Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2805/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 29/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2805/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 29/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2805/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP, ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2042/TTr- SCT ngày 22 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ quy trình (số 52/Đ, 53/Đ, 56/Đ, 57/Đ) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre; Bãi bỏ quy trình (số 01/Đ, 02/Đ, 03/Đ, 04/Đ) ban hành kèm theo Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 09 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung 06 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ- CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I |
Lĩnh vực: Điện (08 thủ tục) |
||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
01/Đ |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
02/Đ |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
03/Đ |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
04/Đ |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
05/Đ |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
06/Đ |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
07/Đ |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
08/Đ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây