Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 Quy trình nội bộ mới (02 Quy trình trong lĩnh vực Chăn nuôi và 01 Quy trình trong lĩnh vực Trồng trọt) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 2731/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt 03 Quy trình nội bộ mới (02 Quy trình trong lĩnh vực Chăn nuôi và 01 Quy trình trong lĩnh vực Trồng trọt) trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2731/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2731/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Ngọc Tam |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2731/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Căn cứ Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 4729/TTr-SNN ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2731/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ ban hành mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
Lĩnh vực: Chăn nuôi |
|||
1 |
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho heo nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/CN |
2 |
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Ni tơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước |
Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
02/CN |
Lĩnh vực: Trồng trọt |
|||
1 |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện |
Quyết định số 2307/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
01/TT |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 2731/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ. - Phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa phương tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố |
84 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực) |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
2,5 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 90 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Xem xét, xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra, đối chiếu các quy định hiện hành và trình UBND cấp huyện phê duyệt. |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực) |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Thực hiện hỗ trợ kinh phí |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố |
20 ngày |
Bước 8 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Tạo lập hồ sơ điện tử, nhập thông tin cơ bản của hồ sơ, phân loại và số hóa thành phần hồ sơ theo quy định và lưu vào hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Chuyển Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố xử lý. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 2 |
- Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ. - Tổ chức thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt. - Trình lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố |
14,5 ngày |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Phòng Kinh tế thành phố |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Kiểm tra lại hồ sơ, đối chiếu các quy định hiện hành để xem xét trình lãnh đạo UBND huyện |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (phụ trách lĩnh vực) |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ điện tử trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Công chức Một cửa xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh về kết quả giải quyết TTHC, thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. |
Công chức làm việc tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện |
0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây