Quyết định 28/2014/QĐ-UBND mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 28/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Lê Quang Thích |
Ngày ban hành: | 18/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 28/2014/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Lê Quang Thích |
Ngày ban hành: | 18/06/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2014/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 167/2012/TT-BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 69/TTr-STP ngày 10 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh:
a) Quyết định này điều chỉnh các hoạt động kiểm soát việc quy định, thực hiện, rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và quản lý cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
b) Quyết định này không điều chỉnh hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trong nội bộ của từng cơ quan hành chính nhà nước, giữa cơ quan hành chính nhà nước với nhau không liên quan đến việc giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; hoạt động kiểm soát thủ tục xử lý vi phạm hành chính; thủ tục thanh tra và thủ tục hành chính có nội dung bí mật nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính (Sở Tư pháp).
b) Các sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh khi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Mức chi:
a) Mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh được thực hiện theo quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
b) Các khoản chi khác phục vụ cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh không quy định trong Quyết định này thì được áp dụng theo quy định hiện hành.
Điều 2. Kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 3. Sở Tư pháp hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 271/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi phục vụ các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tư pháp, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC
CHI THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2014
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Nội dung chi |
Mức chi |
|
1 |
Chi cập nhật, công bố, công khai, kiểm soát chất lượng và duy trì cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính |
||
a) |
Chi cập nhật thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính (Áp dụng đối với cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính) |
Áp dụng mức chi theo quy định tại Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
b) |
Chi công bố, công khai thủ tục hành chính |
Căn cứ vào hóa đơn chứng từ chi tiêu hợp pháp |
|
2 |
Chi cho ý kiến đối với thủ tục hành chính quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của địa phương (Áp dụng đối với cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính) |
200.000 đồng/văn bản |
|
3 |
Chi cho các hoạt động rà soát độc lập các quy định về thủ tục hành chính (Áp dụng mức chi quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 58/2011/TT-BTC ngày 11/5/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện các cuộc điều tra thống kê) |
||
a) |
Chi lập mẫu rà soát |
- Đến 30 chỉ tiêu: 750.000 đồng/phiếu mẫu được duyệt; - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 1.000.000 đồng/phiếu mẫu được duyệt; - Trên 40 chỉ tiêu: 1.500.000 đồng/phiếu mẫu được duyệt. |
|
b) |
Chi điền mẫu rà soát, mẫu đánh giá |
- Đến 30 chỉ tiêu: 30.000 đồng/phiếu; - Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu: 40.000 đồng/phiếu; - Trên 40 chỉ tiêu: 50.000 đồng/phiếu. |
|
4 |
Chi cho các thành viên tham gia họp, hội thảo, tọa đàm lấy ý kiến đối với các quy định về thủ tục hành chính, các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính |
||
a) |
Cấp tỉnh |
Người chủ trì cuộc họp |
150.000 đồng/người/buổi |
Các thành viên tham dự họp |
100.000 đồng/người/buổi |
||
b) |
Cấp huyện |
Người chủ trì cuộc họp |
100.000 đồng/người/buổi |
Các thành viên tham dự họp |
80.000 đồng/người/buổi |
||
c) |
Cấp xã |
Người chủ trì cuộc họp |
70.000 đồng/người/buổi |
Các thành viên tham dự họp |
50.000 đồng/người/buổi |
||
5 |
Chi thuê chuyên gia tư vấn chuyên ngành, lĩnh vực |
||
a) |
Cấp tỉnh |
Thuê chuyên gia theo tháng |
7.000.000 đồng/người/tháng |
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản |
500.000 đồng/văn bản |
||
b) |
Cấp huyện |
Thuê chuyên gia theo tháng |
4.000.000 đồng/người/tháng |
Thuê chuyên gia lấy ý kiến theo văn bản |
300.000 đồng/văn bản |
||
6 |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá theo chuyên đề, theo ngành, lĩnh vực |
||
a) |
Đối với cấp tỉnh |
1.000.000 đồng/báo cáo (Trường hợp phải thuê các chuyên gia bên ngoài cơ quan: 1.500.000 đồng/báo cáo) |
|
b) |
Đối với cấp huyện |
800.000 đồng/báo cáo |
|
c) |
Đối với cấp xã |
500.000 đồng/báo cáo |
|
7 |
Chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các sở, ban, ngành, cấp huyện, cấp xã (danh sách cán bộ, công chức làm đầu mối Kiểm soát thủ tục hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt) |
||
a) |
Cấp tỉnh và cấp huyện |
20.000 đồng/người/ngày |
|
b) |
Cấp xã |
15.000 đồng/người/ngày |
Ghi chú: Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản dẫn chiếu để áp dụng trong quy định này được sửa đổi, bổ sung thay thế văn bản mới thì nội dung dẫn chiếu áp dụng theo các văn bản mới đó./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây