Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 2749/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Đảng |
Ngày ban hành: | 27/10/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2749/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Nguyễn Đảng |
Ngày ban hành: | 27/10/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2749/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 27 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 09/4/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên
địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1725/STC-VP ngày 20/10/2010
và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Quảng Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính tại Quyết định 2198/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình (gọi tắt là Quyết định 2198/QĐ-UBND) về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Bình.
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2749/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2010
của UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
I |
Lĩnh vực Tài chính Doanh nghiệp |
|
1 |
Thủ tục cấp bù miễn thu thủy lợi phí |
Căn cứ pháp lý |
2 |
Thủ tục giải quyết công tác Tài chính Doanh nghiệp |
Bãi bỏ TTHC |
3 |
Thủ tục chuyển Doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước thành Công ty cổ phần |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
4 |
Thủ tục thẩm định và giao tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà nước cho Công ty 100% vốn Nhà nước |
Bãi bỏ TTHC |
5 |
Thủ tục đầu tư, xây dựng, mua, bán tài sản và các khoản đầu tư dài hạn vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 199/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ |
Bãi bỏ TTHC |
6 |
Thủ tục đánh giá, xếp loại doanh nghiệp |
Bãi bỏ TTHC |
7 |
Thủ tục công bố giá trị doanh nghiệp để thực hiện cổ phần hóa |
Bãi bỏ TTHC |
8 |
Thủ tục hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp |
Bãi bỏ TTHC |
9 |
Thủ tục thẩm định dự toán chi đầu tư phát triển rừng của Doanh nghiệp |
Bãi bỏ TTHC |
10 |
Thủ tục kiểm tra Báo cáo Tài chính năm đối với Doanh nghiệp Nhà nước |
Căn cứ pháp lý |
11 |
Thủ tục xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa |
Bãi bỏ TTHC |
II |
Lĩnh vực Quản lý tài sản công |
|
1 |
Bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ Nhà nước |
Bãi bỏ TTHC |
2 |
Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
Bãi bỏ TTHC |
III |
Lĩnh vực Tài chính Ngân sách |
|
1 |
Thủ tục miễn giảm thủy lợi phí |
Bãi bỏ TTHC |
2 |
Thủ tục quyết toán chi phí quản lý dự án |
Bãi bỏ TTHC |
3 |
Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
IV |
Lĩnh vực thanh tra, kiểm tra tài chính |
|
1 |
Giải quyết đơn thư, khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính |
Cơ quan thực hiện TTHC |
PHẦN II. NỘI DUNG CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
1. Thủ tục Cấp bù miễn thu thuỷ lợi phí - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-083197-TT (Thủ tục số 1, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Căn cứ pháp lý: Bỏ “Nghị định 199/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ ban hành quy chế quản lý TC của Công ty NN và quản lý vốn NN đầu tư vào các DN khác".
2. Thủ tục giải quyết công tác Tài chính Doanh nghiệp - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-061962-TT (Thủ tục số 3, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không phải là TTHC mà được giải quyết tùy theo từng sự vụ).
3. Thủ tục chuyển DN 100% vốn Nhà nước thành Công ty cổ phần -Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-063433-TT (Thủ tục số 4, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Sửa đổi thành “Không”.
- Bỏ nội dung các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm.
4. Thủ tục thẩm định và giao tỷ suất lợi nhuận trên vốn nhà nước cho Công ty 100% vốn Nhà nước - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-061991-TT (Thủ tục số 6, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Hiện nay các doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp).
5. Thủ tục đầu tư, xây dựng, mua, bán tài sản và các khoản đầu tư dài hạn vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp theo quy định tại Nghị định 199/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-062036-TT (Thủ tục số 7, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Hiện nay các doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp).
6. Thủ tục đánh giá, xếp loại doanh nghiệp - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-062896-TT (Thủ tục số 9, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không phải là TTHC mà được giải quyết tùy theo từng sự vụ).
7. Thủ tục công bố giá trị doanh nghiệp để thực hiện cổ phần hóa - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-062662-TT (Thủ tục số 10, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND).
Nội dung sửa đổi:
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 4, Mục I)
8. Thủ tục hướng dẫn thực hiện chế độ kế toán doanh nghiệp - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-079921-TT (Thủ tục số 11, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không phải là TTHC mà được giải quyết tùy theo từng sự vụ).
9. Thủ tục thẩm định dự toán chi đầu tư phát triển rừng của doanh nghiệp - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-062743-TT (Thủ tục số 12, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính. Việc thẩm định dự toán thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư theo từng dự án cụ thể)
10. Thủ tục kiểm tra báo cáo tài chính năm đối với DNNN - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-062833-TT (Thủ tục số 13, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Căn cứ pháp lý: Bỏ "Thông tư 89/2002/TT-BTC ngày 09/10/2002 hướng dẫn 06 chuẩn mực kế toán; Thông tư số 105/2003/TT-BTC ngày 04/11/2003 hướng dẫn 04 chuẩn mực kế toán"
11. Thủ tục xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-063166-TT (Thủ tục số 14, Mục I, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Thủ tục này đã nằm trong thủ tục số 4, Mục I)
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN CÔNG
1. Thủ tục bán đấu giá tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-085308-TT (Thủ tục số 1, Mục II, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính. Các mặt hàng về vi phạm hành chính trong lĩnh vực thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết Trung tâm bán đấu giá tỉnh. Các mặt hàng về vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ rừng thẩm quyền giải quyết Chi cục Kiểm lâm)
2. Thủ tục bán nhà thuộc sở hữu nhà nước - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-060302-TT (Thủ tục số 2, Mục II, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này..
(Lý do: Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính. Chuyển thẩm quyền giải quyết qua Trung tâm bán đấu giá tỉnh.)
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH, NGÂN SÁCH
1. Thủ tục miễn giảm thủy lợi phí - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-060911-TT (Thủ tục số 4, Mục III, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do:Trùng với thủ tục số 1, Mục I)
2. Thủ tục quyết toán chi phí quản lý dự án - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-057699-TT (Thủ tục số 6, Mục III, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
Bãi bỏ thủ tục hành chính này.
(Lý do: Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính. Thuộc trách nhiệm của chủ đầu tư theo Thông tư số 117/2008/TT-BTC).
3. Thủ tục thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-059077-TT (Thủ tục số 7, Mục III, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Sửa đổi thành “Không”.
- Bỏ nội dung các mẫu đơn, mẫu tờ khai đính kèm.
III. LĨNH VỰC THANH TRA, KIỂM TRA TÀI CHÍNH
1. Thủ tục giải quyết đơn thư, khiếu nại tố cáo của tổ chức, công dân trong lĩnh vực tài chính - Mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: T-QBI-058013-TT (Thủ tục số 1, Mục IV, Phần II Quyết định 2198/QĐ-UBND)
Nội dung sửa đổi:
- Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ quan phối hợp: Sửa đổi lại thành "Các cơ quan liên quan".
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây