Quyết định 2815/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2815/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2815/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 05/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2815/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 05/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2815/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Xem Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
b) Niêm yết công khai các TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
c) Trong thời hạn mười (10) ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, xây dựng quy trình cụ thể giải quyết TTHC này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng thực hiện với Sở Khoa học và Công nghệ; hoàn thành việc cấu hình TTHC này trên phần mềm Dịch vụ công của tỉnh.
d) Triển khai thực hiện giải quyết TTHC này theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
a) Cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia.
b) Niêm yết công khai các TTHC này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1003/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2815/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết |
Cách thức - Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Đăng ký mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (1.005741) |
Tối đa mười lăm (15) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
* Cách thức: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh. * Địa điểm: Trung tâm PV hành chính công tỉnh (Số 01 đường Lê Lai, thành phố Huế) |
Không |
Mức độ 2 |
- Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ (1.008675) |
Tối đa ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Mức độ 2 |
- Luật Đa dạng sinh học; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ. |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học (1.008682) |
Tối đa sáu mươi (60) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Mức độ 2 |
- Luật Đa dạng sinh học; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên TTHC (Mã số TTHC) |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Cách thức - Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Đăng ký mức độ Dịch vụ công trực tuyến |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường/Báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại (1.004249) |
Tối đa ba mươi (30) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
* Cách thức: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh. * Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 đường Lê Lai, thành phố Huế. |
* Mức thu phí cụ thể: + Dự án có vốn đầu tư ≤ 20 tỷ đồng: 5.800.000 đồng; + Dự án có vốn đầu tư > 20 đến ≤ 50 tỷ đồng: 8.500.000 đồng; + Dự án có vốn đầu tư > 50 đến ≤ 100 tỷ đồng: 10.300.000 đồng; + Dự án có vốn đầu tư > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng: 15.500.000 đồng; + Dự án có vốn đầu tư > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng: 17.500.000 đồng; + Dự án có vốn đầu tư > 500 tỷ đồng: 20.500.000 đồng. * Trường hợp thẩm định lại Báo cáo ĐTM có mức thu bằng 50% mức thu phí với dự án có vốn đầu tư tương ứng trên. |
Mức độ 2 |
- Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại Khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) (1.004141) |
Tối đa mười (10) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Mức độ 2 |
- Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
3 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án (1.004356) |
Tối đa mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
* Cách thức: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh. * Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 đường Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Mức độ 2 |
- Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (Báo cáo riêng theo quy định tại Điểm b Khoản 1 và Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) (1.004240) |
Tối đa ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
* Mức thu phí cụ thể: + Dự án có vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng: 7.700.000 đồng; + Dự án có vốn đầu tư > 50 đến ≤ 100 tỷ đồng: 9.500.000 đồng; + Dự án có vốn đầu tư > 100 đến ≤ 200 tỷ đồng: 14.200.000 đồng; + Dự án có vốn đầu tư > 200 đến ≤ 500 tỷ đồng: 16.100.000 đồng; + Dự án có vốn đầu tư > 500 tỷ đồng: 19.000.000 đồng. * Trường hợp thẩm định lại Phương án cải tạo, phục hồi môi trường có mức thu bằng 50% mức thu phí với dự án có vốn đầu tư tương ứng trên. |
Mức độ 2 |
- Luật Bảo vệ môi trường; - Luật Khoáng sản; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP, Nghị định số 136/2018/NĐ-CP và Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
5 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (1.004258) |
Tối đa hai mươi (20) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
* Cách thức: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh. * Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 01 đường Lê Lai, thành phố Huế. |
Không |
Mức độ 2 |
- Luật Bảo vệ môi trường; - Luật Khoáng sản; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch Bảo vệ môi trường (1.004148) |
Tối đa mười (10) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Mức độ 2 |
- Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ. |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
B-BTM-264796-TT |
Thẩm định, phê duyệt Phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
Nghị định số 40/2019/NĐCP |
2 |
B-BTM-264796-TT |
Thẩm định, phê duyệt Phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
3 |
B-BTM-265042-TT |
Thẩm định, phê duyệt Phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có Phương án bổ sung và Báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
|
4 |
B-BTM-265042-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
|
5 |
B-BTM-264789-TT |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
|
6 |
B-BTM-264789-TT |
Thẩm định, phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
7 |
B-BTM-264789-TT |
Xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
8 |
B-BTM-264782-TT |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây