Quyết định 2790/QĐ-UBND về phân bổ dự toán nguồn kinh phí quy hoạch ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2010
Quyết định 2790/QĐ-UBND về phân bổ dự toán nguồn kinh phí quy hoạch ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2010
Số hiệu: | 2790/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 25/10/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2790/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Trần Minh Phúc |
Ngày ban hành: | 25/10/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2790/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 25 tháng 10 năm 2010 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ QUY HOẠCH NGÂN SÁCH TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 24/2008/TT-BTC ngày 14/3/2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế thực hiện các nhiệm vụ, dự án quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 154/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 18 về dự toán thu ngân sách Nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh, bổ sung ngân sách cấp dưới tỉnh Đồng Nai năm 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Văn bản số 2251/STC-HCSN ngày 12/10/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ dự toán nguồn kinh phí quy hoạch ngân sách tỉnh Đồng Nai năm 2010 cho các đơn vị khối tỉnh với tổng số tiền là 5.654.018.000 đồng (năm tỷ sáu trăm năm mươi bốn triệu không trăm mười tám ngàn đồng) theo biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Tài chính thông báo số phân bổ dự toán chi tiết cho từng đơn vị theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và áp dụng trong năm ngân sách 2010.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG KÊ PHÂN BỔ DỰ TOÁN KINH PHÍ QUY HOẠCH CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 25/10/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Ngàn đồng
STT |
Đơn vị |
Nội dung |
Văn bản pháp lý |
Tổng kinh phí thực hiện |
Vốn đã thanh toán |
Số phân bổ dự toán 2010 |
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1.166.437 |
295.000 |
871.437 |
|
|
QH bảo vệ phát triển rừng giai đoạn 2010 - 2020 |
Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 26/02/2010 |
277.300 |
0 |
277.300 |
|
|
QH phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2008 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Quyết định số 436/QĐ-UBND ngày 23/02/2009 |
571.137 |
295.000 |
276.137 |
|
|
Rà soát QH, bổ sung QH tổng thể cấp nước sạch và VSMTNT giai đoạn 2006 - 2010, xây dựng QH 2011 - 2015 định hướng đến năm 2020 |
Công văn số 6586/UBND-CNN ngày 17/8/2009 |
318.000 |
0 |
318.000 |
2 |
Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Di tích Vĩnh Cửu |
QH tổng thể Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Di tích Vĩnh Cửu |
Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 |
627.268 |
200.000 |
427.268 |
0 |
200.000 |
|||||
4 |
Sở Giao thông - Vận tải |
QH phát triển mạng lưới vận tải khách công cộng bằng xe buýt… giai đoạn 2010 - 2020, định hướng phát triển sau 2020 |
Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 |
429.926 |
0 |
150.000 |
5 |
Sở Công thương |
QH phát triển điện lực tỉnh ĐN giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 |
Quyết định số 1587/QĐ-UBND ngày 04/6/2009 |
3.200.191 |
0 |
500.000 |
6 |
Ban Quản lý Dự án thoát nước Đồng Nai |
|
|
4.151.000 |
2.287.000 |
1.864.000 |
|
|
Quy hoạch HTTN&XLNT thành phố Nhơn Trạch đến năm 2020 |
Quyết định 4696/QĐ-UBT ngày 05/12/2003 |
467.000 |
440.000 |
27.000 |
|
|
Quy hoạch HTTN&XLNT thị trấn Long Thành đến năm 2020 |
Quyết định 4694/QĐ-UBND ngày 05/12/2003 |
310.000 |
125.000 |
185.000 |
|
|
Quy hoạch HTTN&XLNT thị xã Long Khánh đến năm 2020 |
Quyết định 4695/QĐ-UBT ngày 05/12/2005 |
318.000 |
223.000 |
95.000 |
|
|
Quy hoạch HTTN lưu vực suối Nước Trong |
Quyết định 3715/QĐ-UBND ngày 13/4/2006 |
693.000 |
228.000 |
465.000 |
|
|
Quy hoạch HTTN&XLNT thị trấn Tân Phú |
Quyết định 3716/QĐ-UBND ngày 13/4/2006 |
438.000 |
200.000 |
238.000 |
|
|
Quy hoạch HTTN&XLNT tập trung cho KV đô thị Dầu Giây |
Quyết định 2184/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 |
852.000 |
503.000 |
349.000 |
|
|
Quy hoạch HTTN&XLNT tập trung đô thị Thạnh Phú |
Quyết định 512/QĐ-UBND ngày 04/02/2008 |
607.000 |
400.000 |
207.000 |
|
|
Quy hoạch HTTN&XLNT tập trung thị trấn Long Giao |
Quyết định 2293/QĐ-UBND ngày 14/8/2009 |
466.000 |
168.000 |
298.000 |
7 |
Sở Xây dựng |
|
|
16.122.275 |
4.655.280 |
1.641.313 |
|
|
Quy hoạch địa điểm nghĩa trang trên địa bàn tỉnh ĐN đến năm 2025 |
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 19/5/2010 |
810.212 |
0 |
200.000 |
|
|
Quy hoạch phát triển VLXD tỉnh ĐN đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 |
Quyết định 1286/QĐ-UBND ngày 27/5/2010 |
608.000 |
0 |
150.000 |
|
|
Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh ĐN đến năm 2025 |
Quyết định 1352/QĐ-UBND ngày 13/5/2009 |
1.123.356 |
245.000 |
500.000 |
|
|
Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/10.000 hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật ngầm đô thị Nhơn Trạch |
Quyết định 2244/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 |
11.016.096 |
2.160.000 |
476.982 |
|
|
QH vùng hành lang dọc tuyến đường cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt, tỉnh ĐN đến năm 2020 |
Quyết định 2105/QĐ-UBND ngày 27/7/2009 |
647.693 |
632.280 |
15.413 |
|
|
Nhiệm vụ QH chung tỷ lệ 1/50.000 Tổng kho chung chuyển Miền Đông trên địa bàn tỉnh ĐN đến năm 2020 |
Quyết định 800/QĐ-UBND ngày 03/4/2007 |
1.916.918 |
1.618.000 |
298.918 |
CỘNG |
26.234.097 |
7.437.280 |
5.654.018 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây