Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo
Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 274/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-BND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH ĐỊNH HƯỚNG NĂM 2030 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Đầu tư năm 2020; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11/01/2022; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật đấu thầu ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024, định hướng năm 2030; Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 và số 21/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030;
Xét đề nghị tại các Tờ trình của Sở Tài chính số: 30/TTr-STC.ĐTNNS ngày 01/4/2025, 33/TTr-STC.ĐTNNS ngày 08/4/2025 về việc bổ sung danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo; 33/TTr-STC.ĐTNNS ngày 08/4/2025 về việc bổ sung nội dung Tờ trình số 30/TTr-STC.ĐTNNS ngày 01/4/2025 của Sở Tài chính về việc bổ sung danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo;
Căn cứ Kết luận của Ban Thường vụ Đảng uỷ UBND tỉnh về các nội dung họp ngày 01/4/2025, 08/4/2025 tại các Thông báo số: 09-TB/ĐU ngày 01/4/202, 10-TB/ĐU ngày 08/4/2025 và Kết luận phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 4 năm 2025 theo Thông báo số 54/TB-UBND ngày 01/4/2025;
Thực hiện Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy số 1427-KL/TU ngày 04/4/2025 về điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng đến năm 2030 và những năm tiếp theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung các Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 06/8/2024; số 524/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 và số 21/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của UBND tỉnh, cụ thể:
1. Điều chỉnh tên tại Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 06/8/2024, từ: “về việc phê duyệt danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024, định hướng năm 2030” thành “về việc phê duyệt danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo”.
2. Điều chỉnh tên tại Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 27/9/2024, từ: “về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh năm 2024, định hướng năm 2030” thành “về việc phê duyệt điều chỉnh danh mục dự án thu hút đầu tư tỉnh Bắc Ninh định hướng năm 2030 và những năm tiếp theo”.
3. Điều chỉnh 12 dự án đã được công bố tại Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 (chi tiết theo phụ lục 1).
4. Bổ sung 70 dự án phù hợp với quy hoạch để đăng công bố thu hút đầu tư (chi tiết theo phụ lục 2).
5. Quy mô, chi tiết các dự án đầu tư sẽ được cụ thể hóa trong chủ trương đầu tư, quy hoạch chi tiết, dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH
ĐỊNH HƯỚNG NĂM 2030 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của UBND tỉnh
Khu đất đề nghị điều chỉnh |
Đề nghị điều chỉnh thành |
Đơn vị đề xuất |
|||||||
STT |
Khu đất |
Địa điểm |
Diện tích (khoảng ha) |
Số thứ tự điều chỉnh |
STT |
Khu đất |
Địa điểm |
Diện tích (khoảng ha) |
|
1. |
Chợ kết hợp dịch vụ thương mại |
Xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du |
1,92 |
Điều chỉnh mục II.9 QĐ423 |
1. |
Chợ dân sinh Việt Đoàn |
Xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du |
1,72 |
UBND huyện Tiên Du |
2. |
Trung tâm thương mại quốc tế (trung tâm hội chợ triển lãm tỉnh) |
Phường Võ Cương, thành phố Bắc Ninh |
9,8 |
Điều chỉnh mục II.16 QĐ423 |
2. |
Khu tổ hợp, trung tâm thương mại, văn phòng và hội chợ triển lãm |
Phường Võ Cương, thành phố Bắc Ninh |
24,4 |
Sở Xây dựng |
3. |
Khu đô thị mới Phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
Phường Phong Khê, thành phố Bắc Ninh |
98 |
Điều chỉnh mục III.56 QĐ423 |
3. |
Khu đô thị mới Phường Phong Khê, Khúc Xuyên, Võ Cường |
Phường Phong Khê, Khúc Xuyên, Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
25,6 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
4. |
Khu đô thị mới Phường Phong Khê, Võ Cường |
Phường Phong Khê, Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
26 |
Sở Xây dựng |
4. |
Khu đô thị mới dịch vụ tại Phường Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc |
Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc |
248 |
Điều chỉnh III.59 tại QĐ423 |
5. |
Khu đô thị mới dịch vụ tại Phường Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc |
Các Phường: Khắc Niệm, Vân Dương và Đại Phúc thành phố Bắc Ninh |
152 |
Sở Xây dựng |
5. |
Khu đô thị mới đại học II tại huyện Tiên Du |
Huyện Tiên Du |
750 |
Điều chỉnh III.111 tại QĐ423 |
6. |
Khu đô thị mới đại học II tại huyện Tiên Du - Tiểu khu 111.1 |
Huyện Tiên Du |
135 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
7. |
Khu đô thị mới đại học II tại huyện Tiên Du - Các tiểu khu còn lại |
Huyện Tiên Du |
615 |
Sở Xây dựng |
6. |
Khu nhà ở tại thôn Lĩnh Mai và Trung tâm Văn hóa - Thể thao xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
4,55 |
Điều chỉnh mục III.123 QĐ423 |
8. |
Khu nhà ở tại thôn Lĩnh Mai và Trung tâm văn hóa - thể thao xã Quảng Phú |
Xã Quảng Phú, huyện Lương Tài |
4,88 |
Sở Xây dựng; UBND huyện Lương Tài |
7. |
Khu nhà ở thôn Cáp Trên và thôn Cáp Hạ, xã Trung Kênh, huyện Lương Tài |
Xã Trung Kênh, huyện Lương Tài |
4,63 |
Điều chỉnh mục III. 124 QĐ423 |
9. |
Khu nhà ở, cây xanh, bãi đỗ xe tại thôn Cáp Trên và thôn Cáp Hạ, xã Trung Kênh, huyện Lương Tài (Khu số 2) |
xã Trung Kênh, huyện Lương Tài |
4,53 |
UBND huyện Lương Tài |
8. |
Khu công nghệ thông tin tập trung tỉnh Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du |
250 |
Điều chỉnh mục VI. 152 QĐ423 |
10 |
Khu công nghệ thông tin tập trung tỉnh Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du |
258,86 |
Ban quản lý các KCN |
9. |
Khu đô thị mới Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
83 |
Điều chỉnh mục III. 57 QĐ423 |
11 |
Khu đô thị mới Phường Võ Cường , Khúc Xuyên, Kinh Bắc |
Phường Võ Cường, Khúc Xuyên, Kinh Bắc, thành phố Bắc Ninh |
57 |
Sở Xây dựng |
10. |
Khu đô thị mới Ngòi con tên và liên hợp y tế, thể thao cấp vùng tỉnh Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh, huyện Tiên Du, thị xã Quế Vố |
1073 |
Điều chỉnh mục III.63 QĐ423 |
12 |
Khu đô thị mới Ngòi con tên và liên hợp y tế, thể thao cấp vùng - Tiểu khu 1 |
Thành phố Bắc Ninh, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ |
361 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
13 |
Khu đô thị mới Ngòi con tên và liên hợp y tế, thể thao cấp vùng - Tiểu khu 2 |
thị xã Quế Võ |
712 |
|
11. |
Học viện bóng đá tại xã Văn Môn |
xã Văn Môn, huyện Yên Phong |
20 |
Điều chỉnh mục VII. 164 QĐ423 |
14 |
Khu thể thao tại xã Văn Môn, huyện Yên Phong |
xã Văn Môn, huyện Yên Phong |
9,3 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
15 |
Khu thương mại dịch vụ tại xã Văn Môn, huyện Yên Phong |
xã Văn Môn, huyện Yên Phong |
20 |
|
12. |
Khu đô thị và dịch vụ cho khu công nghiệp Nam Sơn Hạp Lĩnh |
Thành phố Bắc Ninh |
140 |
Điều chỉnh mục III.61 QĐ423 |
16 |
Khu đô thị và dịch vụ cho khu công nghiệp Nam Sơn - Hạp Lĩnh |
Thành phố Bắc Ninh |
137,2 |
Sở Xây dựng |
Ghi chú: Quy mô, chi tiết các dự án đầu tư sẽ được cụ thể hóa trong chủ trương đầu tư, quy hoạch chi tiết, dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ TỈNH BẮC NINH ĐỊNH
HƯỚNG NĂM 2030 VÀ NHỮNG NĂM TIẾP THEO
Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 08/4/2025 của UBND tỉnh
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích đất (khoảng ha) |
Đầu mối liên hệ |
|
|
|
||
1. |
Khu đô thị mới kết hợp thương mại, dịch vụ Từ Sơn |
Phường Tam Sơn, Đồng Nguyên, Đồng Kỵ TP Từ Sơn |
115 |
Sở Xây dựng |
2. |
Khu đô thị mới kết hợp công viên chuyên đề tại Phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ |
Phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ |
22 |
Sở Xây dựng |
3. |
Khu đô thị mới kết hợp thương mại, dịch vụ tại Phường Bằng An, Nhân Hòa, thị xã Quế Võ |
Phường Bằng An, Nhân Hòa, thị xã Quế Võ |
83 |
Sở Xây dựng |
4. |
Khu đô thị mới và hồ điều hoà |
Xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
27 |
UBND huyện Tiên Du |
5. |
Khu nhà ở tại xã Đại Đồng |
Thôn Dương Húc, xã Đại Đồng, huyện Tiên Du |
3 |
UBND huyện Tiên Du |
6. |
Khu nhà ở khu phố Doãn Thượng |
Phường Xuân Lâm, thị xã Thuận Thành |
2,38 |
UBND thị xã Thuận Thanh |
7. |
Khu nhà ở để đấu giá QSDĐ và Chợ tại Phường Trí Quả |
Phường Trí Quả, thị xã Thuận Thành |
4,43 |
UBND thị xã Thuận Thành |
8. |
Khu đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ, công viên cây xanh, bãi đỗ xe và quỹ đất tái định cư |
Phường Phượng Mao, thị xã Quế Võ |
28,93 |
UBND thị xã Quế Võ |
9. |
Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
Thị trấn Chờ, huyện Yên Phong |
46,8 |
UBND huyện Yên Phong |
10. |
Khu đô thị mới |
Phường Phố Mới và Phường Việt Hùng, thị xã Quế Võ |
35,15 |
Sở Xây dựng |
11. |
Khu đô thị mới kết hợp công viên cây xanh, bãi đỗ xe, sân chơi tập luyện |
Phố Trại Đường, Phường Nhân Hòa, thị xã Quế Võ |
23,7 |
Sở Xây dựng |
12. |
Khu đô thị mới tại xã Hiên Vân, Liên Bão |
Xã Hiên Vân, Liên Bão, huyện Tiên Du |
109 |
Sở Xây dựng |
13. |
Khu đô thị mới kết hợp thương mại dịch vụ |
Xã Cách Bi, thị xã Quế Võ |
95 |
Sở Xây dựng |
14. |
Khu đô thị mới xã Việt Đoàn, Phật Tích |
Xã Việt Đoàn, Phật Tích, huyện Tiên Du |
46,5 |
Sở Xây dựng |
15. |
Khu nhà ở tại Phường Bằng An |
Phường Bằng An, thị xã Quế Võ |
3,84 |
Sở Xây dựng |
16. |
Khu nhà ở Trung tâm xã Hòa Tiến, huyện Yên Phong |
Xã Hòa Tiến, huyện Yên Phong |
22,4 |
Sở Xây dựng |
17. |
Khu nhà ở xã Long Châu |
Xã Long Châu, huyện Yên Phong |
6,2 |
Sở Xây dựng |
18. |
Khu đô thị mới phía Tây Nam thành phố Bắc Ninh |
Thành phố Bắc Ninh |
28,6 |
Sở Xây dựng |
19. |
khu đô thị kết hợp du lịch văn hóa quan họ Cổ Mễ, Phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh |
Phường Vũ Ninh, Đáp Cầu, Thị cầu, thành phố Bắc Ninh |
38,3 |
Sở Xây dựng |
20. |
Khu nhà ở xã Đông Tiến và Thị trấn Chờ |
Xã Đông Tiến, Thị trấn Chờ huyện Yên Phong |
6 |
Sở Xây dựng |
21. |
Khu nhà ở tại xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du |
Thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn, huyện Tiên Du |
3,5 |
UBND huyện Tiên Du |
22. |
Khu cây xanh, hồ nước và khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại thôn Chi Hồ và Chi Trung, xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
Thôn Chi Hồ và Chi Trung, xã Tân Chi, huyện Tiên Du |
17,9 |
UBND huyện Tiên Du |
|
|
|
||
23. |
Nhà ở xã hội |
Đường Lạc Long Quân, thành phố Bắc Ninh |
1,89 |
Sở Xây dựng |
24. |
Khu nhà ở xã hội trên quỹ đất 20% thuộc Đồ án QHCT Khu nhà ở Hai Vân - Chu Mẫu |
Phường Vân Dương, thành phố Bắc Ninh |
0,94 |
Sở Xây dựng |
25. |
Khu nhà ở xã hội Phường Khắc Niệm |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
3,05 |
Sở Xây dựng |
26. |
Khu nhà ở xã hội Phường Phượng Mao (1) |
Phường Phượng Mao, thị xã Quế Võ |
1,6 |
UBND thị xã Quế Võ |
27. |
Khu nhà ở xã hội Phường Phượng Mao (2) |
Phường Phượng Mao, thị xã Quế Võ |
1,72 |
UBND thị xã Quế Võ |
28. |
Khu nhà ở xã hội Phường Phương Liễu |
Phường Phương Liễu, thị xã Quế Võ |
1,99 |
UBND thị xã Quế Võ |
29. |
Khu nhà ở xã hội Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
2,6 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
||
30. |
Khu thương mại dịch vụ |
Thôn Chân Lạc, xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
3,5 |
Sở Xây dựng |
31. |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
Xã Yên Trung, huyện Yên Phong |
1 |
Sở Xây dựng |
32. |
Trung tâm Logistic tại xã Tam Đa và xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
xã Tam Đa và xã Dũng Liệt, huyện Yên Phong |
68 |
Sở Xây dựng |
33. |
Khu du lịch văn hóa và sân golf tại huyện Tiên Du |
xã Minh Đạo và Cảnh Hưng, huyện Tiên Du |
185 |
Sở Xây dựng |
34. |
Khu thương mại dịch vụ |
Thôn Dọc, xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
0,25 |
UBND huyện Tiên Du |
35. |
Chợ dân sinh Liên Bão |
Xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
0,52 |
UBND huyện Tiên Du |
36. |
Chợ dân sinh Phú Lâm |
Xã Phú Lâm, huyện Tiên Du |
2,4 |
UBND huyện Tiên Du |
37. |
Khu thương mại dịch vụ và cửa hàng xăng dầu |
Xã Liên Bão, huyện Tiên Du |
2,6 |
UBND huyện Tiên Du |
38. |
Khu dịch vụ thương mại du lịch, cửa hàng xăng dầu, kinh doanh ô tô và sửa chữa ô tô |
Xã Cảnh Hưng, huyện Tiên Du |
3,5 |
UBND huyện Tiên Du |
39. |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và các dịch vụ du lịch thể thao và lưu trú |
Xã Hiên Vân, huyện Tiên Du |
12 |
UBND huyện Tiên Du |
40. |
Chợ dân sinh Đại Bái |
Xã Đại Bái, huyện Gia Bình |
1,39 |
UBND huyện Gia Bình |
41. |
Mở rộng chợ dân sinh tại xã Bình Dương |
Xã Bình Dương, huyện Gia Bình |
2 |
UBND huyện Gia Bình |
42. |
Chợ dân sinh Vạn Ninh |
Xã Vạn Ninh, huyện Gia Bình |
0,6 |
UBND huyện Gia Bình |
43. |
Khu thương mại dịch vụ |
Phường Phượng Mao, thị xã Quế Võ |
0,41 |
UBND thị xã Quế Võ |
44. |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
Phường Cách Bi, thị xã Quế Võ |
1,82 |
UBND thị xã Quế Võ |
45. |
Chợ dân sinh Nam Sơn |
Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
0,84 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
46. |
Trung tâm mua sắm quốc tế (Outlet) |
Xuân Lai, huyện Gia Bình |
5 |
Sở Xây dựng; Sở Công thương |
47. |
Khu thương mại dịch vụ tổng hợp |
Phường Khúc Xuyên, thành phố Bắc Ninh |
1,08 |
Sở Xây dựng |
48. |
Khu thương mại dịch vụ |
Phường Khắc Niệm, Vân Dương, Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh |
0,47 |
Sở Xây dựng |
49. |
Chợ hạng I và bãi đỗ xe tĩnh tại Phường Khắc Niệm và Phường Võ Cường |
Phường Khắc Niệm và Phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
9,5 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
50. |
Đầu tư xây dựng chợ An Động và Khu nhà ở xã Lạc Vệ, huyện Tiên Du |
Thôn An Động, xã Lạc Vệ |
5,02 |
UBND huyện Tiên Du |
|
|
|
||
51. |
Mở rộng Hệ thống cấp nước sạch xã Đại Bái, xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình và xã Mão Điền, huyện Thuận Thành |
Xã Lãng Ngâm, huyện Gia Bình |
2,66 |
Sở Xây dựng |
52. |
Nhà máy nước Chờ 2, huyện Yên phong |
Huyện Yên Phong |
7 |
Sở Xây dựng |
53. |
Trường mầm non tại dự án đấu giá quyền sử dụng đất khu nhà ở thị trấn Lim |
Thị trấn Lim, huyện Tiên Du |
0,168 |
UBND huyện Tiên Du |
54. |
Bệnh viện tại Phường Việt Hùng (1) |
Phường Việt Hùng, thị xã Quế Võ |
3,84 |
UBND thị xã Quế Võ |
55. |
Bệnh viện tại Phường Việt Hùng (2) |
Phường Việt Hùng, thị xã Quế Võ |
2,51 |
UBND thị xã Quế Võ |
56. |
Trường mầm non, trung học cơ sở tại Phường Khắc Niệm |
Phường Khắc Niệm, thành phố Bắc Ninh |
1,5 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
57. |
Trường tiểu học tại Phường Đại Phúc |
Phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh |
1,4 |
UBND thành phố Bắc Ninh |
58. |
Khu tập kết, tái chế rác phế thải xây dựng và dịch vụ vệ sinh môi trường |
Phường Quế Tân, thị xã Quế Võ |
4,11 |
Sở Xây dựng |
59. |
Khu xử lý chất thải rắn |
Xã Đào Viên, thị xã Quế Võ |
15 |
Sở Xây dựng |
60. |
Bổ sung hồ sơ lắng Nhà máy nước mặt thành phố Bắc Ninh |
Xã Chi Lăng, thị xã Quế Võ |
6,5 |
Sở Xây dựng |
61. |
Khu xử lý chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn làng nghề |
Xã Văn Môn, huyện Yên Phong |
3,8 |
Sở Xây dựng |
62. |
Mở rộng Nhà máy nước Phường Hồ, thị xã Thuận Thành |
Phường Hồ, thị xã Thuận Thành |
1,2 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
||
63. |
Trung tâm sản xuất cây giống thực nghiệm, giống cây trồng công nghiệp và các loại cây giá trị cao ăn quả, phục hồi các loại hoa phong lan |
Xã Hiên Vân, huyện Tiên Du |
5,5 |
UBND huyện Tiên Du |
64. |
Cụm công nghiệp Nghĩa Đạo |
Xã Nghĩa Đạo, thị xã Thuận Thành |
70 |
UBND thị xã Thuận Thành |
65. |
Cụm Công nghiệp Quế Tân |
Phường Quế Tân, thị xã Quế Võ |
41,5 |
UBND thị xã Quế Võ |
66. |
Trạm dừng nghỉ đường bộ loại 1 trên QL.38, tại Ngã tư Đông Côi |
Phường Trạm Lộ và Phường Gia Đông, thị xã Thuận Thành |
2,39 |
UBND thị xã Thuận Thành |
67. |
Nhà máy sản xuất, gia công bảng mạch điện tử và các sản phẩm từ nhựa tại Cụm công nghiệp Hà Mãn - Trí Quả |
Cụm công nghiệp Hà Mãn - Trí Quả, thị xã Thuận Thành |
2,08 |
UBND thị xã Thuận Thành |
68. |
Cảng cạn Quế Tân |
Phường Quế Tân, thị xã Quế Võ |
19,5 |
UBND thị xã Quế Võ |
69. |
Bãi đỗ xe tĩnh |
Thành phố Bắc Ninh |
1,5 |
Sở Xây dựng |
70. |
Khu nhà ở xã hội Phường Đáp Cầu |
Phường Đáp Cầu, thành phố Bắc Ninh |
0,3 |
Sở Xây dựng |
Ghi chú: Quy mô, chi tiết các dự án đầu tư sẽ được cụ thể hóa trong chủ trương đầu tư, quy hoạch chi tiết, dự án đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây