên mỗi ngày chậm nộp.

2. Quá thời hạn nộp 03 tháng so với thời hạn được cấp có thẩm quyền phê duyệt (quy định tại khoản 3 Điều 3 Hợp đồng), bên B chưa nộp hoặc nộp chưa đủ tiền sử dụng đất thì bên A báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp trình UBND tỉnh, UBND cấp huyện (đối với những trường hợp cấp huyện tổ chức bán đấu giá) quyết định phương án xử lý đối với từng trường hợp cụ thể.

3. Chậm tiến độ đưa đất vào sử dụng quy định tại Điều 5 Hợp đồng này thì bị xử lý theo quy chế đấu giá quyền sử dụng đất và các quy định của pháp luật có liên quan.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên A.

1. Quyền của bên A:

- Chấm dứt hợp đồng nếu nên B vi phạm các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng.

- Thực hiện các quyền khác theo quy định của pháp luật.

2. Nghĩa vụ của bên A:

- Cung cấp cho bên B các hồ sơ Pháp lý có liên quan.

- Phối hợp với các cơ quan chức năng làm thủ tục bàn giao đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bên B theo Điều 4 Hợp đồng này.

- Hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng giám sát Bên B sử dụng đất đúng mục đích, đúng quy hoạch và các quy định hiện hành của Nhà nước.

- Được quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại trong trường hợp bên B vi phạm các điều khoản của Hợp đồng, bên A đã thông báo mà không được giải quyết.

Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của bên B.

1. Quyền của bên B:

- Được yêu cầu bên A và các cơ quan có liên quan bàn giao khu đất trúng đấu giá theo đúng diện tích trúng đấu giá và tiến độ đã quy định trong hợp đồng sau khi đã hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất trúng đấu giá.

- Được thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai sau khi đã hoàn thành việc nộp tiền sử dụng đất trúng đấu giá.

- Thực hiện các quyền khác theo quy định của pháp luật.

2. Nghĩa vụ của bên B:

- Nộp tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 2, Điều 3 Hợp đồng này.

- Thực hiện đầu tư xây dựng công trình trên đất theo quy định tại Điều 5 Hợp đồng này; không được huy động vốn, góp vốn bất hợp pháp.

- Phối hợp với bên A nhận bàn giao đất, hoàn tất hồ sơ trình cấp có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định.

- Nộp các khoản phí và lệ phí theo quy định hiện hành của Nhà nước (lệ phí địa chính, lệ phí trước bạ...).

- Sử dụng đất được bàn giao đúng diện tích, đúng mục đích, đúng tiến độ, chấp hành đầy đủ các quy định khác của pháp luật về đất đai, đầu tư xây dựng và bảo vệ môi trường.

- Sau khi bên A bàn giao đất cho bên B; bên B có trách nhiệm quản lý bảo vệ mốc giới được bàn giao. Nếu bên B để mất mốc giới phải bàn giao mốc lại thì bên B phải chịu toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến bàn giao đất.

- Trong quá trình thực hiện xây dựng công trình, nếu bên B gây hư hỏng các công trình hạ tầng (Hệ thống cấp điện, cấp nước, thoát nước, hè đường...) thì bên B phải sửa chữa trả lại nguyên trạng. Mọi hư hỏng do công nhân xây dựng công trình của bên B gây ra đều quy trách nhiệm của bên B.

Điều 9. Các tài liệu sau đây là một phần không thể tách rời của Hợp đồng:

1. Quyết định phê duyệt giá khởi điểm;

2. Quyết định phê duyệt phương án đấu giá QSD đất;

3. Quyết định phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất tại;

4. Mặt bằng quy hoạch số................ngày..........tháng..........năm......của.................;

5. Nội quy đấu giá quyền sử dụng đất tại MBQH số...............................kèm theo Quyết định số ...................ngày......tháng.......năm..........của ........................................;

6. Biên bản đấu giá quyền sử dụng đất tại MBQH số ..........................................;

7. Đơn xin tham gia đấu giá đất QSD đất ngày ........./........./201........ của bên B;

8. Bản cam kết ngày ......../tháng......./năm......... của bên B.

9. Các tài liệu khác có liên quan.............................................................................

Điều 10. Điều chỉnh hợp đồng:

Trong quá trình thực hiện hợp đồng hai bên thống nhất báo cáo người có thẩm quyền xem xét cho phép điều chỉnh những trường hợp sau:

- Bị ảnh hưởng bởi những nguyên nhân bất khả kháng;

- Được cấp có thẩm quyền cho phép điều chỉnh quy hoạch;

- Các trường hợp đặc biệt khác.

Điều 11. Xử lý tranh chấp:

1. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản nêu trên của Hợp đồng, trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, hai bên cùng bàn bạc giải quyết trên tinh thần hợp tác tôn trọng lẫn nhau và thống nhất bằng các phụ lục Hợp đồng, các phụ lục Hợp đồng là một phần không thể tách rời của Hợp đồng.

2. Trường hợp có tranh chấp hai bên cùng nhau thương lượng giải quyết. Nếu không giải quyết được thì đưa ra Toà án kinh tế giải quyết theo quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 12. Điều khoản chung.

1. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ...............................................................................

2. Các điều kiện, điều khoản khác không được ghi trong Hợp đồng này được thực hiện theo quy định của Pháp luật hiện hành.

3. Hợp đồng có.............trang được lập thành................bản có giá trị pháp lý như nhau, bên A giữ .......... bản, bên B giữ....bản, 01 bản gửi Sở Tài chính, 01 bản gửi Cục Thuế Thanh Hóa./.

 

ĐẠI DIỆN BÊN A

ĐẠI DIỆN BÊN B

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác