Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Công thương tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Công thương tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 2747/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Ngày ban hành: | 14/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2747/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Ngày ban hành: | 14/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2747/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 14 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HOÁ.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ
Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án
30 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Công thương tỉnh Thanh Hoá.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HÓA
(Công bố kèm theo quyết định số: 2747 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HOÁ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã số |
Áp dụng tại |
|
Lĩnh vực: Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo. |
NL |
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực phân phối và bán lẽ điện nông thôn |
CT-001-NL |
Sở Công thương Thanh Hoá |
2 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực phân phối và bán lẽ điện nông thôn |
CT-002-NL |
Sở Công thương Thanh Hoá |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn thiết kế đường dây và TBA <=35KV |
CT-003-NL |
Sở Công thương Thanh Hoá |
4 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực tư vấn thiết kế đường dây& TBA<=35KV |
CT-004-NL |
Sở Công thương Thanh Hoá |
5 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực giám sát công trình đường dây& TBA <=35KV |
CT-005-NL |
Sở Công thương Thanh Hoá |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực lĩnh vực giám sát công trình đường dây& TBA <=35KV |
CT-006-NL |
Sở Công thương Thanh Hoá |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
CT-007-NL |
Sở Công thương Thanh Hoá |
8 |
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
CT-008-NL |
Sở Công thương Thanh Hoá |
|
Lĩnh vực: Phát triển công nghiệp và thương mại địa phương |
TM |
|
9 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề |
CT-001-TM |
Sở Công thương Thanh Hoá |
10 |
Hỗ trợ kinh phí ưu đãi đầu tư |
CT-002-TM |
Sở Công thương Thanh Hoá |
11 |
Hỗ trợ kinh phí khuyến khích thu hút lao động |
CT-003-TM |
Sở Công thương Thanh Hoá |
|
Lĩnh vực: Hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp |
HC |
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm |
CT-001-HC |
Sở Công thương Thanh Hoá |
13 |
Phê duyệt kế hoạch ngăn ngừa, khắc phục sự cố hóa chất |
CT-002-HC |
Sở Công thương Thanh Hoá |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng đối với các máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
CT-003-HC |
Sở Công thương Thanh Hoá |
15 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
CT-004-HC |
Sở Công thương Thanh Hoá |
16 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
CT-005-HC |
Sở Công thương Thanh Hoá |
17 |
Đăng ký Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
CT-006-HC |
Sở Công thương Thanh Hoá |
|
Lĩnh vực: Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác |
TD |
|
18 |
Cấp, cấp lại Giấy phép sản xuất rượu |
CT-001-TD |
Sở Công thương Thanh Hoá |
|
Dầu khí ( Bao gồm cả xăng dầu và khí dầu mỏ hoá lỏng |
DK |
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu |
CT-001-DK |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu (do mất, rách, hoặc hết hiệu lực) |
CT-002-DK |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
21 |
Cấp Giấy thoả thuận địa điểm xây dựng mới cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu |
CT-003-DK |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hoá lỏng |
CT-004-DK |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện KD khí đốt hoá lỏng (do mất, rách hoặc hết hiệu lực) |
CT-005-DK |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
24 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hoá lỏng vào chai |
CT-006-DK |
Sở Công thương Thanh Hoá |
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hoá trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
HH |
|
25 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
CT-001-HH |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
26 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
CT-002-HH |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
27 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá (do bị mất, bị rách nát hoặc hết hiệu lực) |
CT-003-HH |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
28 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu. |
CT-004-HH |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
29 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu |
CT-005-HH |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
30 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu (do bị mất, bị rách nát hoặc hết hiệu lực) |
CT-006-HH |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. |
CT-007-HH |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
32 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. |
CT-008-HH |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá ( Do bị mất, bị rách, bịcháy hoặc hết hiệu lực). |
CT-009-HH |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại (bao gồm khuyến mại, quảng cáo, triển lãm, chương trình xúc tiến thương mại trọng điểm và thương hiệu quốc gia) |
XT |
|
34 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm TM |
CT-001-XT |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
35 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức Hội chợ, triển lãm TM |
CT-002-XT |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
36 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại (đối với hình thức KM mang tính may rủi) |
CT-003-XT |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
37 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (đối với hình thức Km mang tính may rủi) |
CT-004-XT |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
38 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại (đối với hình thức KM khác) |
CT-005-XT |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
39 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký điều chỉnh sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại (đối với hình thức KM khác) |
CT-006-XT |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh, kiểm soát độc quyền, áp dụng các biện pháp tự vệ, chống bán phá giá, chống trợ cấp bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
CT |
|
40 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
CT-001-CT |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
41 |
Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
CT-002-CT |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
42 |
Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
CT-003-CT |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
|
Lĩnh vực: Quản lý hoạt động thương mại của các tổ chức và cá nhân Việt Nam ở nước ngoài và của nước ngoài tại Việt Nam. |
QL |
|
43 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện. |
CT-001-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
44 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPĐD từ một tỉnh, thành phố trực thuộc TW đến một tỉnh, thành phố trực thuộc TW khác |
CT-002-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
45 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại điện do bị mất, rách. |
CT-003-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
46 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài. |
CT-004-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
47 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập VPĐD trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của VPĐD; thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; thay đổi địa điểm đặt trụ sở của VPĐD trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; thay đổi tên gọi hoặc hoạt động của VPĐD |
CT-005-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
48 |
Xác nhận thông báo hoạt động của văn phòng đại diện |
CT-006-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
49 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài. |
CT-007-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
50 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện khi bị thu hồi Giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
CT-008-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
51 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện khi hết thời hạn hoạt động Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà không được cơ quan cấp Giấy phép gia hạn; hoặc bị thu hồi Giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
CT-009-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
52 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện theo đề nghị của thương nhân nước ngoài; hoặc khi thương nhân nước ngoài chấm dứt hoạt động theo pháp luật của nước nơi thương nhân đó thành lập hoặc đăng ký kinh doanh; hoặc hết thời hạn hoạt động theo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện mà thương nhân nước ngoài không đề nghị gia hạn. |
CT-010-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
53 |
Báo cáo hoạt động Văn phòng đại diện. |
CT-011-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
54 |
Thông báo dự kiến chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện |
CT-012-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
55 |
Cấp Thông báo chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
CT-013-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
56 |
Cấp lại Thông báo chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại (do chuyển địa chỉ trụ sở chính) |
CT-014-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
57 |
Cấp thông báo chấp thuận sửa đổi, bổ sung đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
CT-015-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
58 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại. |
CT-016-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
59 |
Đăng ký lại dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.( Do chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác. |
CT-017-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
60 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
CT-018-QL |
Sở Công Thương Thanh Hoá |
PHẦN II: NỘI DUNG CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ QUẢN LÝ TRỰC TIẾP CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH THANH HOÁ
(Có nội dung cụ thể của 60 thủ tục hành chính đính kèm được ghi theo Mã số ở Phần I)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây