Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 14/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 14/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 14 tháng 02 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 17/TTr-SXD ngày 07/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 21 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công Thương, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện công bố tại Quyết định số 320/QĐ-UBND ngày 26/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 14/02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ XÂY DỰNG, CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ XÂY DỰNG THUỘC UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
1.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 30 ngày đối với dự án nhóm A; - 20 ngày đối với dự án nhóm B; - 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 35 ngày (dự án nhóm A); - 25 ngày (dự án nhóm B); - 15 ngày (dự án nhóm C). |
1.2. Đối với Sở Giao thông vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 21 ngày đối với dự án nhóm B; - 11 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo và hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Nhóm B: 25 ngày; - Nhóm C: 15 ngày. |
1.3. Đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công bộ phận chuyên môn thuộc Sở xử lý |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý (hoặc Phòng trực thuộc đơn vị) |
Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 30 ngày đối với dự án nhóm A; - 20 ngày đối với dự án nhóm B; - 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 35 ngày đối với dự án nhóm A - 25 ngày đối với dự án nhóm B - 15 ngày đối với dự án nhóm C |
1.4. Đối với Sở Công Thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 30 ngày đối với dự án nhóm A; - 20 ngày đối với dự án nhóm B; - 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 35 ngày (dự án nhóm A); - 25 ngày (dự án nhóm B); - 15 ngày (dự án nhóm C). |
1.5. Đối với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 30 ngày đối với dự án nhóm A; - 20 ngày đối với dự án nhóm B; - 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lýnghiệp vụ |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 35 ngày (dự án nhóm A); - 25 ngày (dự án nhóm B); - 15 ngày (dự án nhóm C). |
1.6. Đối với UBND cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
- 30 ngày đối với dự án nhóm A; - 20 ngày đối với dự án nhóm B; - 10 ngày đối với dự án nhóm C. |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 35 ngày (dự án nhóm A); - 25 ngày (dự án nhóm B); - 15 ngày (dự án nhóm C). |
2. Thủ tục Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
2.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày đối với công trình còn lại. |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 ngày (công trình cấp I); 30 ngày (công trình cấp II, III); 20 ngày (công trình còn lại) |
2.2. Đối với Sở Giao thông vận tải
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, nghiên cứu hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 26 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; - 16 ngày đối với công trình cấp IV. |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo và hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
01 |
Bước 6 |
Đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Cấp II, III: 30 ngày; - Cấp IV: 20 ngày. |
2.3. Đối với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công bộ phận chuyên môn thuộc Sở xử lý |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý (hoặc Phòng trực thuộc đơn vị) |
Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 đối với công trình còn lại |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 40 ngày đối với công trình cấp I. - 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III - 20 ngày đối với các công trình còn lại. |
2.4. Đối với Sở Công Thương
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 30 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - 25 ngày đối với công trình cấp II, cấp III; - 15 ngày đối với công trình còn lại. |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo đơn vị được phân công phụ trách |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 40 ngày (Công trình cấp I, cấp đặc biệt); - 30 ngày (Công trình cấp II, III); - 20 ngày (Công trình còn lại). |
2.5. Đối với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
- 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày đối với công trình còn lại. |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 40 ngày đối với công trình cấp I. - 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III - 20 ngày đối với các công trình còn lại. |
2.6. Đối với UBND cấp huyện
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
- 35 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - 25 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - 15 ngày đối với công trình còn lại. |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- 40 ngày đối với công trình cấp I. - 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III. - 20 ngày đối với các công trình còn lại. |
3. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
3.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
3.2. Đối với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
4. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
4.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
4.2. Đối với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
5. Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
5.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
5.2. Đối với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
6. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
6.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
6.2. Đối với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
01 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
7. Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
7.1 Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
7.2. Đối với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
0,5 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Ban Quản lý phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
8. Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/ Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/ Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/ Dự án)
8.1. Đối với Sở Xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý xây dựng |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
8.2. Đối với Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
0,5 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
0,5 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Ban phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Quản lý nghiệp vụ |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Thứ tự công việc |
Trình tự |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở phân công cho phòng chuyên môn xử lý. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 4 |
- Tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề để đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề. - Dự thảo thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch trình lãnh đạo phòng chuyên môn. |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
40,5 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch; chuyển thông báo tới bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả đánh giá hồ sơ cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Thời hạn trả kết quả đánh giá hồ sơ (thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề đủ/không đủ điều kiện sát hạch, thông báo thời điểm tổ chức thi sát hạch) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
45 |
||
Bước 8 |
Căn cứ kết quả sát hạch, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
08 |
Bước 9 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
0,5 |
Bước 10 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 11 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Thời hạn trả chứng chỉ hành nghề (cá nhân đạt sát hạch) kể từ ngày có kết quả sát hạch đạt yêu cầu |
10 |
||
Bước 12 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1) + (2) 55 |
2. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
0,5 |
Bước 4 |
Tổng hợp hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 5 |
Thông qua Dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
3. Thủ tục Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 4 |
Tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề để đánh giá hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
20 |
Bước 5 |
Thông qua Dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
25 |
4. Thủ tục Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 4 |
Tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng để đánh giá cấp chứng chỉ năng lực và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua Dự thảo trình Lãnh đạo sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
5. Thủ tục Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở. Thu phí, lệ phí |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 4 |
Tổng hợp hồ sơ, tham mưu tổ chức họp Hội đồng để đánh giá cấp chứng chỉ năng lực và Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng (Trường hợp cấp lại chứng chỉ theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều 95 Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ hoặc cấp lại chứng chỉ bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ thì không quá 05 ngày) |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
01 hoặc 06 |
Bước 5 |
Thông qua Dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
0,5 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 hoặc 10 |
6. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
7. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Sở |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công phòng chuyên môn xử lý |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 3 |
Nhận hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
15 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Chất lượng công trình xây dựng |
01 |
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển kết quả giải quyết TTHC tới bộ phận Văn thư |
Lãnh đạo Sở Xây dựng |
01 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 |
C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
- 16 ngày đối với công trình; - 11 ngày đối với nhà ở riêng lẻ. |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 hoặc 15 |
2. Thủ tục cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
- 16 ngày đối với công trình; - 11 ngày đối với nhà ở riêng lẻ. |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 hoặc 15 |
3. Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
- 16 ngày đối với công trình; - 11 ngày đối với nhà ở riêng lẻ. (Trường hợp cần phải xem xét thêm, phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư biết lý do nhưng không được quá 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định) |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 hoặc 15 |
4. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
- 16 ngày đối với công trình; - 11 ngày đối với nhà ở riêng lẻ. |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
01 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
20 hoặc 15 |
5. Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
02 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Văn thư |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
05 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây