Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 282/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 282/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Lại Văn Hoàn |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 25/TTr-SGTVT ngày 24/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa, gồm:
- 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 149/QĐ-UBND ngày 02/02/2024; số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019;
- 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
- 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
(có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được thực hiện theo Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 3. Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình nội bộ, chi tiết, điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này; hướng dẫn Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 27/02/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (Thủ tục số 30, Phần III. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 120/QĐ- BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bô Giao thông vận tải. |
2 |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (Thủ tục số 31, Phần III. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
3 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong hường họp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (Thủ tục số 32, Phần III. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
4 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Thủ tục số 33, Phần III. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
5 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Thủ tục số 34, Phần III. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
6 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Thủ tục số 35, Phần III. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 120/QĐ- BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
7 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (Thủ tục số 36, Phần III. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
8 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (Thủ tục số 37, Phần III. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
9 |
2.001659 |
Xóa đăng ký phương tiện (Thủ tục số 38, Phần III. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
10 |
1.003135 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (Thủ tục số 1, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (Thủ tục số 1, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (Thủ tục số 2, Phần II Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
3 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (Thủ tục số 3, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
4 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Thủ tục số 4, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
|
5 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Thủ tục số 5, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
|
6 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Thủ tục số 6, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
Quyết định số 120/QĐ-BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
7 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (Thủ tục số 7, Phần II Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
|
8 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (Thủ tục số 8, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý |
|
9 |
2.001659 |
Xóa đăng ký phương tiện (Thủ tục số 9, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (Thủ tục số 1, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 120/QĐ- BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
2 |
1.004047 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (Thủ tục số 2, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
3 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (Thủ tục số 3, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
4 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Thủ tục số 4, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
5 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Thủ tục số 5, Phần II. Lĩnh vực đường thụy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
6 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Thủ tục số 6, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 120/QĐ- BGTVT ngày 07/02/2025 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
7 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (Thủ tục số 7, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
8 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (Thủ tục số 8, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
|
9 |
2.001659 |
Xóa đăng ký phương tiện (Thủ tục số 9, Phần II. Lĩnh vực đường thủy nội địa, Phụ lục kèm theo Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh) |
- Tên thủ tục; - Thành phần hồ sơ; - Căn cứ pháp lý. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây