464481

Quyết định 2741/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang năm 2020

464481
LawNet .vn

Quyết định 2741/QĐ-UBND về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang năm 2020

Số hiệu: 2741/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Lâm Minh Thành
Ngày ban hành: 01/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2741/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Lâm Minh Thành
Ngày ban hành: 01/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2741/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 01 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NHÀ NƯỚC PHỤC VỤ KẾT NỐI, LIÊN THÔNG CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2020

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Quyết định s 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 119/TTr-STTTT ngày 09 tháng 11 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kế nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang năm 2020 như sau:

1. Mã định danh đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang 000.00.00.H33;

2. Mã định danh đơn vị cấp 2, gồm: các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (tại Phụ lục I đính kèm);

3. Mã định danh đơn vị cấp 3, gồm: các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 2 (tại Phụ lục II đính kèm);

4. Mã định danh đơn vị cấp 4, gồm: các đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (tại Phụ lục III đính kèm);

5. Hủy mã định danh các cơ quan, đơn vị đã giải thể, sáp nhập, tổ chức lại (tại Phụ lục IV, V đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị theo quy định tại Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thtướng Chính phủ.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm phối hợp, kịp thời cung cấp thông tin để thực hiện việc cấp mới, điều chỉnh, bổ sung mã định danh cho các cơ quan, đơn vị khi có sự thay đổi về tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể cơ quan, đơn vị).

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông các hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- P.KGVX, P.HCTC, TTPVHCC;
- Lưu: VT, dxhoang.

CHỦ TỊCH




Lâm Minh Thành

 

PHỤ LỤC I

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2
(Ban hành kèm Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Sở Nội vụ

000.00.01.H33

2

Sở Tư pháp

000.00.02.H33

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.03.H33

4

Sở Tài chính

000.00.04.H33

5

Sở Công Thương

000.00.05.H33

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.06.H33

7

Sở Giao thông vận tải

000.00.07.H33

8

Sở Xây dựng

000.00.08.H33

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.09.H33

10

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.10.H33

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.11.H33

12

Sở Văn hóa và Thể thao

000.00.12.H33

13

Sở Du lịch

000.00.13.H33

14

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.14.H33

15

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.15.H33

16

Sở Y tế

000.00.16.H33

17

Thanh tra tỉnh

000.00.17.H33

18

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.18.H33

19

Ban Dân tộc

000.00.19.H33

20

Sở Ngoại vụ

000.00.20.H33

21

Ủy ban nhân dân huyện An Biên

000.00.21.H33

22

Ủy ban nhân dân huyện An Minh

000.00.22.H33

23

Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

000.00.23.H33

24

Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành

000.00.24.H33

25

Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng

000.00.25.H33

26

Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao

000.00.26.H33

27

Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất

000.00.27.H33

28

Ủy ban nhân dân huyện Kiên Hải

000.00.28.H33

29

Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc

000.00.29.H33

30

Ủy ban nhân dân huyện Kiên Lương

000.00.30.H33

31

Ủy ban nhân dân huyện Tân Hiệp

000.00.31.H33

32

Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tiên

000.00.32.H33

33

Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá

000.00.33.H33

34

Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thuận

000.00.34.H33

35

Ủy ban nhân dân huyện U Minh Thượng

000.00.35.H33

36

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

000.00.36.H33

37

Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc

000.00.37.H33

38

Vườn Quốc gia Phú Quốc

000.00.38.H33

39

Vườn Quốc gia U Minh Thượng

000.00.39.H33

40

Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang

000.00.40.H33

41

Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang

000.00.41.H33

42

Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang

000.00.42.H33

43

Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang

000.00.43.H33

44

Trường Cao đẳng Kiên Giang

000.00.44.H33

45

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang

000.00.45.H33

46

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh

000.00.46.H33

47

Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh

000.00.47.H33

48

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành dân dụng và công nghiệp

000.00.48.H33

49

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông

000.00.49.H33

50

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn

000.00.50.H33

 

PHỤ LỤC II

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Sở Nội vụ

000.00.01.H33

1.1

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.01.H33

1.2

Ban Tôn giáo

000.02.01.H33

1.3

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

000.03.01.H33

2

Sở Tư Pháp

000.00.02.H33

2.1

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

000.01.02.H33

2.1

Phòng Công chứng số 01

000.03.02.H33

3

Sở Công Thương

000.00.05.H33

3.1

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

000.02.05.H33

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.06.H33

4.1

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.01.06.H33

4.2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.02.06.H33

4.3

Chi cục Kiểm lâm

000.03.06.H33

4.4

Chi cục Thủy sản

000.04.06.H33

4.5

Chi cục Thủy lợi

000.05.06.H33

4.6

Chi cục Phát triển nông thôn

000.06.06.H33

4.7

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

000.07.06.H33

4.8

Trung tâm Giống nông lâm ngư nghiệp

000.08.06.H33

4.9

Trung tâm Khuyến nông

000.09.06.H33

4.1

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.10.06.H33

4.11

Ban Quản lý rừng Kiên Giang

000.11.06.H33

4.12

Ban Quản lý cảng cá, bến cá

000.14.06.H33

5

Sở Giao thông vận tải

000.00.07.H33

5.1

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

000.01.07.H33

5.2

Cảng vụ đường thủy nội địa

000.02.07.H33

5.3

Xí nghiệp bến xe, tàu

000.03.07.H33

6

Sở Xây dựng

000.00.08.H33

6.1

Trung tâm Kiểm định và Dịch vụ xây dựng

000.01.08.H33

6.2

Trung tâm Quy hoạch xây dựng

000.02.08.H33

7

STài nguyên và Môi trường

000.00.09.H33

7.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.09.H33

7.2

Chi cục Quản lý Đất đai và Khoáng sản

000.02.09.H33

7.3

Chi cục Biển và Hải đảo

000.03.09.H33

7.4

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.04.09.H33

7.5

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.05.09.H33

7.6

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường

000.06.09.H33

7.7

Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường

000.07.09.H33

7.8

Quỹ Bảo vệ môi trường

000.10.09.H33

8

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.10.H33

8.1

Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông

000.01.10.H33

9

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

000.00.11.H33

9.1

Trung tâm Bảo trợ xã hội

000.01.11.H33

9.2

Trung tâm Dịch vụ việc làm

000.02.11.H33

9.3

Trung tâm Điều dưỡng người có công

000.03.11.H33

9.4

Cơ sở cai nghiện ma túy đa chức năng

000.04.11.H33

9.5

Ban Quản lý nghĩa trang liệt sĩ tỉnh

000.05.11.H33

9.6

Trường Trung cấp Kỹ thuật - Nghiệp vụ Kiên Giang

000.07.11.H33

9.7

Trường Trung cấp Nghề Dân tộc nội trú

000.08.11.H33

9.8

Trường Trung cấp Nghề Vùng U Minh Thượng

000.09.11.H33

9.9

Trường Trung cấp Nghề Tân Hiệp

000.10.11.H33

9.10

Trường Trung cấp Nghề Vùng Tứ Giác Long Xuyên

000.11.11.H33

9.11

Trường Trung cấp Việt - Hàn Phú Quốc

000.12.11.H33

10

SVăn hóa và Thể thao

000.00.12.H33

10.1

Thư viện tỉnh

000.01.12.H33

10.2

Bảo tàng tỉnh

000.02.12.H33

10.3

Ban Quản lý Di tích tỉnh

000.03.12.H33

10.4

Trung tâm Văn hóa tỉnh

000.04.12.H33

10.5

Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

000.05.12.H33

10.6

Công viên Văn hóa An Hòa

000.06.12.H33

10.7

Đoàn Cải lương Nhân dân Kiên Giang

000.07.12.H33

10.8

Đoàn Nghệ thuật Khmer

000.08.12.H33

10.9

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể thao tỉnh

000.09.12.H33

11

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.14.H33

11.1

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

000.01.14.H33

11.2

Trung tâm Khoa học, Công nghệ và Môi trường

000.02.14.H33

11.3

Văn phòng Điều hành Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển Kiên Giang

000.03.14.H33

12

Sở Giáo dục và Đào to

000.00.15.H33

12.1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

000.01.15.H33

12.2

Trường THPT Nguyễn Trung Trực

000.03.15.H33

12.3

Trường THPT chuyên Huỳnh Mn Đạt

000.04.15.H33

12.4

Trường THPT Nguyễn Hùng Sơn

000.05.15.H33

12.5

Trường THCS và THPT Võ Văn Kiệt

000.06.15.H33

12.6

Trường THPT Ngô Sĩ Liên

000.07.15.H33

12.7

Trường THPT Châu Thành

000.08.15.H33

12.8

Trường THCS và THPT Mong Thọ

000.09.15.H33

12.9

Trường THPT Tân Hiệp

000.10.15.H33

12.10

Trường THPT Thạnh Đông.

000.11.15.H33

12.11

Trường THPT Cây Dương

000.12.15.H33

12.12

Trường THCS và THPT Thạnh Tây

000.13.15.H33

12.13

Trường THPT Giồng Riềng

000.14.15.H33

12.14

Trường THCS và THPT Hòa Thuận

000.15.15.H33

12.15

Trường THCS và THPT Long Thạnh

000.16.15.H33

12.16

Trường THCS và THPT Thạnh Lộc

000.17.15.H33

12.17

Trường THCS và THPT Hòa Hưng

000.18.15.H33

12.18

Trường THCS và THPT Bàn Tân Định

000.19.15.H33

12.19

Trường THPT Gò Quao

000.20.15.H33

12.20

Trường THCS và THPT Định An

000.21.15.H33

12.21

Trường THCS và THPT Vĩnh Thắng

000.22.15.H33

12.22

Trường THCS và THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc

000.23.15.H33

12.23

Trường THCS và THPT Thới Quản

000.24.15.H33

12.24

Trường THPT An Biên

000.25.15.H33

12.25

Trường THCS và THPT Đông Thái

000.26.15.H33

12.26

Trường THCS và THPT Nam Yên

000.27.15.H33

12.27

Trường THPT An Minh

000.28.15.H33

12.28

Trường THCS và THPT Nguyễn Văn Xiện

000.29.15.H33

12.29

Trường THCS và THPT Vân Khánh

000.30.15.H33

12.30

Trường THCS và THPT U Minh Thượng

000.31.15.H33

12.31

Trường THCS và THPT Vĩnh Hòa

000.32.15.H33

12.32

Trường THCS và THPT Minh Thuận

000.33.15.H33

12.33

Trường THPT Vĩnh Thuận

000.34.15.H33

12.34

Trường THCS và THPT Vĩnh Bình Bắc

000.35.15.H33

12.35

Trường THCS và THPT Vĩnh Phong

000.36.15.H33

12.36

Trường THPT Hòn Đất

000.37.15.H33

12.37

Trường THPT Sóc Sơn

000.38.15.H33

12.38

Trường THCS và THPT Bình Sơn

000.39.15.H33

12.39

Trường THCS và THPT Phan Thị Ràng

000.40.15.H33

12.40

Trường THCS và THPT Nam Thái Sơn

000.41.15.H33

12.41

Trường THCS và THPT Nguyễn Hùng Hiệp

000.42.15.H33

12.42

Trường THPT Kiên Lương

000.43.15.H33

12.43

Trường THCS và THPT Ba Hòn

000.44.15.H33

12.44

Trường THPT Nguyễn Thần Hiến

000.45.15.H33

12.45

Trường THPT Thoại Ngọc Hầu

000.46.15.H33

12.46

Trường THPT Phú Quốc

000.47.15.H33

12.47

Trường THPT Dương Đông

000.48.15.H33

12.48

Trường THPT An Thới

000.49.15.H33

12.49

Trường THCS và THPT Kiên Hải

000.50.15.H33

12.50

Trường THCS và THPT Lại Sơn

000.51.15.H33

12.51

Phổ thông Dân tộc nội trú THPT tỉnh

000.52.15.H33

12.52

Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Châu Thành

000.53.15.H33

12.53

Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Giồng Riềng

000.54.15.H33

12.54

Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Gò Quao

000.55.15.H33

12.55

Phổ thông Dân tộc nội trú THCS Hà Tiên

000.56.15.H33

12.56

Phổ thông Dân tộc nội trú THCS An Biên

000.57.15.H33

13

SY tế

000.00.16.H33

13.1

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.01.16.H33

13.2

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.02.16.H33

13.3

Trung tâm Y tế huyện An Biên

000.03.16.H33

13.4

Trung tâm Y tế huyện An Minh

000.04.16.H33

13.5

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

000.05.16.H33

13.6

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

000.06.16.H33

13.7

Trung tâm Y tế huyện Giồng Riềng

000.07.16.H33

13.8

Trung tâm Y tế huyện Gò Quao

000.08.16.H33

13.9

Trung tâm Y tế huyện Hòn Đất

000.09.16.H33

13.10

Trung tâm Y tế huyện Kiên Hải

000.10.16.H33

13.11

Trung tâm Y tế huyện Kiên Lương

000.11.16.H33

13.12

Trung tâm Y tế huyện Phú Quốc

000.12.16.H33

13.13

Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp

000.13.16.H33

13.14

Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá

000.14.16.H33

13.15

Trung tâm Y tế thành phố Hà Tiên

000.15.16.H33

13.16

Trung tâm Y tế U Minh Thượng

000.16.16.H33

13.17

Trung tâm Y tế Vĩnh Thuận

000.17.16.H33

13.18

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kiên Giang

000.18.16.H33

13.19

Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Kiên Giang

000.19.16.H33

13.20

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Kiên Giang

000.20.16.H33

13.21

Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kiên Giang

000.21.16.H33

13.22

Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh

000.22.16.H33

13.23

Trung tâm Pháp y tỉnh Kiên Giang

000.23.16.H33

13.24

Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiên Giang

000.24.16.H33

13.25

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phm, thực phẩm tỉnh

000.25.16.H33

14

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

000.00.36.H33

14.1

Trung tâm Phát triển hạ tầng khu kinh tế

000.01.36.H33

14.2

Ban Quản lý Cửa khẩu Hà tiên - Giang Thành

000.02.36.H33

15

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.18.H33

15.1

Ban Tiếp công dân

000.01.18.H33

15.3

Trung tâm Phục vụ hành chính công

000.02.18.H33

15.4

Nhà ăn

000.03.18.H33

16

UBND huyện An Biên

000.00.21.H33

16.1

Văn phòng Hội đng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.21.H33

16.2

Phòng Nội vụ

000.02.21.H33

16.3

Phòng Tư pháp

000.03.21.H33

16.4

Thanh tra

000.04.21.H33

16.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.21.H33

16.6

Phòng Tài chính- Kế hoạch

000.06.21.H33

16.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.21.H33

16.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.21.H33

16.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.21.H33

16.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.21.H33

16.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.21.H33

16.12

UBND thị trấn Thứ 3

000.12.21.H33

16.13

UBND xã Đông Thái

000.13.21.H33

16.14

UBND xã Hưng Yên

000.14.21.H33

16.15

UBND xã Đông Yên

000.15.21.H33

16.16

UBND xã Tây Yên

000.16.21.H33

16.17

UBND xã Tây Yên A

000.17.21.H33

16.18

UBND xã Nam Thái

000.18.21.H33

16.19

UBND xã Nam Thái A

000.19.21.H33

16.20

UBND xã Nam Yên

000.20.21.H33

16.21

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.22.21.H33

16.22

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.21.21.H33

16.23

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.23.21.H33

16.24

Đội Kiểm tra Trật tự đô thị

000.24.21.H33

17

UBND huyện An Minh

000.00.22.H33

17.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.22.H33

17.2

Phòng Nội vụ

000.02.22.H33

17.3

Phòng Tư pháp

000.03.22.H33

17.4

Thanh tra

000.04.22.H33

17.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.22.H33

17.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.22.H33

17.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.22.H33

17.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.22.H33

17.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.22.H33

17.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.22.H33

17.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.22.H33

17.12

UBND xã Đông Hưng B

000.12.22.H33

17.13

UBND thị trấn Thứ 11

000.13.22.H33

17.14

UBND xã Đông Hưng

000.14.22.H33

17.15

UBND xã Đông Thạnh

000.15.22.H33

17.16

UBND xã Đông Hòa

000.16.22.H33

17.17

UBND xã Thuận Hòa

000.17.22.H33

17.18

UBND xã Tân Thạnh

000.18.22.H33

17.19

UBND xã Đông Hưng A

000.19.22.H33

17.20

UBND xã Vân Khánh Đông

000.20.22.H33

17.21

UBND xã Vân Khánh Tây

000.21.22.H33

17.22

UBND xã Vân Khánh

000.22.22.H33

17.23

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.23.22.H33

17.24

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyn thanh

000.24.22.H33

17.25

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng huyện An Minh

000.25.22.H33

18

UBND huyện Châu Thành

000.00.23.H33

18.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.23.H33

18.2

Phòng Nội vụ

000.02.23.H33

18.3

Phòng Tư pháp

000.03.23.H33

18.4

Thanh tra

000.04.23.H33

18.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.23.H33

18.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.23.H33

18.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.23.H33

18.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.23.H33

18.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.23.H33

18.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.23.H33

18.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.23.H33

18.12

UBND xã Mong Thọ

000.12.23.H33

18.13

UBND xã Mong Thọ A

000.13.23.H33

18.14

UBND xã Mong Thọ B

000.14.23.H33

18.15

UBND xã Thạnh Lộc

000.15.23.H33

18.16

UBND xã Giục Tượng

000.16.23.H33

18.17

UBND thị trấn Minh Lương

000.17.23.H33

18.18

UBND xã Vĩnh Hòa Hiệp

000.18.23.H33

18.19

UBND xã Vĩnh Hòa Phú

000.19.23.H33

18.20

UBND xã Bình An

000.20.23.H33

18.21

UBND xã Minh Hòa

000.21.23.H33

18.22

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.22.23.H33

18.23

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.23.23.H33

18.24

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.24.23.H33

18.25

Đội Kiểm tra Trật tự đô thị

000.25.23.H33

19

UBND huyện Giang Thành

000.00.24.H33

19.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.24.H33

19.2

Phòng Nội vụ

000.02.24.H33

19.3

Phòng Tư pháp

000.03.24.H33

19.4

Thanh tra

000.04.24.H33

19.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.24.H33

19.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.24.H33

19.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.24.H33

19.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.24.H33

19.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.24.H33

19.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.24.H33

19.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.24.H33

19.12

UBND xã Vĩnh Điều

000.13.24.H33

19.13

UBND xã Phú Lợi

000.14.24.H33

19.14

UBND xã Tân Khánh Hòa

000.15.24.H33

19.15

UBND xã Phú Mỹ

000.16.24.H33

19.16

UBND xã Vĩnh Phú

000.17.24.H33

19.17

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.12.24.H33

19.18

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.18.24.H33

19.19

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.19.24.H33

19.20

Ban Quản lý Khu bảo tồn loài - sinh cảnh Phú Mỹ

000.20.24.H33

20

UBND huyện Giồng Riềng

000.00.25.H33

20.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.25.H33

20.2

Phòng Nội vụ

000.02.25.H33

20.3

Phòng Tư pháp

000.03.25.H33

20.4

Thanh tra

000.04.25.H33

20.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.25.H33

20.6

Phòng Tài chính- Kế hoạch

000.06.25.H33

20.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.25.H33

20.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.25.H33

20.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.25.H33

20.10

Phòng Tài nguyên và Môi trưng

000.10.25.H33

20.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.25.H33

20.12

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.12.25.H33

20.13

UBND thị trấn Giồng Riềng

000.13.25.H33

20.14

UBND xã Long Thạnh

000.14.25.H33

20.15

UBND xã Thạnh Hưng

000.15.25.H33

20.16

UBND xã Thạnh Lộc

000.16.25.H33

20.17

UBND xã Thạnh Phước

000.17.25.H33

20.18

UBND xã Thạnh Bình

000.18.25.H33

20.19

UBND xã Thạnh Hòa

000.19.25.H33

20.20

UBND xã Ngọc Chúc

000.20.25.H33

20.21

UBND xã Ngọc Thành

000.21.25.H33

20.22

UBND xã Ngọc Thuận

000.22.25.H33

20.23

UBND xã Ngọc Hòa

000.23.25.H33

20.24

UBND xã Hòa Thuận

000.24.25.H33

20.25

UBND xã Hòa Hưng

000.25.25.H33

20.26

UBND xã Hòa Lợi

000.25.25.H33

20.27

UBND xã Hòa An

000.27.25.H33

20.28

UBND xã Bàn Tân Định

000.28.25.H33

20.29

UBND xã Bàn Thạch

000.29.25.H33

20.30

UBND xã Vĩnh Thạnh

000.30.25.H33

20.31

UBND xã Vĩnh Phú

000.31.25.H33

20.32

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.32.25.H33

20.33

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.33.25.H33

21

UBND huyện Gò Quao

000.00.26.H33

21.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.26.H33

21.2

Phòng Nội vụ

000.02.26.H33

21.3

Phòng Tư pháp

000.03.26.H33

21.4

Thanh tra

000.04.26.H33

21.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.26.H33

21.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.26.H33

21.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.26.H33

21.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.26.H33

21.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.26.H33

21.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.26.H33

21.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.26.H33

21.12

UBND thị trấn Gò Quao

000.12.26.H33

21.13

UBND xã Định Hòa

000.13.26.H33

21.14

UBND xã Định An

000.14.26.H33

21.15

UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

000.15.26.H33

21.16

UBND xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

000.16.26.H33

21.17

UBND xã Vĩnh Phước A

000.17.26.H33

21.18

UBND xã Vĩnh Phước B

000.18.26.H33

21.19

UBND xã Vĩnh Tuy

000.19.26.H33

21.20

UBND xã Vĩnh Thắng

000.20.26.H33

21.21

UBND xã Thủy Liễu

000.21.26.H33

21.22

UBND xã Thới Quản

000.22.26.H33

21.23

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.23.26.H33

21.24

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.24.26.H33

21.25

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.25.26.H33

22

UBND huyện Hòn Đất

000.00.27.H33

22.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.27.H33

22.2

Phòng Nội vụ

000.02.27.H33

22.3

Phòng Tư pháp

000.03.27.H33

22.4

Thanh tra

000.04.27.H33

22.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.27.H33

22.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.27.H33

22.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.27.H33

22.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.27.H33

22.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.27.H33

22.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.27.H33

22.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.27.H33

22.12

UBND xã Bình Giang

000.12.27.H33

22.13

UBND xã Bình Sơn

000.13.27.H33

22.14

UBND xã Lình Huỳnh

000.14.27.H33

22.15

UBND xã Thổ Sơn

000.15.27.H33

22.16

UBND thị trấn Hòn Đất

000.16.27.H33

22.17

UBND xã Nam Thái Sơn

000.17.27.H33

22.18

UBND xã Sơn Kiên

000.18.27.H33

22.19

UBND xã Sơn Bình

000.19.27.H33

22.20

UBND xã Mỹ Thái

000.20.27.H33

22.21

UBND thị trấn Sóc Sơn

000.21.27.H33

22.22

UBND xã Mỹ Thuận

000.22.27.H33

22.23

UBND xã Mỹ Hiệp Sơn

000.23.27.H33

22.24

UBND xã Mỹ Phước

000.24.27.H33

22.25

UBND xã Mỹ Lâm

000.25.27.H33

22.26

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng

000.29.27.H33

22.27

Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng Hòn Đất

000.30.27.H33

22.28

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.31.27.H33

22.29

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.26.27.H33

22.30

Ban Quản lý Chợ

000.27.27.H33

23

UBND huyện Kiên Hải

000.00.28.H33

23.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.28.H33

23.2

Phòng Nội vụ

000.02.28.H33

23.3

Phòng Tư pháp

000.03.28.H33

23.4

Thanh tra

000.04.28.H33

23.5

Phòng Kinh tế hạ tầng - Tài nguyên và Môi trường

000.05.28.H33

23.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.28.H33

23.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.28.H33

23.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.28.H33

23.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.28.H33

23.10

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.10.28.H33

23.11

UBND xã Hòn Tre

000.11.28.H33

23.12

UBND xã Lại Sơn

000.12.28.H33

23.13

UBND xã An Sơn

000.13.28.H33

23.14

UBND xã Nam Du

000.14.28.H33

23.15

Ban Điều hành Nhà máy điện

000.17.28.H33

23.16

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.18.28.H33

23.17

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.15.28.H33

24

UBND huyện Phú Quốc

000.00.29.H33

24.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.29.H33

24.2

Phòng Nội vụ

000.02.29.H33

24.3

Phòng Tư pháp

000.03.29.H33

24.4

Thanh tra

000.04.29.H33

24.5

Phòng Kinh tế

000.05.29.H33

24.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.29.H33

24.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.29.H33

24.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.29.H33

24.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.29.H33

24.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.29.H33

24.11

Phòng Quản lý đô thị

000.11.29.H33

24.12

UBND xã Bãi Thơm

000.12.29.H33

24.13

UBND thị trấn An Thới

000.13.29.H33

24.14

UBND xã Hàm Ninh

000.14.29.H33

24.15

UBND xã Thổ Châu

000.15.29.H33

24.16

UBND xã Hòn Thơm

000.16.29.H33

24.17

UBND xã Dương Tơ

000.17.29.H33

24.18

UBND xã Gành Dầu

000.18.29.H33

24.19

UBND xã Cửa Cạn

000.19.29.H33

24.20

UBND xã Cửa Dương

000.20.29.H33

24.21

UBND thị trấn Dương Đông

000.21.29.H33

24.22

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.22.29.H33

24.23

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.23.29.H33

24.24

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.25.29.H33

24.25

Ban Quản lý công trình công cộng

000.26.29.H33

24.26

Đoạn Quản lý đường bộ

000.27.29.H33

24.27

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

000.28.29.H33

24.28

Ban Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư huyện

000.29.29.H33

24.29

Phòng Y tế

000.24.29.H33

24.30

Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng

000.30.29.H33

25

UBND huyện Kiên Lương

000.00.30.H33

25.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.30.H33

25.2

Phòng Nội vụ

000.02.30.H33

25.3

Phòng Tư pháp

000.03.30.H33

25.4

Thanh tra

000.04.30.H33

25.5

Phòng Kinh tế

000.05.30.H33

25.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.30.H33

25.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.30.H33

25.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.30.H33

25.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.30.H33

25.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.30.H33

25.11

Phòng Quản lý đô thị

000.11.30.H33

25.12

UBND thị trấn Kiên Lương

000.12.30.H33

25.13

UBND xã Kiên Bình

000.13.30.H33

25.14

UBND xã Hòa Điền

000.14.30.H33

25.15

UBND xã Bình Trị

000.15.30.H33

25.16

UBND xã Bình An

000.16.30.H33

25.17

UBND xã Dương Hoà

000.17.30.H33

25.18

UBND xã Sơn Hải

000.18.30.H33

25.19

UBND xã Hòn Nghệ

000.19.30.H33

25.20

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.20.30.H33

25.21

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.21.30.H33

25.22

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

000.22.30.H33

25.23

Ban Quản lý Bến Xe - Tàu

000.23.30.H33

25.24

Ban Quản lý công trình công cộng đô thị

000.24.30.H33

25.25

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.25.30.H33

26

UBND huyện Tân Hiệp

000.00.31.H33

26.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.31.H33

26.2

Phòng Nội vụ

000.02.31.H33

26.3

Phòng Tư pháp

000.03.31.H33

26.4

Thanh tra

000.04.31.H33

26.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.31.H33

26.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.31.H33

26.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.31.H33

26.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.31.H33

26.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.31.H33

26.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.31.H33

26.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.31.H33

26.12

UBND thị trấn Tân Hiệp

000.12.31.H33

26.13

UBND xã Tân Hội

000.13.31.H33

26.14

UBND xã Tân Hiệp B

000.14.31.H33

26.15

UBND xã Tân An

000.15.31.H33

26.16

UBND xã Thạnh Trị

000.16.31.H33

26.17

UBND xã Thạnh Đông A

000.17.31.H33

26.18

UBND xã Thạnh Đông

000.18.31.H33

26.19

UBND xã Tân Hòa

000.19.31.H33

26.20

UBND xã Tân Hiệp A

000.20.31.H33

26.21

UBND xã Tân Thành

000.21.31.H33

26.22

UBND xã Thạnh Đông B

000.22.31.H33

26.23

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.23.31.H33

26.24

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.24.31.H33

26.25

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.25.31.H33

26.26

Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng

000.26.31.H33

27

UBND thành phRạch Giá

000.00.32.H33

27.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.32.H33

27.2

Phòng Nội vụ

000.02.32.H33

27.3

Phòng Tư pháp

000.03.32.H33

27.4

Thanh tra

000.04.32.H33

27.5

Phòng Kinh tế

000.05.32.H33

27.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.32.H33

27.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.32.H33

27.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.32.H33

27.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.32.H33

27.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.32.H33

27.11

Phòng Quản lý đô thị

000.11.32.H33

27.12

UBND phường An Bình

000.12.32.H33

27.13

UBND phường An Hòa

000.13.32.H33

27.14

UBND phường Rạch Sỏi

000.14.32.H33

27.15

UBND phường Vĩnh Bảo

000.15.32.H33

27.16

UBND phường Vĩnh Hiệp

000.16.32.H33

27.17

UBND phường Vĩnh Lạc

000.17.32.H33

27.18

UBND phường Vĩnh Lợi

000.18.32.H33

27.19

UBND phường Vĩnh Quang

000.19.32.H33

27.20

UBND phường Vĩnh Thanh

000.20.32.H33

27.21

UBND phường Vĩnh Thanh Vân

000.21.32.H33

27.22

UBND phường Vĩnh Thông

000.22.32.H33

27.23

UBND xã Phi Thông

000.23.32.H33

27.24

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.24.32.H33

27.25

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.26.32.H33

27.26

Đội Kiểm tra trật tự đô thị

000.27.32.H33

27.27

Ban Quản lý dự án đầu tư nâng cấp đô thị

000.28.32.H33

27.28

Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng và hỗ trợ tái định cư

000.29.32.H33

27.29

Trung tâm Thương mại Rạch Giá

000.30.32.H33

27.30

Trung tâm Tư vấn dịch vụ xây dựng

000.31.32.H33

28

UBND thành phố Hà Tiên

000.00.33.H33

28.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.33.H33

28.2

Phòng Nội vụ

000.02.33.H33

28.3

Phòng Tư pháp

000.03.33.H33

28.4

Thanh tra

000.04.33.H33

28.5

Phòng Kinh tế

000.05.33.H33

28.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.33.H33

28.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.33.H33

28.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.33.H33

28.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.33.H33

28.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.33.H33

28.11

Phòng Quản lý đô thị

000.11.33.H33

28.12

UBND phường Đông Hồ

000.12.33.H33

28.13

UBND phường Bình San

000.13.33.H33

28.14

UBND phường Tô Châu

000.14.33.H33

28.15

UBND phường Pháo Đài

000.15.33.H33

28.16

UBND xã Thuận Yên

000.16.33.H33

28.17

UBND phường Mỹ Đức

000.17.33.H33

28.18

UBND xã Tiên Hải

000.18.33.H33

28.19

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.19.33.H33

28.20

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.20.33.H33

28.21

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Du lịch

000.21.33.H33

28.22

Đội Kiểm tra Trật tự đô thị

000.22.33.H33

28.23

Ban Quản lý Công trình đô thị

000.23.33.H33

28.24

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.24.33.H33

28.25

Ban Quản lý bến Xe - Tàu

000.25.33.H33

28.26

Ban Quản lý chợ

000.26.33.H33

29

UBND huyện Vĩnh Thuận

000.00.34.H33

29.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.34.H33

29.2

Phòng Nội vụ

000.02.34.H33

29.3

Phòng Tư pháp

000.03.34.H33

29.4

Thanh tra

000.04.34.H33

29.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.34.H33

29.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.34.H33

29.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.34.H33

29.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.34.H33

29.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.34.H33

29.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.34.H33

29.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.34.H33

29.12

UBND thị trấn Vĩnh Thuận

000.12.34.H33

29.13

UBND xã Bình Minh

000.13.34.H33

29.14

UBND xã Vĩnh Thuận

000.14.34.H33

29.15

UBND xã Tân Thuận

000.15.34.H33

29.16

UBND xã Vĩnh Bình Nam

000.16.34.H33

29.17

UBND xã Vĩnh Bình Bắc

000.17.34.H33

29.18

UBND xã Vĩnh Phong

000.18.34.H33

29.19

UBND xã Phong Đông

000.19.34.H33

29.20

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

000.22.34.H33

29.21

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.23.34.H33

29.22

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.24.34.H33

30

UBND huyện U Minh Thượng

000.00.35.H33

30.1

Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân

000.01.35.H33

30.2

Phòng Nội vụ

000.02.35.H33

30.3

Phòng Tư pháp

000.03.35.H33

30.4

Thanh tra

000.04.35.H33

30.5

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

000.05.35.H33

30.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.35.H33

30.7

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.07.35.H33

30.8

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

000.08.35.H33

30.9

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.09.35.H33

30.10

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.10.35.H33

30.11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.35.H33

30.12

UBND xã Vĩnh Hòa

000.12.35.H33

30.13

UBND xã Thạnh Yên

000.13.35.H33

30.14

UBND xã Thạnh Yên A

000.14,35.H33

30.15

UBND xã Minh Thuận

000.15.35.H33

30.16

UBND xã Hòa Chánh

000.16.35.H33

30.17

UBND xã An Minh Bắc

000.17.35.H33

30.18

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

000.18.35.H33

30.19

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng

000.19.35.H33

 

PHỤ LỤC III

MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 ca y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Chi cục Văn thư lưu trữ

000.03.01.H33

1.1

Trung tâm Lưu trữ lịch sử

001.03.01.H33

2

Văn phòng Đăng ký đất đai

000.05.09.H33

2.1

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Rạch Giá

001.05.09.H33

2.2

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Hà Tiên

002.05.09.H33

2.3

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện An Biên

003.05.09.H33

2.4

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện An Minh

004.05.09.H33

2.5

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Châu Thành

005.05.09.H33

2.6

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Giang Thành

006.05.09.H33

2.7

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Giồng Riềng

007.05.09.H33

2.8

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Gò Quao

Q08.05.09.H33

2.9

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hòn Đất

009.05.09.H33

2.10

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Kiên Hải

010.05.09.H33

2.11

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Kiên Lương

011.05.09.H33

2.12

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Phú Quốc

012.05.09.H33

2.13

Chi nhánh văn phòng Đăng ký đất đai huyện Tân Hiệp

013.05.09.H33

2.14

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện U Minh Thượng

014.05.09.H33

2.15

Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Vĩnh Thuận

015.05.09.H33

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Biên

000.09.21.H33

3.1

Trường MN Đông Thái

039.09.21.H33

3.2

Trường MN Đông Yên

038.09.21.H33

3.3

Trường MN Hưng Yên

042.09.21.H33

3.4

Trường MN Nam Thái

037.09.21.H33

3.5

Trường MN Nam Thái A

043.09.21.H33

3.6

Trường MN Nam Yên

036.09.21.H33

3.7

Trường MN Tây Yên

040.09.21.H33

3.8

Trường MN Tây Yên A

041.09.21.H33

3.9

Trường MN thị trấn Thứ Ba

035.09.21.H33

3.10

Trường TH Đông Thái 1

015.09.21.H33

3.11

Trường TH Đông Thái 2

016.09.21.H33

3.12

Trường TH Đông Thái 3

017.09 21.H33

3.13

Trường TH Đông Thái 4

018.09.21.H33

3.14

Trường TH Đông Thái 5

019.09.21.H33

3.15

Trường TH Đông Yên 1

012.09.21.H33

3.16

Trường TH Đông Yên 2

013.09.21.H33

3.17

Trường TH Đông Yên 3

014.09.21.H33

3.18

Trường TH Hưng Yên 1

010.09.21.H33

3.19

Trường TH Hưng Yên 2

011.09.21.H33

3.20

Trường TH Nam Thái 1

020.09.21.H33

3.21

Trường TH Nam Thái 2

021.09.21.H33

3.22

Trường TH Nam Thái 3

022.09.21.H33

3.23

Trường TH Nam Thái A1

023.09.21.H33

3.24

Trường TH Nam Thái A2

024.09.21.H33

3.25

Trường TH Nam Yên 1

025.09.21.H33

3.26

Trường TH Nam Yên 2

026.09.21.H33

3.27

Trường TH Nam Yên 3

027.09.21.H33

3.28

Trường TH Tây Yên 1

028.09.21.H33

3.29

Trường TH Tây Yên 2

029.09.21.H33

3.30

Trường TH Tây Yên A1

030.09.21.H33

3.31

Trường TH Tây Yên A2

031.09.21.H33

3.32

Trường TH thị trấn Thứ Ba 1

032.09.21.H33

3.33

Trường TH thị trấn Thứ Ba 2

033.09.21.H33

3.34

Trường TH thị trấn Thứ Ba 3

034.09.21.H33

3.35

Trường THCS Đông Yên

003.09.21.H33

3.36

Trường THCS Hưng Yên

002.09.21.H33

3.37

Trường THCS Nam Thái

004.09.21.H33

3.38

Trường THCS Nam Thái A

005.09.21.H33

3.39

Trường THCS Tây Yên

006.09.21. H33

3.40

Trường THCS Tây Yên A

007.09.21.H33

3.41

Trường THCS thị trấn Thứ Ba 1

008.09.21.H33

3.42

Trường THCS thị trấn Thứ Ba 2

009.09.21.H33

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Minh

000.09.22.H33

4.1

Trường MN Đông Hòa

042.09.22.H33

4.2

Trường MN Đông Hưng

043.09.22.H33

4.3

Trường MN Đông Hưng A

044.09.22.H33

4.4

Trường MN Đông Hưng B

045.09.22.H33

4.5

Trường MN Đông Thạnh

046.09.22.H33

4.6

Trường MN Tân Thạnh

047.09.22.H33

4.7

Trường MN thị Trấn Thứ 11

048.09.22.H33

4.8

Trường MN Thuận Hòa

049.09.22.H33

4.9

Trường MN Vân Khánh

050.09.22.H33

4.10

Trường MN Vân Khánh Đông

051.09.22.H33

4.11

Trường MN Vân Khánh Tây

052.09.22.H33

4.12

Trường TH Danh Coi

014.09.22.H33

4.13

Trường TH Đông Hòa 1

015.09.22.H33

4.14

Trường TH Đông Hòa 2

016.09.22.H33

4.15

Trường TH Đông Hòa 3

017.09.22.H33

4.16

Trường TH Đông Hòa 4

018.09.22.H33

4.17

Trường TH Đông Hòa 5

019.09.22.H33

4.18

Trường TH Đông Hưng 1

020.09.22.H33

4.19

Trường TH Đông Hưng 2

021.09.22.H33

4.20

Trường TH Đông Hưng A1

023.09.22.H33

4.21

Trường TH Đông Hưng A2

024.09.22.H33

4.22

Trường TH Đông Hưng B

025.09.22.H33

4.23

Trường TH Đông Thạnh 1

026.09.22.H33

4.24

Trường TH Đông Thạnh 2

027.09.22.H33

4.25

Trường TH Đông Thạnh 3

028.09.22.H33

4.26

Trường TH Tân Thạnh 1

029.09.22.H33

4.27

Trường TH Tân Thạnh 2

030.09.22.H33

4.28

Trường TH Thị Trấn 1

031.09.22.H33

4.29

Trường TH Thị Trấn 2

032.09.22.H33

4.30

Trường TH Thuận Hòa 1

033.09.22.H33

4.31

Trường TH Thuận Hòa 2

034.09.22.H33

4.32

Trường TH Thuận Hòa 3

035.09.22.H33

4.33

Trường TH Thuận Hòa 4

036.09.22.H33

4.34

Trường TH Vân Khánh 1

037.09.22.H33

4.35

Trường TH Vân Khánh 2

038.09.22.H33

4.36

Trường TH Vân Khánh Đông 1

039.09.22.H33

4.37

Trường TH Vân Khánh Đông 2

040.09.22.H33

4.38

Trường THCS Đông Hòa 1

002.09.22.H33

4.39

Trường THCS Đông Hòa 2

003.09.22.H33

4.40

Trường THCS Đông Hưng 1

004.09.22.H33

4.41

Trường THCS Đông Hưng 2

005.09.22.H33

4.42

Trường THCS Đông Hưng A

006.09.22.H33

4.43

Trường THCS Đông Hưng B

007.09.22.H33

4.44

Trường THCS Đông Thạnh 1

008.09.22.H33

4.45

Trường THCS Đông Thạnh 2

009.09.22.H33

4.46

Trường THCS thị Trấn Thứ 11

010.09.22.H33

4.47

Trường THCS Thuận Hòa

011.09.22.H33

4.48

Trường THCS Vân Khánh Đông

012.09.22.H33

4.49

Trường TH và THCS Vân Khánh Tây

001.09.22.H33

5

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Châu Thành

000.09.23.H33

5.1

Trường MG Mong Thọ

042.09.23.H33

5.2

Trường MG Mong Thọ A

046.09.23.H33

5.3

Trường MG xã Mong Thọ B

047.09.23.H33

5.4

Trường MG xã Thạnh Lộc

045.09.23.H33

5.5

Trường MG xã Vĩnh Hòa Phú

048.09.23.H33

5.6

Trường MN thị trấn Minh Lương

040.09.23.H33

5.7

Trường MN Vĩnh Hòa Hiệp

041.09.23.H33

5.8

Trường MN xã Bình An

049.09.23.H33

5.9

Trường MN xã Giục Tượng

043.09.23.H33

5.10

Trường MN xã Minh Hòa

044.09.23.H33

5.11

Trường TH Bình An 1

016.09.23.H33

5.12

Trường TH Bình An 2

017.09.23.H33

5.13

Trường TH Bình An 3

018.09.23.H33

5.14

Trường TH Bình An 4

019.09.23.H33

5.15

Trường TH Giục Tượng 1

027.09.23.H33

5.16

Trường TH Giục Tượng 2

028.09.23.H33

5.17

Trường TH Giục Tượng 3

029.09.23.H33

5.18

Trường TH Minh Hòa 1

012.09.23.H33

5.19

Trường TH Minh Hòa 2

013.09.23.H33

5.2

Trường TH Minh Hòa 3

014.09.23.H33

5.21

Trường TH Minh Hòa 4

015.09.23.H33

5.22

Trường TH Minh Lương 1

020.09.23.H33

5.23

Trường TH Minh Lương 2

021.09.23.H33

5.24

Trường TH Minh Lương 3

022.09.23.H33

5.25

Trường TH Mong Thọ 1

030.09.23.H33

5.26

Trường TH Mong Thọ 2

031.09.23.H33

5.27

Trường TH Mong Thọ A1

032.09.23.H33

5.28

Trường TH Mong Thọ A2

033.09.23.H33

5.29

Trường TH Mong Thọ B1

034.09.23.H33

5.30

Trường TH Mong Thọ B2

035.09.23.H33

5.31

Trường TH Mong Thọ B3

036.09.23.H33

5.32

Trường TH Thạnh Lộc 1

037.09.23.H33

5.33

Trường TH Thạnh Lộc 2

038.09.23.H33

5.34

Trường TH Thạnh Lộc 3

039.09.23.H33

5.35

Trường TH Vĩnh Hòa Hiệp 1

025.09.23.H33

5.36

Trường TH Vĩnh Hòa Hiệp 2

026.09.23.H33

5.37

Trường TH Vĩnh Hòa Phú 1

023.09.23.H33

5.38

Trường TH Vĩnh Hòa Phú 2

024.09.23.H33

5.39

Trường THCS An Lạc

009.09.23.H33

5.40

Trường THCS Bình An

005.09.23.H33

5.41

Trường THCS Giục Tượng

006.09.23.H33

5.42

Trường THCS Minh Hòa

002.09.23.H33

5.43

Trường THCS Minh Lương

003.09.23.H33

5.44

Trường THCS Mong Thọ A

008.09.23.H33

5.45

Trường THCS Mong Thọ B

007.09.23.H33

5.46

Trường THCS Thạnh Lộc

010.09.23.H33

5.47

Trường THCS Vĩnh Hòa Hiệp

004.09.23.H33

5.48

Trường THCS Vĩnh Hòa Phú

011.09.23.H33

6

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giang Thành

000.09.24.H33

6.1

Trường MN Phú Lợi

013.09.24.H33

6.2

Trường MN Phú Mỹ

012.09.24.H33

6.3

Trường MN Tân Khánh Hòa

014.09.24.H33

6.4

Trường MN Vĩnh Điều

015.09.24.H33

6.5

Trường MN Vĩnh Phú

016.09.24.H33

6.6

Trường TH và THCS Vĩnh Điều

005.09.24.H33

6.7

Trường TH và THCS Vĩnh Phú B

006.09.24.H33

6.8

Trường TH Phú Lợi

009.09.24.H33

6.9

Trường TH Phú Mỹ

007.09.24.H33

6.10

Trường TH Tân Khánh Hòa

010.09.24.H33

6.11

Trường TH Trần Thệ

008.09.24.H33

6.12

Trường TH Vĩnh Phú

011.09.24.H33

6.13

Trường THCS Phú Mỹ

002.09.24.H33

6.14

Trường THCS Tân Khánh Hòa

003.09.24.H33

6.15

Trường THCS Vĩnh Phú

004.09.24.H33

7

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giồng Riềng

000.09.25.H33

7.1

Trường MN Bàn Tân Định

066.09.25.H33

7.2

Trường MN Bàn Thạch

067.09.25.H33

7.3

Trường MN Hòa An

068.09.25.H33

7.4

Trường MN Hoa Hồng

069.09.25.H33

7.5

Trường MN Hòa Hưng

070.09.25.H33

7.6

Trường MN Hòa Lợi

071.09.25.H33

7.7

Trường MN Hoa Mai

072.09.25.H33

7.8

Trường MN Họa Mi

073.09.25.H33

7.9

Trường MN Long Thạnh

074.09.25.H33

7.10

Trường MN Ngọc Hòa

075.09.25.H33

7.11

Trường MN Ngọc Thành

076.09.25.H33

7.12

Trường MN Ngọc Thuận

077.09.25.H33

7.13

Trường MN Thạnh Bình

078.09.25.H33

7.14

Trường MN Thạnh Hòa

079.09.25.H33

7.15

Trường MN Thạnh Hưng

080.09.25.H33

7.16

Trường MN Thạnh Lộc

081.09.25.H33

7.17

Trường MN Thạnh Phước

082.09.25.H33

7.18

Trường MN Vĩnh Phú

083.09.25.H33

7.19

Trường MN Vĩnh Thạnh

084.09.25.H33

7.20

Trường TH Bàn Tân Định 1

020.09.25.H33

7.21

Trường TH Bàn Tân Định 2

021.09.25.H33

7.22

Trường TH Bàn Tân Định 3

022.09.25.H33

7.23

Trường TH Bàn Thạch 1

023.09.25.H33

7.24

Trường TH Danh Thợi

025.09.25.H33

7.25

Trường TH Giồng Riềng 1

026.09.25.H33

7.26

Trường TH Giồng Riềng 2

027.09.25.H33

7.27

Trường TH Giồng Riềng 3

028.09.25.H33

7.28

Trường TH Hòa An 2

030.09.25.H33

7.29

Trường TH Hòa Hưng 1

031.09.25.H33

7.30

Trường TH Hòa Hưng 2

032.09.25.H33

7.31

Trường TH Hòa Lợi 1

034.09.25.H33

7.32

Trường TH Hòa Lợi 2

035.09.25.H33

7.33

Trường TH Hòa Thuận 1

036.09.25.H33

7.34

Trường TH Hòa Thuận 2

037.09.25.H33

7.35

Trường TH Hòa Thuận 3

038.09.25.H33

7.36

Trường TH Long Thạnh 1

039.09.25.H33

7.37

Trường TH Long Thạnh 3

040.09.25.H33

7.38

Trường TH Long Thạnh 4

041.09.25.H33

7.39

Trường TH Ngọc Chúc 1

042.09.25.H33

7.40

Trường TH Ngọc Chúc 2

043.09.25.H33

7.41

Trường TH Ngọc Chúc 3

044.09.25.H33

7.42

Trường TH Ngọc Chúc 4

045.09.25.H33

7.43

Trường TH Ngọc Hòa 2

047.09.25.H33

7.44

Trường TH Ngọc Thành 1

048.09.25.H33

7.45

Trường TH Ngọc Thuận 1

050.09.25.H33

7.46

Trường TH Thạnh Bình 1

053.09.25.H33

7.47

Trường TH Thạnh Bình 2

054.09.25.H33

7.48

Trường TH Thạnh Hòa 1

055.09.25.H33

7.49

Trường TH Thạnh Hòa 2

056.09.25.H33

7.50

Trường TH Thạnh Hưng 1

057.09.25.H33

7.51

Trường TH Thạnh Hưng 2

058.09.25.H33

7.52

Trường TH Thạnh Lộc 1

060.09.25.H33

7.53

Trường TH Thạnh Lộc 2

061.09.25.H33

7.54

Trường TH Vĩnh Thạnh

065.09.25.H33

7.55

Trường THCS Đường Xuồng

003.09.25.H33

7.56

Trường THCS Hòa Lợi

005.09.25.H33

7.57

Trường THCS Hòa Thuận 2

006.09.25.H33

7.58

Trường THCS Mai Thị Hồng Hạnh

008.09.25.H33

7.59

Trường THCS Ngọc Chúc

009.09.25.H33

7.60

Trường THCS Nguyễn Văn Rỗ

013.09.25.H33

7.61

Trường THCS Nguyễn Văn Thi

014.09.25.H33

7.62

Trường THCS Thạnh Bình

015.09.25.H33

7.63

Trường THCS Thạnh Hòa

016.09.25.H33

7.64

Trường THCS Thạnh Hưng 1

017.09.25.H33

7.65

Trường THCS Thạnh Phước

018.09.25.H33

7.66

Trường THCS Vĩnh Phú

019.09.25.H33

7.67

Trường TH và THCS Bàn Thạch

001.09.25.H33

7.68

Trường TH và THCS Ngọc Thành

002.09.25.H33

7.69

Trường TH và THCS Ngọc Thuận

004.09.25.H33

7.70

Trường TH và THCS Ngọc Hòa

007.09.25.H33

7.71

Trường TH và THCS Huỳnh Tố

010.09.25.H33

7.72

Trường TH và THCS Hòa An

011.09.25.H33

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gò Quao

000.09.26.H33

8.1

Trường THCS thị trấn Gò Quao

002.09.26.H33

8.2

Trường THCS Vĩnh Hòa Hưng Nam

006.09.26.H33

8.3

Trường THCS Vĩnh Phước A

007.09.26.H33

8.4

Trường THCS Vĩnh Phước B

008.09.26.H33

8.5

Trường THCS xã Định Hòa

003.09.26.H33

8.6

Trường THCS xã Thủy Liễu

004.09.26.H33

8.7

Trường THCS xã Vĩnh Tuy

005.09.26.H33

8.8

Trường MN Định An

037.09.26.H33

8.9

Trường MN Định Hòa

038.09.26.H33

8.10

Trường MN thị trấn Gò Quao

036.09.26.H33

8.11

Trường MN Thới Quản

039.09.26.H33

8.12

Trường MN Vĩnh Hòa Hưng Bắc

044.09.26.H33

8.13

Trường MN Vĩnh Hòa Hưng Nam

043.09.26.H33

8.14

Trường MN Vĩnh Phước A

045.09.26.H33

8.15

Trường MN Vĩnh Phước B

046.09.26.H33

8.16

Trường MN Vĩnh Thắng

041.09.26.H33

8.17

Trường MN Vĩnh Tuy

042.09.26.H33

8.18

Trường MN xã Thủy Liễu

040.09.26.H33

8.19

Trường TH Vĩnh Phước B2

035.09.26.H33

8.20

Trường TH 1 Vĩnh Hòa Hưng Bắc

030.09.26.H33

8.21

Trường TH 1 Vĩnh Hòa Hưng Nam

027.09.26.H33

8.22

Trường TH 2 Vĩnh Hòa Hưng Bắc

031.09.26.H33

8.23

Trường TH 2 Vĩnh Hòa Hưng Nam

028.09.26.H33

8.24

Trường TH Định An 3

013.09.26.H33

8.25

Trường TH Định Hòa 3

016.09.26.H33

8.26

Trường TH số 1 Vĩnh Phước A

032.09.26.H33

8.27

Trường TH số 1 Vĩnh Phước B

034.09.26.H33

8.28

Trường TH số 1 xã Định An

011.09.26.H33

8.29

Trường TH số 1 xã Vĩnh Tuy

024.09.26.H33

8.30

Trường TH số 2 xã Định An

012.09.26.H33

8.31

Trường TH số 2 xã Thủy Liễu

020.09.26.H33

8.32

Trường TH số 3 Thủy Liễu

021.09.26.H33

8.33

Trường TH số 3 xã Vĩnh Tuy

026.09.26.H33

8.34

Trường TH thị Trấn Gò Quao

009.09.26.H33

8.35

Trường TH Vĩnh Phước A2

033.09.26.H33

8.36

Trường TH Vĩnh Thắng 1

022.09.26.H33

8.37

Trường TH Vĩnh Thắng 2

023.09.26.H33

8.38

Trường TH xã Định Hòa 1

014.09.26.H33

8.39

Trường TH xã Định Hòa 2

015.09.26.H33

8.40

Trường TH xã Thới Quản 1

017.09.26.H33

8.41

Trường TH xã Thới Quản 2

018.09.26.H33

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hòn Đất

000.09.27.H33

9.1

Trường THCS Bình Giang

014.09.27.H33

9.2

Trường TH và THCS Giồng Kè

005.09.27.H33

9.3

Trường TH và THCS Kiên Hảo

003.09.27.H33

9.4

Trường THCS Lình Huỳnh

016.09.27.H33

9.5

Trường THCS Mỹ Hưng

012.09.27.H33

9.6

Trường THCS Mỹ Lâm

010.09.27.H33

9.7

Trường THCS Mỹ Phước

011.09.27.H33

9.8

Trường TH và THCS Mỹ Thái

006.09.27.H33

9.9

Trường THCS Mỹ Thuận

009.09.27.H33

9.10

Trường THCS Sóc Sơn

018.09.27.H33

9.11

Trường THCS Sơn Bình

015.09.27.H33

9.12

Trường THCS Sơn Kiên

017.09.27.H33

9.13

Trường THCS Thị Trấn

013.09.27.H33

9.14

Trường TH và THCS Thị trấn Hòn Đất 2

004.09.27.H33

9.15

Trường THCS Thổ Sơn

008.09.27.H33

9.16

Trường TH và THCS Thuận Tiến

007.09.27.H33

9.17

Trường TH và THCS Vàm Rầy

002.09.27.H33

9.18

Trường MG Bình Giang

056.09.27.H33

9.19

Trường MN Bình Sơn

054.09.27.H33

9.20

Trường MG Lình Huỳnh

058.09.27.H33

9.21

Trường MG Mỹ Hiệp Sơn

051.09.27.H33

9.22

Trường MG Mỹ Lâm

052.09.27.H33

9.23

Trường MG Mỹ Phước

053.09.27.H33

9.24

Trường MG Mỹ Thái

049.09.27.H33

9.25

Trường MG Mỹ Thuận

050.09.27.H33

9.26

Trường MG Nam Thái Sơn

059.09.27.H33

9.27

Trường MG Sóc Sơn

048.09.27.H33

9.28

Trường MG Sơn Bình

060.09.27.H33

9.29

Trường MG Sơn Kiên

057.09.27.H33

9.30

Trường MN thị trấn Hòn Đất

047.09.27.H33

9.31

Trường MG Thổ Sơn

055.09.27.H33

9.32

Trường TH Mỹ Phú

027.09.27.H33

9.33

Trường TH Bình Giang 1

024.09.27.H33

9.34

Trường TH Bình Giang 2

025.09.27.H33

9.35

Trường TH Bình Sơn 1

034.09.27.H33

9.36

Trường TH Bình Sơn 3

033.09.27.H33

9.37

Trường TH Giàn Gừa

043.09.27.H33

9.38

Trường TH Hiệp Bình

046.09.27.H33

9.39

Trường TH Hiệp Tân

044.09.27.H33

9.40

Trường TH Hòa Tiến

036.09.27.H33

9.41

Trường TH Hòn Sóc

029.09.27.H33

9.42

Trường TH Lình Huỳnh

032.09.27.H33

9.43

Trường TH Mương Kinh

042.09.27.H33

9.44

Trường TH Mỹ Hiệp Sơn

045.09.27.H33

9.45

Trường TH Mỹ Lâm 1

023.09.27.H33

9.46

Trường TH Mỹ Lâm 3

021.09.27.H33

9.47

Trường TH Mỹ Phước

020.09.27.H33

9.48

Trường TH Mỹ Thuận

041.09.27.H33

9.49

Trường TH Phước Thạnh

019.09.27.H33

9.50

Trường TH Sơn Kiên 1

040.09.27.H33

9.51

Trường TH Sơn Kiên 3

039.09.27.H33

9.52

Trường TH Tân Hưng

022.09.27.H33

9.53

Trường TH Thành Công

028.09.27.H33

9.54

Trường TH thị trấn Hòn Đất 1

038.09.27.H33

9.55

Trường TH thị trấn Sóc Sơn

026.09.27.H33

9.56

Trường TH Thổ Sơn

001.09.27.H33

9.57

Trường TH Nam Thái Sơn

030.09.27.H33

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kiên Hải

000.09.28.H33

10.1

Trường THCS An Sơn

001.09.28.H33

10.2

Trường TH và THCS Nam Du

002.09.28.H33

10.3

Trường TH Hòn Tre

003.09.28.H33

10.4

Trường TH Lại Sơn

004.09.28.H33

10.5

Trường TH Trần Quốc Toản

005.09.28.H33

10.6

Trường TH An Sơn

006.09.28.H33

10.7

Trường MN Hòn Tre

007.09.28.H33

10.8

Trường MN Sao Mai

008.09.28.H33

11

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Quốc

000.09.29.H33

11.1

Trường TH và THCS Cửa Dương

002.09.29.H33

11.2

Trường TH và THCS Cửa Cạn

003.09.29.H33

11.3

Trường TH và THCS Gành Dầu

004.09.29.H33

11.4

Trường TH và THCS Bãi Thơm

005.09.29.H33

11.5

Trường TH và THCS Hàm Ninh

006.09.29.H33

11.6

Trường TH và THCS Bãi Bổn

007.09.29.H33

11.7

Trường THCS Dương Đông 1

008.09.29.H33

11.8

Trường THCS Dương Đông 2

009.09.29.H33

11.9

Trường THCS Dương Tơ

010.09.29.H33

11.10

Trường THCS An Thới 1

011.09.29.H33

11.11

Trường TH và THCS An Thới 2

012.09.29.H33

11.12

Trường TH và THCS Hòn Thơm

013.09.29.H33

11.13

Trường TH và THCS Thổ Châu

014.09.29.H33

11.14

Trường TH Dương Đông 1

015.09.29.H33

11.15

Trường TH Dương Đông 2

016.09.29.H33

11.16

Trường TH Dương Đông 3

017.09.29.H33

11.17

Trường TH Dương Đông 4

018.09.29.H33

11.18

Trường TH Cửa Dương 1

019.09.29.H33

11.19

Trường TH Cửa Dương 2

020.09.29.H33

11.20

Trường TH Dương Tơ 1

021.09.29.H33

11.21

Trường TH Dương Tơ 2

022.09.29.H33

11.22

Trường TH An Thới 1

023.09.29.H33

11.23

Trường TH An Thới 2

024.09.29.H33

11.24

Trường TH An Thới 3

025.09.29.H33

11.25

Trường MN Dương Đông

026.09.29.H33

11.26

Trường MN Cửa Dương

027.09.29.H33

11.27

Trường MN Cửa Cạn

028.09.29.H33

11.28

Trường MN Gành Dầu

029.09.29.H33

11.29

Trường MN Bãi Thơm

030.09.29.H33

11.30

Trường MN Hàm Ninh

031.09.29.H33

11.31

Trường MN Hồ Thị Nghiêm

032.09.29.H33

11.32

Trường MN An Thới

033.09.29.H33

12

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kiên Lương

000.09.30.H33

12.1

Trường THCS thị trấn Kiên Lương 1

002.09.30.H33

12.2

Trường TH và THCS Kiên Bình

003.09.30.H33

12.3

Trường THCS Hòa Điền

004.09.30.H33

12.4

Trường THCS Dương Hòa

005.09.30.H33

12.5

Trường THCS Bình An

006.09.30.H33

12.6

Trường TH - THCS Kiên Bình 2

007.09.30.H33

12.7

Trường TH và THCS Bình Trị

008.09.30.H33

12.8

Trường TH và THCS Sơn Hải

009.09.30.H33

12.9

Trường TH và THCS Hòn Nghệ

010.09.30.H33

12.10

Trường TH thị trấn Kiên Lương 1

011.09.30.H33

12.11

Trường TH thị trấn Kiên Lương 2

012.09.30.H33

12.12

Trường TH thị trấn Kiên Lương 3

013.09.30.H33

12.13

Trường TH Kiên Bình 1

015.09.30.H33

12.14

Trường TH Hòa Điền

016.09.30.H33

12.15

Trường TH Dương Hòa

017.09.30.H33

12.16

Trường TH Bình An

018.09.30.H33

12.17

Trường MN thị trấn Kiên Lương

019.09.30.H33

12.18

Trường MN Hoa Mai

020.09.30.H33

12.19

Trường MN Kiên Bình 1

021.09.30.H33

12.20

Trường MN Hòa Điền

022.09.30.H33

12.21

Trường MN Dương Hòa

023.09.30.H33

12.22

Trường MN Bình An

024.09.30.H33

12.23

Trường MN Bình Trị

025.09.30.H33

13

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Hiệp

000.09.31.H33

13.1

Trường MG Họa Mi

002.09.31.H33

13.2

Trường MG Hương Sen

003.09.31.H33

13.3

Trường MG Hoa Hồng

004.09.31.H33

13.4

Trường MG Tân An

005.09.31.H33

13.5

Trường MG Tân Hiệp A

006.09.31.H33

13.6

Trường MG Tân Hội

007.09.31.H33

13.7

Trường MG Tân Thành

008.09.31.H33

13.8

Trường MG Thạnh Đông B

009.09.31.H33

13.9

Trường MG Thạnh Trị

010.09.31.H33

13.10

Trường MN thị trấn Tân Hiệp

011.09.31.H33

13.11

Trường MN Sơn Ca

012.09.31.H33

13.12

Trường MG Tân Hòa

013.09.31.H33

13.13

Trường TH Thạnh Trúc

014.09.31.H33

13.14

Trường TH Thạnh Quới

015.09.31.H33

13.15

Trường THCS thị trấn Tân Hiệp

016.09.31.H33

13.16

Trường THCS thị trấn Tân Hiệp 2

017.09.31.H33

13.17

Trường TH Thạnh Đông B1

018.09.31.H33

13.18

Trường TH Thạnh Đông B2

019.09.31.H33

13.19

Trường TH Thạnh Đông 1

020.09.31.H33

13.20

Trường TH Thạnh Đông 3

021.09.31.H33

13.21

Trường TH Tân Hòa 1

024.09.31.H33

13.22

Trường TH Tân Hòa 2

025.09.31.H33

13.23

Trường TH Đông Lộc

026.09.31.H33

13.24

Trường TH Tân Hội 1

027.09.31.H33

13.25

Trường TH Tân Thành 1

029.09.31.H33

13.26

Trường TH Tân Thành 2

030.09.31.H33

13.27

Trường THCS Thạnh Trị

031.09.31.H33

13.28

Trường TH Thạnh Đông A1

032.09.31.H33

13.29

Trường TH Thạnh Đông A4

033.09.31.H33

13.30

Trường TH và THCS Thạnh Đông

034.09.31.H33

13.31

Trường TH và THCS Thạnh Đông 1

035.09.31.H33

13.32

Trường TH và THCS thị trấn Tân Hiệp 1

036.09.31.H33

13.33

Trường TH và THCS Thạnh Đông A

037.09.31.H33

13.34

Trường TH và THCS Đông Thọ

038.09.31.H33

13.35

Trường TH và THCS Tân An

039.09.31.H33

13.36

Trường TH và THCS Tân Hiệp A3

040.09.31.H33

13.37

Trường TH và THCS Tân Hiệp A5

041.09.31.H33

13.38

Trường TH và THCS Tân Hiệp B

042.09.31.H33

13.39

Trường THCS Tân Hiệp A2

043.09.31.H33

13.40

Trường THCS Tân Hiệp B2

044.09.31.H33

13.41

Trường THCS Tân Hòa

045.09.31.H33

13.42

Trường THCS Tân Thành

047.09.31.H33

13.43

Trường TH và THCS Thạnh Đông A2

048.09.31.H33

13.44

Trường THCS Thạnh Đông B

050.09.31.H33

13.45

Trường THCS Thạnh Đông

051.09.31.H33

13.46

Trường TH Thạnh Trị

052.09.31.H33

13.47

Trường TH thị trấn Tân Hiệp 1

001.09.31.H33

13.48

Trường TH thị trấn Tân Hiệp 2

058.09.31.H33

13.49

Trường TH Tân An

022.09.31.H33

13.50

Trường TH và THCS Tân Hội

023.09.31.H33

14

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Rạch Giá

000.09.32.H33

14.1

Trường MG Ánh Dương

044.09.32.H33

14.2

Trường MG Hoa Lan

048.09.32.H33

14.3

Trường MG Hoa Mai

047.09.32.H33

14.4

Trường MG Họa Mi

039.09.32.H33

14.5

Trường MG Hướng Dương

040.09.32.H33

14.6

Trường MG Hương Sen

045.09.32.H33

14.7

Trường MG Măng Non

051.09.32.H33

14.8

Trường MN Bình Minh

041.09.32.H33

14.9

Trường MN Hoa Hồng

046.09.32.H33

14.10

Trường MN Ngôi Sao

043.09.32.H33

14.11

Trường MN Sao Mai

049.09.32.H33

14.12

Trường MN Sen Hồng

042.09.32.H33

14.13

Trường MN Vành Khuyên

050.09.32.H33

14.14

Trường TH Âu Cơ

014.09.32.H33

14.15

Trường TH Châu Văn Liêm

036.09.32.H33

14.16

Trường TH Đinh Bộ Lĩnh

033.09.32.H33

14.17

Trường TH Hồng Bàng

038.09.32.H33

14.18

Trường TH Kim Đồng

029.09.32.H33

14.19

Trường TH Lê Lợi

026.09.32.H33

14.20

Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

021.09.32.H33

14.21

Trường TH Lê Văn Tám

025.09.32.H33

14.22

Trường TH Lương Thế Vinh

030.09.32.H33

14.23

Trường TH Lý Thường Kiệt

032.09.32.H33

14.24

Trường TH Lý Tự Trọng

019.09.32.H33

14.25

Trường TH Mạc Đĩnh Chi

034.09.32.H33

14.26

Trường TH Nguyễn Bá Ngọc

023.09.32.H33

14.27

Trường TH Nguyễn Chí Thanh

017.09.32.H33

14.28

Trường TH Nguyễn Hiền

035.09.32.H33

14.29

Trường TH Nguyễn Huệ

024.09.32.H33

14.30

Trường TH Nguyễn Thái Bình

031.09.32.H33

14.31

Trường TH Phạm Ngũ Lão

027.09.32.H33

14.32

Trường TH Trần Bình Trọng

037.09.32.H33

14.33

Trường TH Trần Khánh Dư

015.09.32.H33

14.34

Trường TH Trần Nhật Duật

020.09.32.H33

14.35

Trường TH Trần Quốc Toản

022.09.32.H33

14.36

Trường TH Trần Văn Ơn

018.09.32.H33

14.37

Trường TH Trưng Vương

028.09.32.H33

14.38

Trường TH Trương Định

016.09.32.H33

14.39

Trường THCS Chu Văn An

012.09.32.H33

14.40

Trường THCS Hùng Vương

001.09.32.H33

14.41

Trường THCS Lê Quý Đôn

003.09.32.H33

14.42

Trường THCS Ngô Quyền

010.09.32.H33

14.43

Trường THCS Ngô Sĩ Liên

013.09.32.H33

14.44

Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

008.09.32.H33

14.45

Trường THCS Nguyễn Du

004.09.32.H33

14.46

Trường THCS Nguyễn Trãi

011.09.32.H33

14.47

Trường THCS Nguyễn Trường Tộ

002.09.32.H33

14.48

Trường THCS Phan Huy Chú

005.09.32.H33

14.49

Trường THCS Trần Hưng Đạo

009.09.32.H33

14.50

Trường THCS Võ Nguyên Giáp

007.09.32.H33

14.51

Trường THCS Võ Trường Toản

006.09.32.H33

15

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Tiên

000.09.33.H33

15.1

Trường THCS Đông Hồ

002.09.33.H33

15.2

Trường THCS Bình San

003.09.33.H33

15.3

Trường THCS Tô Châu

004.09.33.H33

15.4

Trường THCS Thuận Yên

005.09.33.H33

15.5

Trường THCS Mỹ Đức

006.09.33.H33

15.6

Trường TH Đông Hồ

007.09.33.H33

15.7

Trường TH Bình San

008.09.33.H33

15.8

Trường TH Pháo Đài 1

009.09.33.H33

15.9

Trường TH Tô Châu

010.09.33.H33

15.10

Trường TH Thuận Yên

011.09.33.H33

15.11

Trường TH Mỹ Đức

012.09.33.H33

15.12

Trường TH và THCS Pháo Đài

013.09.33.H33

15.13

Trường TH và THCS Tiên Hải

014.09.33.H33

15.14

Trường TH và THCS Cừ Đứt

015.09.33.H33

15.15

Trường MN Đông Hồ

016.09.33.H33

15.16

Trường MN Hà Tiên

017.09.33.H33

15.17

Trường MN Thuận Yên

018.09.33.H33

15.18

Trường MG Mỹ Đức

019.09.33.H33

15.19

Trường MG Tô Châu

020.09.33.H33

16

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận

000.09.34.H33

16.1

Trường TH và THCS thị trấn Vĩnh Thuận

002.09.34.H33

16.2

Trường TH vàTHCS Tân Thuận 1

003.09.34.H33

16.3

Trường TH và THCS Phong Đông

004.09.34.H33

16.4

Trường TH và THCS Vĩnh Bình Nam

005.09.34.H33

16.5

Trường TH và THCS Vĩnh Bình Bắc

006.09.34.H33

16.6

Trường THCS thị Trấn

007.09.34.H33

16.7

Trường THCS Vĩnh Phong 2

008.09.34.H33

16.8

Trường THCS Vĩnh Thuận

009.09.34.H33

16.9

Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1

010.09.34.H33

16.1

Trường TH Thị Trấn 1

012.09.34.H33

16.11

Trường TH Thị Trấn 2

013.09.34.H33

16.12

Trường TH Vĩnh Phong 1

014.09.34.H33

16.13

Trường TH Vĩnh Phong 3

015.09.34.H33

16.14

Trường TH Vĩnh Phong 4

016.09.34.H33

16.15

Trường TH Vĩnh Thuận 1

017.09.34.H33

16.16

Trường TH Võ Văn Kiệt

018.09.34.H33

16.17

Trường TH Bình Minh

019.09.34.H33

16.18

Trường TH Vĩnh Bình Nam 4

020.09.34.H33

16.19

Trường TH Tân Thuận 2

021.09.34.H33

16.20

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 1

023.09.34.H33

16.21

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 2

024.09.34.H33

16.22

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 3

025.09.34.H33

16.23

Trường TH Vĩnh Bình Bắc 4

026.09.34.H33

16.24

Trường MG Thị Trấn

027.09.34.H33

16.25

Trường MG Vĩnh Phong

028.09.34.H33

16.26

Trường MG Phong Đông

029.09.34.H33

16.27

Trường MG Vĩnh Bình Nam

030.09.34.H33

16.28

Trường MG Bình Minh

031.09.34.H33

16.29

Trường MG Vĩnh Bình Bắc

032.09.34.H33

16.30

Trường MG Tân Thuận

033.09.34.H33

16.31

Trường MG Vĩnh Thuận

034.09.34.H33

16.32

Trường TH và THCS Tân Thuận 2

001.09.34.H33

17

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện U Minh Thượng

000.09.35.H33

17.1

Trường TH và THCS An Minh Bắc 3

001.09.35.H33

17.2

Trường TH và Minh Thuận 2

002.09.35.H33

17.3

Trường TH và THCS Minh Thuận 4

003.09.35.H33

17.4

Trường TH và THCS Minh Thuận 6

004.09.35.H33

17.5

Trưng TH và THCS Hòa Chánh 3

005.09.35.H33

17.6

Trường THCS An Minh Bắc

006.09.35.H33

17.7

Trường THCS Minh Thuận 3

007.09.35.H33

17.8

Trường THCS Vĩnh Hòa

008.09.35.H33

17.9

Trường THCS Hòa Chánh

009.09.35.H33

17.10

Trường THCS Thạnh Yên

010.09.35.H33

17.11

Trường THCS Thạnh Yên A

011.09.35.H33

17.12

Trường TH An Minh Bắc 1

012.09.35.H33

17.13

Trường TH An Minh Bắc 2

013.09.35.H33

17.14

Trường TH An Minh Bắc 4

014.09.35.H33

17.15

Trường TH Minh Thuận 1

015.09.35.H33

17.16

Trường TH Minh Thuận 5

016.09.35.H33

17.17

Trường TH Vĩnh Hòa 1

017.09.35.H33

17.18

Trường TH Vĩnh Hòa 2

018.09.35.H33

17.19

Trường TH Hòa Chánh 1

019.09.35.H33

17.20

Trường TH Hòa Chánh 2

020.09.35.H33

17.21

Trường TH Thạnh Yên 1

021.09.35.H33

17.22

Trường TH Thạnh Yên 2

022.09.35.H33

17.23

Trường TH Thạnh Yên 3

023.09.35.H33

17.24

Trường TH Thạnh Yên A1

024.09.35.H33

17.25

Trường TH Thạnh Yên A2

025.09.35.H33

17.26

Trường MN An Minh Bắc

026.09.35.H33

17.27

Trường MN Minh Thuận 1

027.09.35.H33

17.28

Trường MN Minh Thuận 2

028.09.35.H33

17.29

Trường MN Vĩnh Hòa

029.09.35.H33

17.30

Trường MN Hòa Chánh

030.09.35.H33

17.31

Trường MN Thạnh Yên 1

031.09.35.H33

17.32

Trường MN Thạnh Yên 2

032.09.35.H33

17.33

Trường MN Thạnh Yên A

033.09.35.H33

18

Trung tâm Y tế huyện An Biên

000.03.16.H33

18.1

Trạm Y tế thị trấn Thứ 3

001.03.16.H33

18.2

Trạm Y tế xã Đông Thái

002.03.16.H33

18.3

Trạm Y tế xã Đông Yên

003.03.16.H33

18.4

Trạm Y tế xã Hưng Yên

004.03.16.H33

18.5

Trạm Y tế xã Nam Thái

005.03.16.H33

18.6

Trạm Y tế xã Nam Thái A

006.03.16.H33

18.7

Trạm Y tế xã Nam Yên

007.03.16.H33

18.8

Trạm Y tế xã Tây Yên

008.03.16.H33

18.9

Trạm Y tế xã Tây Yên A

009.03.16.H33

19

Trung tâm Y tế huyện An Minh

000.04.16.H33

19.1

Trạm Y tế thị trấn Thứ 11

001.04.16.H33

19.2

Trạm Y tế xã Đông Hòa

002.04.16.H33

19.3

Trạm Y tế xã Đông Hưng

003.04.16.H33

19.4

Trạm Y tế xã Đông Hưng A

004.04.16.H33

19.5

Trạm Y tế xã Đông Hưng B

005.04.16.H33

19.6

Trạm Y tế xã Đông Thạnh

006.04.16.H33

19.7

Trạm Y tế xã Tân Thạnh

007.04.16.H33

19.8

Trạm Y tế xã Thuận Hòa

008.04.16.H33

19.9

Trạm Y tế xã Vân Khánh

009.04.16.H33

19.10

Trạm Y tế xã Vân Khánh Đông

010.04.16.H33

19.11

Trạm Y tế xã Vân Khánh Tây

011.04.16.H33

20

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

000.05.16.H33

20.1

Trạm Y tế thị trấn Minh Lương

001.05.15.H33

20.2

Trạm Y tế xã Bình An

002.05.15.H33

20.3

Trạm Y tế xã Giục Tượng

003.05.15.H33

20.4

Trạm Y tế xã Minh Hòa

004.05.15.H33

20.5

Trạm Y tế xã Mong Thọ

005.05.15.H33

20.6

Trạm Y tế xã Mong Thọ A

006.05.15.H33

20.7

Trạm Y tế xã Mong Thọ B

007.05.15.H33

20.8

Trạm Y tế xã Thạnh Lộc

008.05.15.H33

20.9

Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hiệp

009.05.15.H33

20.10

Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Phú

010.05.15.H33

21

Trung tâm Y tế huyện Giang Thành

000.06.16.H33

21.1

Trạm Y tế xã Phú Lợi

001.06.16.H33

21.2

Trạm Y tế xã Phú Mỹ

002.06.16.H33

21.3

Trạm Y tế xã Tân Khánh Hoà

003.06.16.H33

21.4

Trạm Y tế xã Vĩnh Điều

004.06.16.H33

21.5

Trạm Y tế xã Vĩnh Phú

005.06.16.H33

22

Trung tâm Y tế huyện Giồng Riềng

000.07.16.H33

22.1

Trạm Y tế thị trấn Giồng Riềng

001.07.16.H33

22.2

Trạm Y tế xã Bàn Tân Định

002.07.16.H33

22.3

Trạm Y tế xã Bàn Thạch

003.07.16.H33

22.4

Trạm Y tế xã Hòa An

004.07.16.H33

22.5

Trạm Y tế xã Hòa Hưng

005.07.16.H33

22.6

Trạm Y tế xã Hòa Lợi

006.07.16.H33

22.7

Trạm Y tế xã Hòa Thuận

007.07.16.H33

22.8

Trạm Y tế xã Long Thạnh

008.07.16.H33

22.9

Trạm Y tế xã Ngọc Chúc

009.07.16.H33

22.10

Trạm Y tế xã Ngọc Hòa

010.07.16.H33

22.11

Trạm Y tế xã Ngọc Thành

011.07.16.H33

22.12

Trạm Y tế xã Ngọc Thuận

012.07.16.H33

22.13

Trạm Y tế xã Thạnh Bình

013.07.16.H33

22.14

Trạm Y tế xã Thạnh Hòa

014.07.16.H33

22.15

Trạm Y tế xã Thạnh Hưng

015.07.16.H33

22.16

Trạm Y tế xã Thạnh Lộc

016.07.16.H33

22.17

Trạm Y tế xã Thạnh Phước

017.07.16.H33

22.18

Trạm Y tế xã Vĩnh Phú

018.07.16.H33

22.19

Trạm Y tế xã Vĩnh Thạnh

019.07.16.H33

23

Trung tâm Y tế huyện Gò Quao

000.08.16.H33

23.1

Trạm Y tế thị trấn Gò Quao

001.08.16.H33

23.2

Trạm Y tế xã Định An

002.08.16.H33

23.3

Trạm Y tế xã Định Hòa

003.08.16.H33

23.4

Trạm Y tế xã Thới Quản

004.08.16.H33

23.5

Trạm Y tế xã Thủy Liễu

005.08.16.H33

23.6

Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc

006.08.16.H33

23.7

Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa Hưng Nam

007.08.16.H33

23.8

Trạm Y tế xã Vĩnh Phước A

008.08.16.H33

23.9

Trạm Y tế xã Vĩnh Phước B

009.08.16.H33

23.10

Trạm Y tế xã Vĩnh Thắng

010.08.16.H33

23.11

Trạm Y tế xã Vĩnh Tuy

011.08.16.H33

24

Trung tâm Y tế huyện Hòn Đất

000.09.16.H33

24.1

Trạm Y tế thị trấn Hòn Đất

001.09.16.H33

24.2

Trạm Y tế thị trấn Sóc Sơn

002.09.16.H33

24.3

Trạm Y tế xã Bình Giang

003.09.16.H33

24.4

Trạm Y tế xã Bình Sơn

004.09.16.H33

24.5

Trạm Y tế xã Lình Huỳnh

005.09.16.H33

24.6

Trạm Y tế xã Mỹ Hiệp Sơn

006.09.16.H33

24.7

Trạm Y tế xã Mỹ Lâm

007.09.16.H33

24.8

Trạm Y tế xã Mỹ Phước

008.09.16.H33

24.9

Trạm Y tế xã Mỹ Thái

009.09.16.H33

24.10

Trạm Y tế xã Mỹ Thuận

010.09.16.H33

24.11

Trạm Y tế xã Nam Thái Sơn

011.09.16.H33

24.12

Trạm Y tế xã Sơn Bình

012.09.16.H33

24.13

Trạm Y tế xã Sơn Kiên

013.09.16.H33

24.14

Trạm Y tế xã Thổ Sơn

014.09.16.H33

25

Trung tâm Y tế huyện Kiên Hải

000.10.16.H33

25.1

Trạm Y tế xã An Sơn

001.10.16.H33

25.2

Trạm Y tế xã Hòn Tre

002.10.16.H33

25.3

Trạm Y tế xã Lại Sơn

003.10.16.H33

25.4

Trạm Y tế xã Nam Du

004.10.16.H33

26

Trung tâm Y tế huyện Phú Quốc

000.12.16.H33

26.1

Trạm Y tế thị trấn An Thới

001.12.16.H33

26.2

Trạm Y tế thị trấn Dương Đông

002.12.16.H33

26.3

Trạm Y tế xã Bãi Thơm

003.12.16.H33

26.4

Trạm Y tế xã Cửa Cạn

004.12.16.H33

26.5

Trạm Y tế xã Cửa Dương

005.12.16.H33

26.6

Trạm Y tế xã Dương Tơ

006.12.16.H33

26.7

Trạm Y tế xã Gành Dầu

007.12.16.H33

26.8

Trạm Y tế xã Hàm Ninh

008.12.16.H33

26.9

Trạm Y tế xã Hòn Thơm

009.12.16.H33

26.1

Trạm Y tế xã Thổ Châu

010.12.16.H33

27

Trung tâm Y tế huyện Kiên Lương

000.11.16.H33

27.1

Trạm Y tế thị trấn Kiên Lương

001.11.16.H33

27.2

Trạm Y tế xã Bình An

002.11.16.H33

27.3

Trạm Y tế xã Bình Trị

003.11.16.H33

27.4

Trạm Y tế xã Dương Hòa

004.11.16.H33

27.5

Trạm Y tế xã Hòa Điền

005.11.16.H33

27.6

Trạm Y tế xã Hòn Nghệ

006.11.16.H33

27.7

Trạm Y tế xã Kiên Bình

007.11.16.H33

27.8

Trạm Y tế xã Sơn Hải

008.11.16.H33

28

Trung tâm Y tế huyện Tân Hiệp

000.13.16.H33

28.1

Trạm Y tế thị trấn Tân Hiệp

001.13.16.H33

28.2

Trạm Y tế xã Tân An

002.13.16.H33

28.3

Trạm Y tế xã Tân Hiệp A

003.13.16.H33

28.4

Trạm Y tế xã Tân Hiệp B

004.13.16.H33

28.5

Trạm Y tế xã Tân Hòa

005.13.16.H33

28.6

Trạm Y tế xã Tân Hội

006.13.16.H33

28.7

Trạm Y tế xã Tân Thành

007.13.16.H33

28.8

Trạm Y tế xã Thạnh Đông

008.13.16.H33

28.9

Trạm Y tế xã Thạnh Đông A

009.13.16.H33

28.10

Trạm Y tế xã Thạnh Đông B

010.13.16.H33

28.11

Trạm Y tế xã Thạnh Trị

011.13.16.H33

29

Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá

000.14.16.H33

29.1

Trạm Y tế phường An Bình

001.14.16.H33

29.2

Trạm Y tế phường An Hòa

002.14.16.H33

29.3

Trạm Y tế phường Rạch Sỏi

003.14.16.H33

29.4

Trạm Y tế phường Vĩnh Bảo

004.14.16.H33

29.5

Trạm Y tế phường Vĩnh Hiệp

005.14.16.H33

29.6

Trạm Y tế phường Vĩnh Lạc

006.14.16.H33

29.7

Trạm Y tế phường Vĩnh Lợi

007.14.16.H33

29.8

Trạm Y tế phường Vĩnh Quang

008.14.16.H33

29.9

Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh

009.14.16.H33

29.10

Trạm Y tế phường Vĩnh Thanh Vân

010.14.16.H33

29.11

Trạm Y tế phường Vĩnh Thông

011.14.16.H33

29.12

Trạm Y tế xã Phi Thông

012.14.16.H33

30

Trung tâm Y tế thành phố Hà Tiên

000.15.16.H33

30.1

Trạm Y tế phường Bình San

001.15.16.H33

30.2

Trạm Y tế phường Đông Hồ

002.15.16.H33

30.3

Trạm Y tế phường Pháo Đài

003.15.16.H33

30.4

Trạm Y tế phường Tô Châu

004.15.16.H33

30.5

Trạm Y tế phường Mỹ Đức

005.15.16.H33

30.6

Trạm Y tế xã Thuận Yên

006.15.16.H33

30.7

Trạm Y tế xã Tiên Hải

007.15.16.H33

31

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận

000.17.16.H33

31.1

Trạm Y tế thị Trấn Vĩnh Thuận

001.17.16.H33

31.2

Trạm Y tế xã Bình Minh

002.17.16.H33

31.3

Trạm Y tế xã Phong Đông

003.17.16.H33

31.4

Trạm Y tế xã Tân Thuận

004.17.16.H33

31.5

Trạm Y tế xã Vĩnh Bình Bắc

005.17.16.H33

31.6

Trạm Y tế xã Vĩnh Bình Nam

006.17.16.H33

31.7

Trạm Y tế xã Vĩnh Phong

008.17.16.H33

31.8

Trạm Y tế xã Vĩnh Thuận

009.17.16.H33

32

Trung tâm Y tế U Minh Thượng

000.16.16.H33

32.1

Trạm Y tế xã An Minh Bắc

001.16.16.H33

32.2

Trạm Y tế xã Hòa Chánh

002.16.16.H33

32.3

Trạm Y tế xã Minh Thuận

003.16.16.H33

32.4

Trạm Y tế xã Thạnh Yên

004.16.16.H33

32.5

Trạm Y tế xã Thạnh Yên A

005.16.16.H33

33

Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện Giồng Riềng

000.05.25.H33

33.1

Ban Quản lý Công trình công cộng Giồng Riềng

001.05.25.H33

34

Phòng Kinh tế huyện Phú Quốc

000.05.29.H33

34.1

Trung tâm Chuyển giao khoa học kỹ thuật Nông nghiệp

001.05.29.H33

35

Phòng Kinh tế huyện Kiên Lương

000.05.30.H33

35.1

Ban Quản lý Trung tâm Thương mại Ba Hòn

001.05.30.H33

36

Chi cục Thủy sản

000.04.06.H33

36.1

Trung tâm Đăng kiểm tàu cá

001.04.06.H33

 

PHỤ LỤC IV

HỦY MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3
(Ban hành kèm Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 01/122020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Sở Tư Pháp

 

1.1

Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản

000.02.02.H33

1.2

Phòng Công chứng số 02

000.04.02.H33

2

Sở Công Thương

 

2.1

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.05.H33

3

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

3.1

Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Quốc

000.11.06.H33

3.2

Ban Quản lý rừng An Biên-An Minh

000.12.06.H33

3.3

Ban Quản lý rừng Hòn Đất-Kiên Hà

000.13.06.H33

4

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

4.1

Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường

000.08.09.H33

4.1

Ban Quản lý khu bảo tồn loài - sinh cảnh Phú Mỹ

000.09.09.H33

5

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

5.1

Quỹ Bảo trợ trẻ em

000.06.11.H33

6

Sở Văn hóa và Thể thao

 

6.1

Trường Văn hóa - Nghệ thuật tỉnh

000.10.12.H33

6.2

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

000.09.12.H33

6.3

Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao

000.11.12.H33

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

7.1

Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học

000.02.15.H3 3

8

Văn phòng UBND tỉnh

 

8.1

Trung tâm Tin học - Công báo

000.02.18.H33

9

UBND huyện An Biên

 

9.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.21.21.H33

9.2

Đài Truyền thanh

000.22.21.H33

10

UBND huyện An Minh

 

10.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.23.22.H33

10.2

Đài Truyền thanh

000.24.22.H33

11

UBND huyện Châu Thành

 

11.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.22.23.H33

11.2

Đài Truyền thanh

000.23.23.H33

12

UBND huyện Giang Thành

 

12.1

Phòng Dân tộc

000.12.24.H33

12.2

Đài Truyền thanh

000.18.24.H33

13

UBND huyện Giồng Riềng

 

13.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.32.25.H33

13.2

Đài Truyền thanh

000.33.25.H33

14

UBND huyện Gò Quao

 

14.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.23.26.H33

14.2

Đài Truyền thanh

000.24.26.H33

15

UBND huyện Hòn Đất

 

15.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.26.27.H33

15.2

Đài Truyền thanh

000.27.27.H33

15.3

Ban quản lý di tích lịch sử thắng cảnh Hòn Đất

000.28.27.H33

16

UBND huyện Kiên Hải

 

16.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.15.28.H33

16.2

Đài Truyền thanh

000.16.28.H33

17

UBND huyện Phú Quốc

 

17.1

Đài Truyền thanh, Truyền hình

000.22.29.H33

17.2

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.23.29.H33

17.3

Ban Quản lý di tích Nhà tù Phú Quốc

000.24.29.H33

18

UBND huyện Kiên Lương

 

18.1

Đài Truyền thanh

000.20.30.H33

18.2

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.21.30.H33

18.3

Ban Quản lý Di tích Lịch sử Thắng cảnh

000.22.30.H33

19

UBND huyện Tân Hiệp

 

19.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.23.31.H33

19.2

Đài Truyền thanh

000.24.31.H33

20

UBND thành phố Rạch Giá

 

20.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Du lịch

000.24.32.H33

20.2

Đài truyền thanh

000.25.32.H33

21

UBND thành phố Hà Tiên

 

21.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.19.33.H33

21.2

Đài Truyền thanh

000.20.33.H33

22

UBND huyện Vĩnh Thuận

 

22.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.20.34.H33

22.2

Đài Truyền thanh

000.21.34.H33

23

UBND huyện U Minh Thuận

 

23.1

Trung tâm Văn hóa - Thể thao

000.18.35.H33

23.2

Đài Truyền thanh

000.19.35.H33

 

PHỤ LỤC V

HỦY MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4
(Ban hành kèm Quyết định số 2741/QĐ- UBND ngày 01/12/2020 của y ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

Ghi chú

1

Chi cục Quản lý thị trường Kiên Giang

 

 

1.1

Đội quản lý thị trường s 1

001.01.05.H33

 

1.2

Đội quản lý thị trường số 2

002.01.05.H33

 

1.3

Đội quản lý thị trường số 3

003.01.05.H33

 

1.4

Đội quản lý thị trường số 4

004.01.05.H33

 

1.5

Đội quản lý thị trường số 5

005.01.05.H33

 

1.6

Đội quản lý thị trường số 6

006.01.05.H33

 

1.7

Đội quản lý thị trường số 7

007.01.05.H33

 

1.8

Đội quản lý thị trường số 8

008.01.05.H33

 

1.9

Đội quản lý thị trường số 9

009.01.05.H33

 

1.10

Đội quản lý thị trường số 10

010.01.05.H33

 

1.11

Đội quản lý. thị trường số 11

011.01.05.H33

 

1.12

Đội quản lý thị trường số 12

012.01.05.H33

 

1.13

Đội quản lý thị trường số 13

013.01.05.H33

 

2

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

2.1

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường và Chất lượng

001.01.14.H33

 

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Biên

 

 

3.1

Trung tâm GDTX An Biên

001.09.21.H33

 

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Minh

 

 

4.1

Trung tâm GDTX An Minh

001.09.22.H33

 

4.2

Trường TH Đông Hưng 3

022.09.22.H33

 

4.3

Trường THCS Vân Khánh Tây

013.09.22.H33

 

4.4

Trường TH Vân Khánh Tây

041.09.22.H33

 

5

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Châu Thành

 

 

5.1

Trung tâm GDTX Châu Thành

001.09.23.H33

 

6

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giang Thành

 

 

6.1

Trung tâm GDTX Giang Thành

001.09.24.H33

 

7

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gò Quao

 

 

7.1

Trung tâm GDTX Gò Quao

001.09.26.H33

 

7.2

Trường TH xã Vĩnh Tuy 2

025.09.26.H33

 

7.3

Trường TH 3 Vĩnh Hòa Hưng Nam

029.09.26.H33

 

7.4

Trường TH số 1 xã Thủy Liễu

019.09.26.H33

 

7.5

Trường TH thị Trấn Gò Quao 2

010.09.26.H33

 

8

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hòn Đất

 

 

8.1

Trung tâm GDTX Hòn Đất

001.09.27.H33

 

8.2

Trường TH Thổ Sơn 1

031.09.27.H33

 

8.3

Trường TH Hòa Thuận

037.09.27.H33

 

8.4

Trường TH Hòn Me

030.09.27.H33

 

8.5

Trường TH Nam Thái

035.09.27,H33

 

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Quốc

 

 

9.1

Trung tâm GDTX Phú Quốc

001.09.29.H33

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kiên Lương

 

 

10.1

Trung tâm GDTX Kiên Lương

001.09.30.H33

 

10.2

Trưng TH thị trấn Kiên Lương 4

014.09.30.H33

 

11

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Hiệp

 

 

11.1

Trung tâm GDTX Tân Hiệp

001.09.31.H33

 

11.2

Trường TH Tân An 2

022.09.31.H33

 

11.3

Trường TH Tân An 3

023.09.31.H33

 

11.4

Trường TH Tân Hội 2

028.09.31.H33

 

11.5

Trường THCS Tân Hội

046.09.31.H33

 

11.6

Trường THCS Thạnh Đông A

049.09.31.H33

 

11.7

THCS Thị trấn Tân Hiệp 2

053.09.31.H33

 

11.8

THCS Thị trấn Tân Hiệp

054.09.31.H33

 

11.9

Trường TH Thạnh Đông A2

055.09.31.H33

 

11.10

Trường TH Thạnh Trị 1

056.09.31.H33

 

11.11

Trường TH Thạnh Trị 2

057.09.31.H33

 

12

Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Tiên

 

 

12.1

Trung tâm GDTX Hà Tiên

001.09.33.H33

 

13

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Thuận

 

 

13.1

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Vĩnh Thuận

001.09.34.H33

 

13.2

Trường THCS Tân Thuận 2

011.09.34.H33

 

13.3

Trường TH Tân Thuận 3

022.09.34.H33

 

14

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giồng Riềng

 

 

14.1

Trung tâm GDTX Giồng Riềng

001.09.25.H33

 

14.2

Trường TH Bàn Thạch 2

024.09.25.H33

 

14.3

Trường TH Hòa An 1

029.09.25.H33

 

14.4

Trường TH Hòa Hưng 3

033.09.25.H33

 

14.5

Trường TH Ngọc Hòa 1

046.09.25.H33

 

14.6

Trường TH Ngọc Thành 2

049.09.25.H33

 

14.7

Trường TH Ngọc Thuận 2

051.09.25.H33

 

14.8

Trường TH Nguyễn Hưởng

052.09.25.H33

 

14.9

Trường TH Thạnh Hưng 3

059.09.25.H33

 

14.10

Trường TH Thạnh Lộc 3

062.09.25.H33

 

14.11

Trường TH Thạnh Phước 1

063.09.25.H33

 

14.12

Trường TH Thạnh Phước 2

064.09.25.H33

 

14.13

Trường THCS Bàn Thạch

002.09.25.H33

 

14.14

Trường THCS Hòa An

004.09.25.H33

 

14.15

Trường THCS Huỳnh Tố

007.09.25.H33

 

14.16

Trường THCS Ngọc Hòa

010.09.25.H33

 

14.17

Trường THCS Ngọc Thành

011.09.25.H33

 

14.18

Trường THCS Ngọc Thuận

012.09.25.H33

 

15

Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận

 

 

15.1

Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa

007.17.16.H33

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác