Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
Quyết định 2749/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2749/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 13/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2749/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 13/11/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2749/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 13 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29/11/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 06/2013/TT-BTTTT ngày 07/3/2013 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo định kỳ về tình hình ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ TRONG
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
1. Mục đích
a) Đẩy mạnh hoạt động ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin (CNTT) trong các cơ quan nhà nước của tỉnh; từng bước xây dựng thành công Chính quyền điện tử tỉnh Hưng Yên. Nâng cao vai trò, trách nhiệm và đánh giá việc hoàn thành trách nhiệm của người đứng đầu của các cơ quan nhà nước trong việc đẩy mạnh ứng dụng CNTT, góp phần nâng cao hiệu quả thực hiện cải cách hành chính của tỉnh Hưng Yên.
b) Đánh giá chính xác thực trạng Chính quyền điện tử tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên. Trên cơ sở đó, các cơ quan hành chính nhà nước xây dựng kế hoạch, định hướng phát triển Chính quyền điện tử, tổ chức thực hiện và kiểm tra, đôn đốc nhằm nâng cao chất lượng hoạt động ứng dụng CNTT tại cơ quan, đơn vị.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử phải đảm bảo tính công khai, minh bạch, khách quan, chính xác, khoa học, phản ánh đúng thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin của từng cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên.
Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên (sau đây gọi tắt là Bộ tiêu chí) áp dụng đối với các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp huyện); Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn (sau đây gọi tắt là Ủy ban nhân dân cấp xã) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
1. Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên được tổ chức định kỳ hàng năm.
2. Các cơ quan, đơn vị tiến hành thu thập và cung cấp thông tin theo mẫu Bộ tiêu chí được gửi đến đơn vị và được công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh.
3. Công tác đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử được thực hiện dựa trên số liệu tổng hợp từ các mẫu phiếu đánh giá của từng cơ quan, đơn vị; đồng thời so sánh và đối chiếu với kết quả thực tế từ các đợt kiểm tra định kỳ, kiểm tra chuyên đề thuộc lĩnh vực CNTT và theo dõi thực tế tình hình ứng dụng CNTT tại các cơ quan nhà nước của tỉnh trong năm. Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử đối với các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện. Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử đối với Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn.
QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ
1. Cách tính điểm xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử được thực hiện dựa trên các nhóm tiêu chí của Bộ tiêu chí. Điểm của mỗi nhóm là tổng điểm của các tiêu chí thành phần. Tổng điểm của các nhóm tiêu chí là tổng điểm để xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong các cơ quan nhà nước của tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân cấp xã tự đánh giá theo Bộ tiêu chí; gửi kết quả đánh giá về Ủy ban nhân dân cấp huyện để thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá, xếp hạng.
3. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện tự đánh giá kết quả mức độ Chính quyền điện tử tại cơ quan, đơn vị theo Bộ tiêu chí, gửi Sở Thông tin và Truyền thông. Sở Thông tin và Truyền thông, Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh Hưng Yên tổng hợp, thẩm định kết quả đánh giá của các cơ quan, đơn vị; trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 5. Nội dung, tiêu chí đánh giá
1. Các sở, ban, ngành: Áp dụng Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử trong cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hưng Yên tại Phụ lục I kèm theo.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện: Áp dụng Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp huyện tại Phụ lục II kèm theo.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã: Áp dụng Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ chính quyền điện tử cấp xã tại Phụ lục III kèm theo.
Điều 6. Cách đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử
1. Đánh giá mức độ Chính quyền điện tử được chia ra 4 mức độ là Tốt, Khá, Trung bình và Yếu, trong đó:
Mức độ Tốt: Là đơn vị có tỷ lệ điểm đánh giá lớn hơn hoặc bằng 85% so với tổng mức điểm tối đa;
Mức độ Khá: Là đơn vị có tỷ lệ điểm đánh giá lớn hơn hoặc bằng 70% và nhỏ hơn 85% so với tổng mức điểm tối đa;
Mức độ Trung bình: Là đơn vị có tỷ lệ điểm đánh giá lớn hơn hoặc bằng 50% và nhỏ hơn 70% so với tổng mức điểm tối đa;
Mức độ Yếu: Là đơn vị có tỷ lệ điểm đánh giá nhỏ hơn 50% so với tổng mức điểm tối đa.
2. Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử
Các cơ quan, đơn vị chia thành ba khối và thực hiện đánh giá xếp hạng cho từng khối riêng biệt, cụ thể:
Khối 01: Các sở, ban, ngành;
Khối 02: Ủy ban nhân dân cấp huyện; Khối 03: Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 7. Thời gian thực hiện đánh giá
1. Số liệu báo cáo đánh giá được tính theo thời điểm từ ngày 01 tháng 12 năm trước đến ngày 30 tháng 11 năm đánh giá.
2. Sở Thông tin và Truyền thông gửi mẫu biểu khảo sát đến các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trước ngày 15/11 năm đánh giá. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức thu thập, điền số liệu vào mẫu biểu khảo sát, gửi Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 05/12 năm đánh giá. Sở Thông tin và Truyền thông thẩm tra, xác minh số liệu và tổng hợp, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả trước ngày 31/12 năm đánh giá.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện triển khai đánh giá, xếp hạng đối với Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn; hoàn thành phê duyệt kết quả đánh giá trước ngày 31/12 năm đánh giá.
Điều 8. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện.
2. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử phù hợp với tình hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao hiệu quả công tác quản lý và điều hành của các cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên.
3. Tổ chức hướng dẫn các cơ quan, đơn vị phương pháp đánh giá, tính điểm của Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Hưng Yên.
Điều 9. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan
1. Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã a) Tự đánh giá, chấm điểm mức độ Chính quyền điện tử của đơn vị mình theo Bộ tiêu chí đảm bảo chính xác, kịp thời; gửi báo cáo đánh giá mức độ Chính quyền điện tử đúng hạn.
b) Tạo điều kiện, phối hợp với đơn vị được giao trách nhiệm thẩm định, đánh giá, xếp hạng các nội dung của Bộ tiêu chí.
c) Ủy ban nhân dân cấp huyện chủ trì tổ chức đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn và gửi kết quả đánh giá, xếp hạng về Sở Thông tin và Truyền thông để theo dõi.
2. Báo Hưng Yên, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh có trách nhiệm phổ biến, tuyên truyền việc tổ chức thực hiện nội dung Bộ tiêu chí này.
3. Trong quá trình triển khai, thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN
ĐIỆN TỬ TRONG CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
THÔNG TIN CHUNG
Tên cơ quan, đơn vị:
Tổng số đơn vị trực thuộc (không bao gồm các bệnh viện, trường học):
Tổng số cán bộ, công chức, viên chức (CBCCVC) trong cơ quan và đơn vị sự nghiệp (không bao gồm bảo vệ, lái xe, tạp vụ):
Tổng số điểm đạt được:
Tổng số điểm tối đa: 500 (điểm)
I. Hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin
TT |
Nội dung |
Cách tính |
Điểm tối đa |
1 |
Tỷ lệ CBCCVC được trang bị máy tính (máy tính để bàn, máy tính xách tay) |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
5 |
2 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối Internet tại cơ quan, đơn vị trực thuộc |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
5 |
3 |
Tỷ lệ đơn vị trực thuộc có mạng cục bộ (LAN) |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
5 |
4 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng diện rộng (WAN) tại cơ quan, đơn vị trực thuộc |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
5 |
5 |
Mạng LAN của cơ quan được lắp đặt đúng yêu cầu sau: |
|
|
5.1 |
Mạng LAN phải được thiết lập tập trung cho toàn cơ quan |
Có: Điểm tối đa; Không: 0 điểm. |
2 |
5.2 |
Có hệ thống báo cháy , chống sét tại phòng mạng |
Có: Điểm tối đa; Không: 0 điểm. |
2 |
5.3 |
Cài đặt tên miền trong mạng nội bộ ( LAN) |
Có: Điểm tối đa; Không: 0 điểm. |
1 |
6 |
Đảm bảo an toàn thông tin mạng |
|
|
6.1 |
Có thiết bị tường lửa (Firewall) cho mạng LAN |
Có: Điểm tối đa; Không: 0 điểm. |
10 |
6.2 |
Tỷ lệ máy tính được cài đặt phần mềm diệt virus có bản quyền tại cơ quan, đơn vị trực thuộc |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
10 |
6.3 |
Có hệ thống sao lưu, đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng LAN |
Có: Điểm tối đa; Không: 0 điểm. |
5 |
|
Tổng điểm các nội dung: |
|
50 |
II. Ứng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan
TT |
Nội dung |
Cách tính |
Điểm tối đa |
1 |
Quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng |
|
|
1.1 |
- Tỷ lệ phòng ban, đơn vị đã triển khai |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
7 |
1.2 |
- Tỷ lệ phòng ban, đơn vị thường xuyên sử dụng |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
7 |
1.3 |
- Tỷ lệ văn bản điện tử |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
10 |
2 |
Sử dụng chứng thư số do Ban Cơ yếu Chính phủ cấp |
|
|
2.1 |
- Tỷ lệ phòng ban, đơn vị đã triển khai |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
4 |
2.2 |
- Tỷ lệ phòng ban, đơn vị thường xuyên sử dụng |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
4 |
2.3 |
- Tỷ lệ phòng ban, đơn vị đã triển khai để kê khai BHXH điện tử |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
4 |
2.4 |
- Tỷ lệ phòng ban, đơn vị đã triển khai để kê khai Thuế điện tử |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
4 |
2.5 |
- Có ban hành văn bản quy định về việc sử dụng ký số |
Có: Điểm tối đa Không: 0 điểm |
5 |
2.6 |
- Tỷ lệ văn bản điện tử được ký số của cá nhân theo quy trình ký số của tỉnh |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
10 |
2.7 |
- Tỷ lệ văn bản điện tử được ký số và hoàn toàn không gửi văn bản giấy |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
5 |
3 |
Thư điện tử nội bộ |
|
|
|
- Tỷ lệ cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng thư điện tử nội bộ (trao đổi thông tin qua mạng văn phòng điện tử liên thông) |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
10 |
4 |
Các ứng dụng CNTT khác |
|
|
|
Bao gồm: Các phần mềm, CSDL chuyên ngành và các phần mềm khác phục vụ cho công tác quản lý, điều hành của cơ quan |
- 1 ứng dụng triển khai cho toàn ngành được 10 điểm; - 1 ứng dụng triển khai cho toàn ngành và có khả năng kết nối, chia sẻ, đồng bộ dữ liệu với các hệ thống khác: 15 điểm; - Tổng điểm tối đa không quá 30 điểm. |
30 |
|
Tổng điểm các nội dung: |
|
100 |
III. Trang/Cổng thông tin điện tử
TT |
Nội dung |
Cách tính |
Điểm tối đa |
1 |
Thông tin giới thiệu |
|
|
1.1 |
Thông tin giới thiệu chung (sơ đồ cơ cấu tổ chức; chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của từng phòng/ban/đơn vị) |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ. - Không cung cấp: 0 điểm. |
2,5 |
1.2 |
Thông tin về lãnh đạo của cơ quan (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm của lãnh đạo trong đơn vị) |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ. - Không cung cấp: 0 điểm. |
2,5 |
1.3 |
Thông tin giao dịch chính thức của cơ quan (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin) |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ. - Không cung cấp: 0 điểm. |
2,5 |
1.4 |
- Thông tin giới thiệu: Thông tin chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền (họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức) |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ. - Không cung cấp: 0 điểm. |
2,5 |
2 |
Thông tin chỉ đạo điều hành |
|
|
2.1 |
Ý kiến chỉ đạo điều hành của thủ trưởng cơ quan |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ. - Không cung cấp: 0 điểm. |
1 |
2.2 |
Ý kiến xử lý, phản hồi đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,25 theo tỉ lệ đầy đủ. - Không cung cấp: 0 điểm. |
1 |
2.3 |
Lịch làm việc của lãnh đạo cơ quan |
- Cung cấp đầy đủ hàng tuần: 1 điểm. - Không cung cấp đầy đủ: 0,5 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. |
1 |
3 |
Thông tin tuyên truyền |
|
|
3.1 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Có cung cấp nhưng không cập nhật: 1 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. |
1 |
3.2 |
Tuyên truyền chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của cơ quan |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không cung cấp: 0 điểm. |
1 |
4 |
Cập nhật thông tin chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
- Cung cấp đầy đủ 4 mục: điểm tối đa. - Có cung cấp nhưng không cập nhật đầy đủ: 1 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. |
3 |
5 |
Hệ thống văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
5.1 |
Danh sách các văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành (hình thức văn bản, thẩm quyền ban hành, số ký hiệu, ngày ban hành, ngày hiệu lực, trích yếu) |
- Thông tin cập nhật đều hàng tháng trong vòng 12 tháng: 2 điểm. - Thông tin cập nhật đều 6 tháng trong vòng 12 tháng: 1 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. |
2 |
5.2 |
Phân loại các văn bản quy phạm pháp luật theo lĩnh vực, ngày ban hành, cơ quan ban hành, hình thức văn bản (quản lý theo dữ liệu có cấu trúc) |
- Có phân loại theo ngày ban hành: 0,5 điểm. - Có phân loại theo cơ quan ban hành: 0,5 điểm. - Có phân loại theo hình thức văn bản (Luật, Nghị định, Thông tư,...): 1 điểm. |
2 |
6 |
Cập nhật thông tin về dự án, hạng mục đầu tư cho CNTT |
|
|
6.1 |
Danh sách các dự án, hạng mục đầu tư cho CNTT |
- Có phân loại từng dự án, hạng mục đầu tư cho CNTT (đang chuẩn bị đầu tư, đang triển khai, đã hoàn tất): 1 điểm. - Có cập nhật danh sách dự án, hạng mục đầu tư cho CNTT trong vòng 12 tháng: 1 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. |
2 |
6.2 |
Mỗi dự án, hạng mục đầu tư cho CNTT phải có các thông tin gồm: tên, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại, thời gian thực hiện, kinh phí thực hiện, loại hình tài trợ, nhà tài trợ, tình trạng… |
- Mỗi dự án, hạng mục đầu tư cho CNTT có đầy đủ thông tin và được cập nhật kịp thời trong vòng 12 tháng: 3 điểm. - Mỗi dự án, hạng mục đầu tư cho CNTT có đầy đủ thông tin nhưng không được cập nhật kịp thời trong vòng 12 tháng: 1 điểm. - Không cung cấp thông tin: 0 điểm. |
3 |
7 |
Thông tin chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học, nhiệm vụ khoa học, đề án, kế hoạch |
|
|
7.1 |
Danh mục các chương trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện; số, ngày ban hành, trích yếu của đề án, kế hoạch |
- Cập nhật đầy đủ: 2 điểm. - Không cập nhật: 0 điểm. |
2 |
7.2 |
Kết quả thực hiện các chương trình, đề tài, nhiệm vụ khoa học, Đề án, Kế hoạch sau khi được phê duyệt |
- Cập nhật đầy đủ: điểm tối đa. - Cập nhật không đầy đủ: 2 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. |
5 |
8 |
Thông tin báo cáo theo phạm vi quản lý |
- Báo cáo tổng hợp: Tối đa 3 điểm như sau + Có báo cáo tổng hợp hàng tháng: 1 điểm. + Có báo cáo tổng hợp hàng Quý: 1 điểm. + Có báo cáo tổng hợp hàng năm: 1 điểm. - Báo cáo chuyên đề: Tối đa 2 điểm. |
5 |
9 |
Tin tức, sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan thuộc phạm vi quản lý của cơ quan |
- Cập nhật kịp thời và đầy đủ thông tin trong vòng 3 ngày: 5 điểm. - Cập nhật đầy đủ thông tin nhưng không kịp thời: + Sau 3 ngày trừ 0,5 điểm; + Sau 5 ngày trừ 1 điểm; + Sau 1 tuần trừ 2 điểm; + Sau 10 ngày trừ 3 điểm; + Không cung cấp: 0 điểm. |
5 |
10 |
Có liên kết tới Trang/Cổng thông tin điện tử của các cơ quan chuyên môn và các đơn vị trực thuộc |
Có link: 3 điểm Không có: 0 điểm |
3 |
11 |
Xin ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân cho các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
11.1 |
Đăng tải danh sách văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến |
- Cung cấp đầy đủ (trong đó có nêu rõ thời hạn xin ý kiến): 2 điểm. - Không đầy đủ: 0.5 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. |
2 |
11.2 |
Trả lời tiếp thu ý kiến góp ý của tổ chức cá nhân đối với các văn bản xin ý kiến |
- Cung cấp đầy đủ (mỗi ý kiến góp ý đều có trả lời tiếp thu, giải thích bảo lưu): 4 điểm. - Không đầy đủ (có thể chỉ có 1 báo cáo tổng hợp tiếp thu, giải thích bảo lưu): 1 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. |
4 |
12 |
Cho phép tải về văn bản quy phạm pháp luật |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
1 |
13 |
Có chức năng tiếp nhận, phản hồi thông tin từ các tổ chức, cá nhân |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
5 |
14 |
Đăng đầy đủ các câu hỏi, trả lời trong mục Hỏi đáp đối với những vấn đề có liên quan chung |
- Có đầy đủ (mỗi câu hỏi đều có trả lời): 5 điểm - Không đầy đủ: Giảm điểm theo bước 0,5 theo tỉ lệ đầy đủ - Không cung cấp: 0 điểm. |
5 |
15 |
Các chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết, …) |
|
|
15.1 |
Có chức năng tăng/giảm cỡ chữ |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
2 |
15.2 |
Có chức năng đọc bài viết |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
2 |
15.3 |
Có chức năng thay đổi độ tương phản |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
2 |
15.4 |
Các chức năng khác như: cung cấp phím tắt để truy cập chức năng, thông tin trên Trang/Cổng thông tin điện tử; cung cấp văn bản thay thế cho hình ảnh trong trợ giúp; cung cấp thông tin mô tả cho các ảnh để bộ đọc có thể đọc được;.... |
(Liệt kê các chức năng) |
1 |
16 |
Sử dụng công cụ đa phương tiện (audio, video, …) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
2 |
17 |
Hỗ trợ truy cập từ các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động) |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
3 |
18 |
Cung cấp công cụ cho phép tổ chức, cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung thông tin mà cơ quan cung cấp |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
1 |
19 |
Thông tin về dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) |
|
|
19.1 |
Thông báo danh mục các dịch vụ hành chính công và các DVCTT đang thực hiện |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
3 |
19.2 |
Với mỗi dịch vụ hành chính công hoặc DVCTT có nêu rõ quy trình, thủ tục, hồ sơ, nơi tiếp nhận, tên và thông tin giao dịch của người trực tiếp xử lý hồ sơ, thời hạn giải quyết, phí, lệ phí |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: giảm điểm theo bước 0,5 theo tỉ lệ đầy đủ. - Không cung cấp: 0 điểm. |
2 |
19.3 |
Đối với dịch vụ hành chính công trực tuyến: Có nêu rõ mức độ của dịch vụ hành chính công trực tuyến không? |
- Cung cấp đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: giảm điểm theo bước 0,5 theo tỉ lệ đầy đủ. - Không cung cấp: 0 điểm. |
2 |
19.4 |
Các DVCTT được tổ chức, phân loại theo ngành, lĩnh vực |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
1 |
20 |
Chức năng cho phép tổ chức, cá nhân theo dõi quá trình xử lý DVCTT |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
3 |
21 |
Công cụ tìm kiếm, tra cứu thuận tiện các DVCTT trên Trang/Cổng thông tin điện tử |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
3 |
22 |
Chức năng hướng dẫn sử dụng DVCTT đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 3 trở lên |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
1 |
23 |
Cung cấp đầy đủ DVCTT (Số DVC mức độ 2 + Số DVC mức độ 3 + Số DVC mức độ 4 = tổng số thủ tục hành chính) |
- Có đầy đủ: điểm tối đa. - Không đầy đủ: 1 điểm. - Không cung cấp: 0 điểm. |
5 |
24 |
Cung cấp chức năng cho phép người dân đánh giá chất lượng một DVCTT |
- Có: điểm tối đa. - Không: 0 điểm. |
3 |
|
Tổng điểm các nội dung: |
|
100 |
IV. Cung cấp dịch vụ công trực tuyến
TT |
Nội dung |
Cách tính |
Điểm tối đa |
1 |
Dịch vụ công mức độ 3 |
|
|
1.1 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến giải quyết trước hạn |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
40 |
1.2 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến giải quyết đúng hạn |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
20 |
1.2 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến giải quyết quá hạn |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
0 |
2 |
Dịch vụ công mức độ 4 |
|
|
2.1 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến giải quyết trước hạn |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
60 |
2.2 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến giải quyết đúng hạn |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
30 |
2.3 |
Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến giải quyết quá hạn |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
0 |
|
Số liệu cung cấp: |
|
|
|
Số thủ tục hành chính mức độ 3 |
Cung cấp số liệu |
|
|
Số thủ tục hành chính mức độ 4 |
Cung cấp số liệu |
|
|
Tổng số hồ sơ được tiếp nhận |
Cung cấp số liệu |
|
|
Tổng số hồ sơ giải quyết trước hạn |
Cung cấp số liệu |
|
|
Tổng số hồ sơ giải quyết đúng hạn |
Cung cấp số liệu |
|
|
Tổng số hồ sơ giải quyết quá hạn |
Cung cấp số liệu |
|
|
Tổng số hồ sơ trực tuyến được tiếp nhận |
Cung cấp số liệu |
|
|
Tổng số hồ sơ trực tuyến giải quyết trước hạn |
Cung cấp số liệu |
|
|
Tổng số hồ sơ trực tuyến giải quyết đúng hạn |
Cung cấp số liệu |
|
|
Tổng số hồ sơ trực tuyến giải quyết quá hạn |
Cung cấp số liệu |
|
|
Tổng: |
|
100 |
V. Cơ chế, chính sách và các quy định cho ứng dụng công nghệ thông tin
TT |
Nội dung |
Cách tính |
Điểm tối đa |
1 |
Kế hoạch ứng dụng CNTT trong năm |
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: điểm tối đa. - Có ban hành văn bản nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: 3 điểm. - Không khai báo: 0 điểm. |
10 |
2 |
Chương trình, kế hoạch cải cách hành chính có bao gồm nội dung ứng dụng CNTT |
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: điểm tối đa. - Có ban hành văn bản nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: 3 điểm. - Không khai báo: 0 điểm. |
10 |
3 |
Thủ tục hành chính được chuẩn hóa theo tiêu chuẩn ISO |
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: điểm tối đa. - Có ban hành văn bản nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: 3 điểm. - Không khai báo: 0 điểm. |
10 |
4 |
Các văn bản chỉ đạo khác liên quan đến đẩy mạnh, phát triển ứng dụng CNTT |
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: mỗi văn bản 5 điểm - Có ban hành văn bản nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: mỗi văn bản 3 điểm. - Không khai báo: 0 điểm. - Tối đa không quá 30 điểm |
30 |
5 |
Quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin của cơ quan đơn vị |
- Có ban hành văn bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: mỗi văn bản 5 điểm - Có ban hành văn bản nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản hoặc đường liên kết: mỗi văn bản 3 điểm. - Không khai báo: 0 điểm. - Tối đa không quá 30 điểm |
30 |
6 |
Kịch bản cụ thể trong việc phối hợp xử lý sự cố an toàn, an ninh thông tin |
Có ban hành văn bản và cung cấp đầy đủ số, ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: điểm tối đa. Có ban hành văn bản nhưng không khai báo số ký hiệu văn bản, đường liên kết đến văn bản: 3 điểm. Không khai báo: 0 điểm |
10 |
|
Tổng điểm các nội dung: |
100 |
VI. Nhân lực cho ứng dụng CNTT
TT |
Nội dung |
Cách tính |
Điểm tối đa |
1 |
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ của cán bộ chuyên trách về CNTT(văn bằng trong lĩnh vực CNTT) |
- Có trình độ đại học về CNTT trở lên: 20 - Có trình độ cao đẳng về CNTT: 10 - Có chứng chỉ quản trị mạng CCN A hoặc chứng chỉ tin học văn phòng B: 5 - Không phù hợp: 0 điểm (Tài liệu kiểm chứng: Văn bằng, chứng chỉ liên quan) |
20 |
2 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc tại các cơ quan, đơn vị |
Điểm = Tỷ lệ x Điểm tối đa |
10 |
3 |
Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ tin học cho cán bộ trong năm |
- Tỷ lệ 50% trở lên: 20 điểm - Tỷ lệ dưới 40 %: 15 điểm - Tỷ lệ dưới 30 %: 10 điểm - Tỷ lệ dưới 15 %: 5 điểm - Không: 0 điểm |
20 |
|
Số liệu cung cấp: |
|
|
|
Số cán bộ được đào tạo |
|
|
|
Số cán bộ tham gia lớp/khóa đào tạo do tỉnh tổ chức |
|
|
|
Số cán bộ tham gia lớp/khóa đào tạo do cơ quan tổ chức |
|
|
|
Số cán bộ tham gia lớp/khóa đào tạo do cơ quan khác tổ chức |
|
|
|
Tổng |
|
50 |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH
QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện bao gồm:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
2. Chi tiết bộ tiêu chí và thang điểm:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử cấp huyện (50 tiêu chí/ 50 điểm)
STT |
TIÊU CHÍ |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
|
30 |
1 |
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
2 |
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm Hành chính công |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
4 |
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
5 |
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa/Trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở) |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
6 |
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
7 |
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập truy cập trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
8 |
Phòng họp trực tuyến |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
9 |
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
10 |
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
11 |
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
12 |
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện |
≥1 |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
13 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
14 |
Tỷ lệ máy tính/ viên chức cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
15 |
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
16 |
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
17 |
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
18 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) hoặc Trung tâm hành chính công |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
19 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
20 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
21 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
22 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực tuyến |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
23 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng LAN |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
24 |
Tỷ lệ điểm bưu điện văn hóa xã có kết nối Internet |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
25 |
Tỷ lệ điểm bưu điện văn hóa xã có đại lý Internet |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
26 |
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
27 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
28 |
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
29 |
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
30 |
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
II |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
|
12 |
31 |
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa ((Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
32 |
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
33 |
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
34 |
Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện |
≥ 1 |
1 |
1 |
= 0 |
0 |
|||
35 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện có trình độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
36 |
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm |
≥ 1 |
1 |
1 |
= 0 |
0 |
|||
37 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
38 |
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
39 |
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
40 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
41 |
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
42 |
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng số cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
III |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
|
8 |
43 |
Thành lập Ban Chỉ đạo CNTT cấp huyện |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
44 |
Ban hành Quy hoạch/Đề án/Kế hoạch/Nghị quyết có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
45 |
Ban hành kế hoạch CNTT năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
46 |
Ban hành kế hoạch/văn bản chỉ đạo tuyên truyền, phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả ứng dụng, phát triển CNTT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
47 |
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,…trong nội bộ cấp huyện. |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
48 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ Trang TTĐT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
49 |
Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng) chính sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
50 |
Ngân sách chi cho CNTT trong năm tại UBND cấp huyện |
≥ 500tr |
1 |
1 |
100tr đến dưới 500tr |
0,5 |
|||
<100tr |
0 |
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (100 tiêu chí/100 điểm)
STT |
TIÊU CHÍ |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) |
|
|
40 |
|
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 |
Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp huyện |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
2 |
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
3 |
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
4 |
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
5 |
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
5-11 tháng |
0,5 |
|||
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
6 |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
|
1 |
5-11 tháng |
|
|||
Dưới 5 tháng |
|
|||
7 |
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
8 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung |
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài |
1 |
1 |
3-7 bài |
0,5 |
|||
< 3 bài |
0 |
|||
9 |
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động |
≥ 4 bài |
1 |
1 |
1-3 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
10 |
Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công |
≥ 4 bài |
1 |
1 |
1-3 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
11 |
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển |
≥ 2 bài |
1 |
1 |
1 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
12 |
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư |
≥ 2 bài |
1 |
1 |
1 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
13 |
Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên |
≥ 2 bài |
1 |
1 |
1 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
14 |
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải |
≥ 8 bài |
1 |
1 |
3-7 bài |
0,5 |
|||
< 3 bài |
0 |
|||
15 |
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm |
≥ 12 bài |
1 |
1 |
4-11 bài |
0,5 |
|||
< 4 bài |
0 |
|||
16 |
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,… |
≥ 4 bài |
1 |
1 |
1-3 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
17 |
Thông tin quy hoạch/chiến lược/kế hoạch phát triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
18 |
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
19 |
Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
20 |
Danh sách VB QPPL do địa phương ban hành (Số ký hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
21 |
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
22 |
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
23 |
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
24 |
DVCTT mức độ 1 và 2 |
100% TTHC |
1 |
1 |
Dưới 100% TTHC |
0 |
|||
25 |
DVCTT mức độ 3 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
26 |
DVCTT mức độ 4 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH |
|
|
|
27 |
Thông tin chương trình, đề tài khoa học hàng năm (mã số, tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..) |
Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin |
1 |
1 |
Thiếu hoặc không có |
0 |
|||
28 |
Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng) |
Cập nhật kịp thời, đầy đủ danh sách và thông tin |
1 |
1 |
Thiếu hoặc không có |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
29 |
Báo cáo kinh tế xã hội hàng quý |
4 |
1 |
1 |
2-3 |
0,5 |
|||
0-1 |
0 |
|||
30 |
Báo cáo kinh tế xã hội năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
31 |
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường, hàng quý |
4 |
1 |
1 |
2-3 |
0,5 |
|||
0-1 |
0 |
|||
32 |
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
33 |
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý |
4 |
1 |
1 |
2-3 |
0,5 |
|||
0-1 |
0 |
|||
34 |
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
35 |
Chuyên mục Ý kiến góp ý/Hỏi đáp |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
36 |
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông tin |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Cấp xã |
|
|
|
37 |
Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng/Trang TTĐT hoặc có chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
38 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVCTT mức độ 1 và 2 |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
39 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 3 |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
40 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 4 |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
II |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
|
35 |
|
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành - QLVB&ĐH) |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
2 |
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số bản văn bản đến UBND huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
3 |
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
4 |
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đến của đơn vị |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
5 |
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ thống QLVB&ĐH/tổng số văn bản đi của đơn vị |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
6 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
7 |
Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp phát tài khoản sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
8 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của UBND huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
9 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của UBND huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
10 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của phòng, ban |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
11 |
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
12 |
Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
13 |
Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng số văn bản UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
14 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
15 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
16 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
17 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHC) |
|
|
|
18 |
Ứng dụng phần mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý, vận hành Trung tâm HCC tại UBND cấp huyện |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
19 |
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại UBND cấp huyện/tổng số TTHC cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
20 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm 1 cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
21 |
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
22 |
Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm đối với UBND cấp xã/tổng số TTHC cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
23 |
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm tại UBND cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
24 |
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
25 |
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
26 |
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
27 |
Phần mềm quản lý cán bộ công chức |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
28 |
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
29 |
Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
30 |
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
31 |
Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
32 |
Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
33 |
Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
34 |
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
35 |
Phần mềm quản lý xây dựng/quy hoạch đô thị |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
III |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
|
20 |
1 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/tổng số TTHC cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
2 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/tổng số TTHC cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
3 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm) |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
4 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/tổng số hồ sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm) |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
5 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 3/tổng số UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
6 |
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVCTT mức độ 4/tổng số UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
7 |
Tỷ lệ tổng số DVCTT mức độ 3 áp dụng tại cấp xã/(tổng số TTHC cấp xã x số xã) |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
8 |
Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại cấp xã/tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
9 |
Tỷ lệ tổng số DVCTT mức độ 4 áp dụng tại cấp xã/ (tổng số TTHC cấp xã x số xã) |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
10 |
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
11 |
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
12 |
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
13 |
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/tổng số TTHC liên thông 3 cấp |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
14 |
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với UBND quận/huyện/tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
15 |
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa UBND quận/huyện với cấp tỉnh/tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
16 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND quận/huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
17 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
18 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
19 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVCTT mức độ 3 và 4 trả đúng hạn/tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
20 |
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số địa phương |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
IV |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
|
5 |
1 |
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp huyện |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|
||
2 |
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa, DVCTT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác….) |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|
||
3 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
4 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
5 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã. |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa (Điểm luôn ≤ 1) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH
QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng Chính quyền điện tử cấp xã bao gồm các hạng mục chính như sau:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử, bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, gồm 04 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí dưới đây
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử (30 tiêu chí/30 điểm)
STT |
TIÊU CHÍ |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN |
|
|
20 |
1 |
Tỷ lệ máy tính/cán bộ công chức cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ x 1 |
1 |
2 |
Tỷ lệ máy tính/cán bộ bán chuyên trách cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ x 1 |
1 |
3 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg) |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
4 |
Kết nối internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
5 |
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
6 |
Hệ thống camera giám sát an ninh (cả một cửa và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã) |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
7 |
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
8 |
Hệ thống tường lửa/giám sát truy nhập bảo vệ mạng LAN |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
9 |
Phòng họp trực tuyến |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|
||
10 |
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
11 |
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
12 |
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
13 |
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành chính để người dân, lãnh đạo theo dõi tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
14 |
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
15 |
Số máy Scan |
≥1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|||
16 |
Tỷ lệ điểm Bưu điện văn hóa xã và Bưu cục có kết nối Internet |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
17 |
Tỷ lệ điểm Bưu điện văn hóa xã và Bưu cục có đại lý Internet |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa(Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
18 |
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
19 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
20 |
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
II |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT |
|
|
5 |
21 |
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
22 |
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT trở lên |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
23 |
Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm |
≥1 |
1 |
1 |
0 |
0 |
|||
24 |
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc |
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm tối đa (Tối đa ≤ 1 điểm) |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
25 |
Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ công chức cấp xã trong năm |
≥ 10% CBCC cấp xã |
1 |
1 |
< 10% CBCC cấp xã |
0 |
|
||
III |
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH |
|
|
5 |
26 |
Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
27 |
Ban hành kế hoạch CNTT năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
28 |
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
29 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang TTĐT |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
30 |
Ngân sách chi CNTT trong năm |
≥ 30.000.000 |
1 |
1 |
< 30.000.000 |
0 |
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí/60 điểm)
STT |
TIÊU CHÍ |
Thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
I |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch) trên Cổng/Trang TTĐT |
|
|
27 |
|
Chuyên mục Giới thiệu chung |
|
|
|
1 |
Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ hành chính cấp xã |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
2 |
Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
3 |
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ, điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0,5 |
|||
Không đăng tải |
0 |
|||
|
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành |
|
|
|
4 |
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
5-11 tháng |
0,5 |
|||
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
5 |
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng |
Đầy đủ và kịp thời 12 tháng |
1 |
1 |
5-11 tháng |
0,5 |
|||
Dưới 5 tháng |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền |
|
|
|
6 |
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
Đầy đủ và kịp thời 8-12 bài |
1 |
1 |
3-7 bài |
0,5 |
|||
< 3 bài |
0 |
|||
7 |
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
≥ 4 bài |
1 |
1 |
1-3 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
8 |
Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
≥ 4 bài |
1 |
1 |
1-3 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
9 |
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch, kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
≥ 2 bài |
1 |
1 |
1 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
10 |
Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
≥ 2 bài |
1 |
1 |
1 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
11 |
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
≥ 10 bài |
1 |
1 |
3-9 bài |
0,5 |
|||
< 3 bài |
0 |
|||
12 |
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
≥ 10 bài |
1 |
1 |
3-9 bài |
0,5 |
|||
< 3 bài |
0 |
|||
13 |
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh, mùa vụ,… (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
≥ 4 bài |
1 |
1 |
1-3 bài |
0,5 |
|||
0 bài |
0 |
|||
|
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài hạn |
|
|
|
14 |
Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
15 |
Quy hoạch/kế hoạch/chính sách thu gom, tái chế và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh) |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Văn bản QPPL |
|
|
|
16 |
Liên kết cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật cấp huyện, cấp tỉnh và trung ương |
Có đầy đủ |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư |
|
|
|
17 |
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa vào sử dụng trong năm |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
18 |
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu tư |
Đầy đủ |
1 |
1 |
Không đầy đủ |
0 |
|||
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
19 |
DVCTT mức độ 1 và 2 |
100% TTHC |
1 |
1 |
Dưới 100% TTHC |
0 |
|||
20 |
DVCTT mức độ 3 |
≥ 30% |
1 |
1 |
Từ 10% đến dưới 30% |
0,5 |
|||
< 10% |
0 |
|||
21 |
DVCTT mức độ 4 |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Chuyên mục Thống kê, báo cáo |
|
|
|
22 |
Báo cáo kinh tế xã hội năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
23 |
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường hàng quý |
4 |
1 |
1 |
2-3 |
0,5 |
|||
0-1 |
0 |
|||
24 |
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
25 |
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý |
4 |
1 |
1 |
2-3 |
0,5 |
|||
0-1 |
0 |
|||
26 |
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
27 |
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
II |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC |
|
|
18 |
|
Ứng dụng Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành (QLVB & ĐH) |
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
2 |
Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ%x 1 |
1 |
3 |
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
4 |
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
5 |
Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng chữ ký số |
|
|
|
6 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
7 |
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Ứng dụng thư điện tử |
|
|
|
8 |
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
|
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần mềm một cửa/TTHCC) |
|
|
|
9 |
Ứng dụng phần mềm một cửa |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
10 |
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một cửa/tổng số TTHC của đơn vị |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
11 |
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý trong phần mềm/tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
12 |
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
|
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản |
|
|
|
13 |
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
14 |
Phần mềm quản lý cán bộ công chức |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
15 |
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
16 |
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có công |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
17 |
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
18 |
Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch đô thị |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
III |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH |
|
|
10 |
1 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3/tổng số TTHC cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
2 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 4/tổng số TTHC cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
3 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/tổng số hồ sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
4 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/tổng số hồ sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
5 |
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời trên Cổng, Trang TTĐT/tổng số ý kiến gửi đến |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
6 |
Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
7 |
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
8 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần mềm 1 cửa/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
9 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVCTT mức 3,4/tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVCTT mức 3,4 |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
10 |
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân cư quốc gia/tổng dân số cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
IV |
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI |
|
|
5 |
1 |
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
2 |
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVCTT, QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác…) |
Có |
1 |
1 |
Không |
0 |
|||
3 |
Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVCTT mức độ 3 và 4 liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã - huyện nhận được tại cấp xã |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
4 |
Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến lên cấp huyện/tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã - huyện nhận được tại cấp huyện |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
5 |
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVCTT mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/tổng số hồ sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã. |
Điểm = Tỷ lệ% x điểm tối đa |
Tỷ lệ% x 1 |
1 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây