Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 280/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 16/02/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 280/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Đặng Minh Thông |
Ngày ban hành: | 16/02/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 280/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 16 tháng 02 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 287/TTr-STP ngày 10/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nuôi con nuôi được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2344/QĐ-UBND ngày 09/09/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định và các Phụ lục kèm theo được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, địa chỉ www.baria-vungtau.gov.vn.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NUÔI CON THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 16 tháng 02 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
- Thời gian giải quyết theo quy định là 260 ngày làm việc (Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 182 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
+ Thời gian giải quyết tại Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp: 60 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp:
- Lần I: Kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi.
- Lần II: Thông báo cho Sở Tư pháp biết sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài được nhận làm con nuôi, được nhập cảnh và thường trú.
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 18 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp:
- Lần I: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt văn bản giới thiệu trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài.
- Lần II: Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
74,5 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
Nộp, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ: + Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ thực hiện nhập thông tin người dùng lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống một cửa điện tử. + Sau đó, công chức một cửa chọn nút “Xác nhận tài khoản” + Trường hợp cá nhân/tổ chức chưa có tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC tỉnh công chức một cửa hỗ trợ tạo tài khoản cho các nhân/tổ chức theo hướng dẫn. + Sau khi tạo mới hoặc liên kết tài khoản thành công, Hệ thống một cửa điện tử tự động điền các thông tin người dùng còn lại vừa tạo lên biểu mẫu nhập hồ sơ cho cán bộ (Giới tính, Ngày sinh, địa chỉ,...) + Đối với trường hợp cá nhân/tổ chức nộp bản giấy. Công chức một cửa thực hiện số hóa (scan) và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. + Công chức một cửa đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng. + Công chức một cửa thực hiện ký chứng thực hồ sơ bằng chức năng ký số trên phần mềm. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, phân công công chức thực hiện. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi. - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC + Kiểm tra và cho ý kiến của cơ quan chủ quản: + Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan. + Thời gian những người có liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi. + Gửi văn bản đề nghị Công an tỉnh xác minh nguồn gốc của trẻ bị bỏ rơi. |
Công chức phòng chuyên môn |
43 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Văn bản của cơ quan chủ quản - Biên bản lấy ý kiến - Công văn đề nghị Công an xác minh nguồn gốc trẻ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở: - Xây dựng và phát hành văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi người nước ngoài gửi Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
30 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Văn bản xác nhận trẻ em đủ điều kiện làm con nuôi người nước ngoài - Xử lý trên phần mềm |
B |
Thẩm quyền giải quyết của Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
15 ngày |
|
|
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp tiếp nhận kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi; biên bản lấy ý kiến những người có liên quan, xác minh nguồn gốc của trẻ bị bỏ rơi. |
Cục Con nuôi |
15 ngày |
Hồ sơ do Sở Tư pháp gửi |
C |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
40 ngày |
|
Bước 1 |
Sở Tư pháp nhận hồ sơ của người nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi do Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp gửi về, thực hiện thủ tục giới thiệu trẻ em làm con nuôi: - Có văn bản gửi các cơ quan liên quan (Công an, Y tế, Lao động, Thương binh và Xã hội...) về việc ghép trẻ cho người nước ngoài nhận con nuôi. - Tổng hợp báo cáo kết quả đánh giá việc ghép trẻ cho người nước ngoài nhận con nuôi; báo cáo. |
Lãnh đạo /Chuyên viên Phòng chuyên môn |
27 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Công văn và danh sách dự kiến ghép trẻ với người nhận nuôi gửi các cơ quan - Báo cáo - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Dự thảo văn bản giới thiệu trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh, chuyển bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở/Văn thư |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Văn bản trình UBND về việc giới thiệu trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài - Xử lý trên phần mềm |
D |
Thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (lần I) |
UBND tỉnh |
10 ngày |
|
Bước 1 |
Văn thư Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Văn thư của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo văn phòng |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/ chuyên viên Phòng chuyên môn |
4,5 ngày |
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Văn bản giới thiệu trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản đến Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
Văn thư |
0.5 ngày |
Văn bản giới thiệu trẻ em Việt Nam làm con nuôi người nước ngoài |
E |
Thẩm quyền giải quyết của Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
45 ngày |
|
|
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp thẩm định, thông báo cho Sở Tư pháp biết sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài được nhận làm con nuôi, được nhập cảnh và thường trú. |
Cục Con nuôi |
45 ngày |
- Văn bản sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài được nhận làm con nuôi, được nhập cảnh và thường trú |
F |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
07 ngày |
|
Bước 1 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn tham mưu dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh. |
Công chức Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh, chuyển bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Văn bản dự thảo trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC |
G |
Thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (lần II) |
UBND tỉnh |
08 ngày |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo văn phòng |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/ chuyên viên Phòng chuyên môn |
3,5 ngày |
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
1,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
H |
Trả kết quả |
Sở Tư pháp/Trung tâm phục vụ hành chính công |
60,5 ngày |
|
Bước trả kết quả |
Tiếp nhận kết quả hồ sơ từ UBND tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: - Sở Tư pháp thông báo cho người nhận con nuôi có mặt tại Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi. - Sở Tư pháp thực hiện thủ tục bàn giao con nuôi và hoàn tất các thủ tục ghi chú hộ tịch và báo cáo Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp kết quả bàn giao. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
60 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài - Văn bản thông báo của Sở Tư pháp. - Biên bản bàn giao - Sổ theo dõi hồ sơ |
Công chức một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
260 ngày |
|
- Thời gian giải quyết theo quy định là 170 ngày làm việc (Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 117 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
+ Thời gian giải quyết tại Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp: 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp.
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 08 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
49,5 ngày |
|
Bước 1 |
Nộp, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ: + Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ thực hiện nhập thông tin người dùng lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống một cửa điện tử. + Sau đó, công chức một cửa chọn nút “Xác nhận tài khoản” + Trường hợp cá nhân/tổ chức chưa có tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC tỉnh công chức một cửa hỗ trợ tạo tài khoản cho các nhân/tổ chức theo hướng dẫn. + Sau khi tạo mới hoặc liên kết tài khoản thành công, Hệ thống một cửa điện tử tự động điền các thông tin người dùng còn lại vừa tạo lên biểu mẫu nhập hồ sơ cho cán bộ (Giới tính, Ngày sinh, địa chỉ,...) + Đối với trường hợp cá nhân/tổ chức nộp bản giấy. Công chức một cửa thực hiện số hóa (scan) và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. + Công chức một cửa đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng. + Công chức một cửa thực hiện ký chứng thực hồ sơ bằng chức năng ký số trên phần mềm. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
02 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ : + Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan. + Thời gian những người có liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi. |
Công chức Phòng chuyên môn |
47 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ; - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Biên bản lấy ý kiến - Xử lý trên phần mềm |
B |
Thẩm quyền giải quyết của Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp |
|
45 ngày |
|
Bước 1 |
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp tiếp nhận kiểm tra, thẩm định hồ sơ của người nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi; hồ sơ của người được nhận làm con nuôi. |
Cục Con nuôi |
30 ngày |
|
Bước 2 |
Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp thông báo kết quả cho Sở Tư pháp biết sự đồng ý của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài được nhận làm con nuôi, được nhập cảnh và thường trú. |
Cục Con nuôi |
15 ngày |
|
C |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
07 ngày |
|
Bước 1 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn tiếp nhận hồ sơ từ Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Công chức Phòng chuyên môn tham mưu dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài trình UBND tỉnh. |
Công chức Phòng chuyên môn |
03 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo sở ký văn bản trình UBND tỉnh chuyển bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục chuyển văn bản về Trung tâm phục vụ Hành chính công |
Văn thư Sở |
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC |
Bước 6 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
D |
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
08 ngày |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo văn phòng |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/ chuyên viên Phòng chuyên môn |
3,5 ngày |
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành trong ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
1,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
E |
Trả kết quả |
Sở Tư pháp/Trung tâm phục vụ hành chính công |
60,5 ngày |
|
Bước trả kết quả |
Tiếp nhận kết quả hồ sơ từ UBND tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: - Sở Tư pháp thông báo cho người nhận con nuôi có mặt tại Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi. - Sở Tư pháp thực hiện thủ tục bàn giao con nuôi và hoàn tất các thủ tục ghi chú hộ tịch và báo cáo Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp kết quả bàn giao. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
60 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Kết quả TTHC - Sổ theo dõi hồ sơ |
Công chức một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
170 ngày |
|
3. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, mã số TTHC: 1.003179.000.00.00.H06
- Thời gian giải quyết theo quy định là 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).
- Thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm theo Kế hoạch 178/KH-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ còn 3,5 ngày làm việc. Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 2,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 1 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
02 ngày (16h) |
|
Bước 1 |
Nộp, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ: + Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ thực hiện nhập thông tin người dùng lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống một cửa điện tử. + Sau đó, công chức một cửa chọn nút “Xác nhận tài khoản” + Trường hợp cá nhân/tổ chức chưa có tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC tỉnh công chức một cửa hỗ trợ tạo tài khoản cho các nhân/tổ chức theo hướng dẫn. + Sau khi tạo mới hoặc liên kết tài khoản thành công, Hệ thống một cửa điện tử tự động điền các thông tin người dùng còn lại vừa tạo lên biểu mẫu nhập hồ sơ cho cán bộ (Giới tính, Ngày sinh, địa chỉ,...) + Đối với trường hợp cá nhân/tổ chức nộp bản giấy. Công chức một cửa thực hiện số hóa (scan) và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. + Công chức một cửa đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng. + Công chức một cửa thực hiện ký chứng thực hồ sơ bằng chức năng ký số trên phần mềm. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
2h |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài, tài liệu liên quan. - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2h |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn nghiên cứu, xây dựng Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài. |
Công chức Phòng chuyên môn |
4h |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2h |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Dự thảo Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh, chuyển bộ phận văn thư. |
Lãnh đạo Sở |
4h |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Văn thư |
1h |
- Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1h |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
B |
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
01 ngày (8h) |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01h |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo Văn phòng |
01h |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn |
02h |
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành ngay. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
1,5h |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5h |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư |
1h |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
C |
Trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
04h |
|
Bước trả kết quả |
Tiếp nhận kết quả hồ sơ từ UBND tỉnh, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Công chức một cửa kiểm tra, đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
4h |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Văn bản thông báo của Sở Tư pháp - Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài - Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đã cắt giảm: |
|
3,5 ngày (28h) |
|
- Thời gian giải quyết theo quy định là 50 ngày (Quyết định số 3530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh). Trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Sở Tư pháp có trách nhiệm thẩm định hồ sơ và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài.
Thứ tự công việc |
Chức danh, vị trí, nội dung công việc |
Đơn vị/Người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả |
A |
Thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
34,5 ngày |
|
Bước 1 |
Nộp, tiếp nhận và chuyển xử lý hồ sơ: + Công chức một cửa tiếp nhận hồ sơ thực hiện nhập thông tin người dùng lên biểu mẫu tiếp nhận hồ sơ tại Hệ thống một cửa điện tử. + Sau đó, công chức một cửa chọn nút “Xác nhận tài khoản” + Trường hợp cá nhân/tổ chức chưa có tài khoản trên Cổng DVC Quốc gia và Cổng DVC tỉnh công chức một cửa hỗ trợ tạo tài khoản cho các nhân/tổ chức theo hướng dẫn. + Sau khi tạo mới hoặc liên kết tài khoản thành công, Hệ thống một cửa điện tử tự động điền các thông tin người dùng còn lại vừa tạo lên biểu mẫu nhập hồ sơ cho cán bộ (Giới tính, Ngày sinh, địa chỉ,...) + Đối với trường hợp cá nhân/tổ chức nộp bản giấy. Công chức một cửa thực hiện số hóa (scan) và ký số tài liệu được số hóa trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC. + Công chức một cửa đính kèm file vào vị trí thành phần hồ sơ tương ứng. + Công chức một cửa thực hiện ký chứng thực hồ sơ bằng chức năng ký số trên phần mềm. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Sổ theo dõi hồ sơ - Xử lý trên phần mềm |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công, phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Xử lý trên phần mềm |
Bước 3 |
Công chức Phòng chuyên môn nghiên cứu, thẩm tra, xử lý hồ sơ và đề xuất, tham mưu giải quyết TTHC + Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tiến hành lấy ý kiến những người có liên quan. + Thời gian những người có liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi. |
Công chức phòng chuyên môn |
16 ngày 15 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Biên bản lấy ý kiến - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo Sở dự thảo văn bản trình UBND tỉnh và dự thảo kết quả TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh, chuyển bộ phận văn thư |
Lãnh đạo sở |
01 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của người nhận con nuôi/hồ sơ của trẻ được nhận làm con nuôi - Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công. |
Văn thư |
0,5 ngày |
- Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dư thảo kết quả TTHC |
Bước 7 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Công chức của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ - Hồ sơ của tổ chức, công dân - Văn bản trình UBND tỉnh về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài và dự thảo kết quả TTHC - Xử lý trên phần mềm |
B |
Thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
10 ngày |
|
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm phục vụ hành chính công của Văn phòng kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, chuyển Lãnh đạo Văn phòng phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ (Trong trường hợp có hồ sơ bản giấy thì thực hiện đồng thời việc luân chuyển, xử lý, phê duyệt hồ sơ trên hệ thống một cửa điện tử và hồ sơ giấy) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng sau khi nhận hồ sơ, bút phê chuyển Lãnh đạo/chuyên viên các Phòng chuyên môn xử lý theo lĩnh vực được phân công, phụ trách |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 3 |
Lãnh đạo/chuyên viên Phòng chuyên môn tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, dự thảo ký nháy; hoàn thiện hồ sơ trình ký nháy Lãnh đạo Văn phòng (đã bao gồm cả thời gian đối với Chuyên viên trình thông qua Lãnh đạo phòng duyệt) |
Lãnh đạo/Chuyên viên Phòng chuyên môn |
4,5 ngày |
Đối với hồ sơ nhận chưa đầy đủ, Chuyên viên tham mưu văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng ký trả lại và phát hành ngay. |
Bước 4 |
Lãnh đạo Văn phòng xem xét, ký nháy trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh ký phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng |
02 ngày |
Toàn bộ hồ sơ và văn bản trình ý kiến của Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký ban hành văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
Bước 6 |
Văn thư vào sổ, lấy số làm thủ tục phát hành văn bản; đồng thời chuyển văn bản về Trung tâm Phục vụ Hành chính công để hoàn tất thủ tục trả hồ sơ, kết quả cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp theo đúng quy định |
Văn thư |
0,5 ngày |
Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài hoặc văn bản từ chối |
C |
Trả kết quả |
Sở Tư pháp/Trung tâm phục vụ hành chính công |
5,5 ngày |
|
Bước trả kết quả |
Tiếp nhận kết quả hồ sơ từ UBND tỉnh trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân: - Sở Tư pháp thông báo cho người nhận con nuôi có mặt tại Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi. - Sở Tư pháp thực hiện thủ tục bàn giao con nuôi và hoàn tất các thủ tục ghi chú hộ tịch và báo cáo Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp kết quả bàn giao. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
05 ngày |
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Quyết định về việc cho trẻ em Việt Nam làm con nuôi nước ngoài - Văn bản thông báo của Sở Tư pháp. - Biên bản bàn giao - Sổ theo dõi hồ sơ |
Công chức một cửa kiểm tra đính kèm file kết quả xử lý TTHC trên phần mềm một cửa điện tử trước khi bấm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
|
50 ngày |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây