Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2794/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2794/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký: | Hoàng Hải Minh |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2794/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ Kế hoạch số 416/KH-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh về việc rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2719/TTr-SNNPTNT ngày 17 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 51 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định
số 2794/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I |
Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
||
1. |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
2. |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
3. |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
4. |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
5. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
6. |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
7. |
Công bố vùng bị dịch bệnh động vật trên cạn uy hiếp |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
8. |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
9. |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
10. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
11. |
Kế hoạch phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
12. |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thông từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
13. |
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
14. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
15. |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
16. |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
17. |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
18. |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
19. |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
20. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
21. |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
22. |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
23. |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
24. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
25. |
Thu hồi quyết định xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nông thôn mới |
Văn phòng Điều phối NTM của tỉnh UBND tỉnh |
II |
Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
||
26. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng IV lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
27. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng III lên Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
28. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng IV lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
29. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng III lên Giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
30. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III lên Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật hạng IV lên chẩn đoán bệnh động vật hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ chẩn đoán bệnh động vật hạng III lên chẩn đoán bệnh động vật hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
34. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm tra vệ sinh thú y hạng IV lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng III lên Kiểm tra viên vệ sinh thú y hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thuốc thú y hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37. |
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức từ Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng III lên Kiểm nghiệm viên thuốc thú y hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm chăn nuôi hạng IV lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng III lên Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng IV lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng III lên Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
42. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên khuyến nông hạng IV lên Khuyến nông viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
43. |
Xét thăng hạng viên chức từ Khuyến nông viên hạng III lên Khuyến nông viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
44. |
Xét thăng hạng viên chức từ Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng hạng IV lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45. |
Xét thăng hạng viên chức từ Quản lý bảo vệ rừng viên hạng III lên Quản lý bảo vệ rừng viên hạng II |
Tổ chức cán bộ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
III |
Danh mục TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
||
46. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện |
47. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra trong phạm vi huyện |
Thú y |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện |
48. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của của cấp xã |
Thú y |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện |
49. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 3 sao |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện |
50. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện |
Trồng trọt |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện |
51. |
Thu hồi quyết định thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), NTM kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nông thôn mới |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Phòng Kinh tế cấp huyện, UBND cấp huyện |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định
số 2794/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1. |
Thành lập khu rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
2. |
Thành lập khu rừng phòng hộ nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
3. |
Quyết định đóng hoặc mở cửa rừng tự nhiên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
4. |
Phê duyệt kế hoạch giao rừng, cho thuê rừng |
Lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
5. |
Công bố dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
6. |
Công bố hết dịch bệnh động vật trên cạn xảy ra từ 02 huyện trở lên trong phạm vi tỉnh |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
7. |
Công bố vùng bị dịch bệnh động vật trên cạn uy hiếp |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
8. |
Công bố dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
9. |
Công bố hết dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
10. |
Quyết định việc hỗ trợ kinh phí, vật tư và nguồn lực phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn vượt quá khả năng của địa phương |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
11. |
Kế hoạch phòng chống dịch bệnh động vật thủy sản |
Thú y |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
12. |
Phê duyệt Kế hoạch triển khai dự án phát triển ngành nghề nông thông từ nguồn vốn ngân sách địa phương |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
13. |
Thu hồi bằng Công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
14. |
Quyết định công nhận kết quả đánh giá, cấp Giấy chứng nhận sản phẩm đạt 4 sao |
K Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
15. |
Đề nghị đánh giá, phân hạng, công nhận sản phẩm OCOP cấp quốc gia |
Kinh tế hợp tác và PTNT |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
16. |
Công bố dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
17. |
Công bố hết dịch hại thực vật thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
18. |
Lập kế hoạch, đề án phát triển vùng sản xuất hàng hoá tập trung |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
19. |
Xác định, công bố vùng sản xuất trên vùng đất dốc, đất trũng, đất phèn, đất mặn, đất cát ven biển và đất có nguy cơ sa mạc hóa, hoang mạc hóa |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
20. |
Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên phạm vi toàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
21. |
Ban hành Danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh |
Trồng trọt |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
22. |
Quyết định thành lập khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
23. |
Quyết định điều chỉnh ranh giới, diện tích khu bảo tồn biển cấp tỉnh |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
24. |
Phê duyệt, điều chỉnh kế hoạch quan trắc, cảnh báo môi trường nuôi trồng thủy sản của địa phương |
Thủy sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND tỉnh |
25. |
Thu hồi quyết định xã đạt chuẩn nông thôn mới (NTM), xã đạt chuẩn NTM nâng cao, NTM kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Nông thôn mới |
Văn phòng Điều phối NTM của tỉnh UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây