Quyết định 2725/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá khởi điểm lô đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất tại huyện Mai Sơn, Sốp Cộp, Vân Hồ, tỉnh Sơn La
Quyết định 2725/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá khởi điểm lô đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất tại huyện Mai Sơn, Sốp Cộp, Vân Hồ, tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2725/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Lò Mai Kiên |
Ngày ban hành: | 13/10/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2725/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Lò Mai Kiên |
Ngày ban hành: | 13/10/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2725/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 13 tháng 10 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ KHỞI ĐIỂM MỘT SỐ LÔ ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT THEO ĐỀ NGHỊ CỦA UBND CÁC HUYỆN MAI SƠN, SỐP CỘP, VÂN HỒ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 593/TTr-STC ngày 02 tháng 10 năm 2014; Biên bản họp liên ngành Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh ngày 26 tháng 9 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá khởi điểm một số lô đất để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, cho thuê đất tại các huyện Mai Sơn, Sốp Cộp, Vân Hồ như sau:
1. Khu dân cư mới tiểu khu 20, thị trấn Hát Lót, huyện Mai Sơn
STT |
Số thửa |
Diện tích (m2) |
Giá đất (đ/m2) |
Cơ sở hạ tầng (đ/m2) |
Giá khởi điểm (đ/m2) |
1 |
1 |
89 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
2 |
2 |
75 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
3 |
3 |
75 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
4 |
4 |
75 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
5 |
5 |
75 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
6 |
6 |
75 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
7 |
7 |
75 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
8 |
8 |
75 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
9 |
9 |
75 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
10 |
10 |
75 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
11 |
11 |
84 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
12 |
12 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
13 |
13 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
14 |
14 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
15 |
15 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
16 |
16 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
17 |
17 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
18 |
18 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
19 |
19 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
20 |
20 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
21 |
21 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
22 |
22 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
23 |
23 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
24 |
24 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
25 |
25 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
26 |
26 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
27 |
27 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
28 |
28 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
29 |
29 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
30 |
30 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
31 |
31 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
32 |
32 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
33 |
33 |
90 |
4.620.000 |
1.461.000 |
6.081.000 |
2. Khu vực từ mốc D43 đến mốc D48 thuộc bản Cang Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp |
|||||
STT |
Số thửa |
Diện tích (m2) |
Giá khởi điểm (đ/m2) |
|
|
1 |
01 |
40,6 |
1.350.000 |
|
|
2 |
02 |
36,4 |
1.350.000 |
|
|
3 |
03 |
37,6 |
1.350.000 |
|
|
4 |
04 |
23,7 |
1.350.000 |
|
|
5 |
05 |
18,6 |
1.350.000 |
|
|
3. Khu vực các xã Quang Minh, Tô Múa, Song Khủa huyện Vân Hồ |
|||||
3.1. Xã Quang Minh |
|||||
1 |
148 a |
80 |
100.000 |
|
|
2 |
148 b |
133 |
100.000 |
|
|
3.2. Xã Tô Múa |
|||||
1 |
01 |
130 |
1.500.000 |
|
|
3.3. Xã Song Khủa |
|||||
1 |
02 |
103 |
500.000 |
|
|
2 |
03 |
109 |
500.000 |
|
|
3 |
04 |
115 |
500.000 |
|
|
4 |
05 |
122 |
500.000 |
|
|
5 |
06 |
128 |
500.000 |
|
|
6 |
07 |
135 |
500.000 |
|
|
7 |
08 |
141 |
500.000 |
|
|
8 |
09 |
147 |
500.000 |
|
|
9 |
10 |
154 |
500.000 |
|
|
10 |
11 |
160 |
500.000 |
|
|
11 |
12 |
166 |
500.000 |
|
|
12 |
13 |
166 |
500.000 |
|
|
Điều 2. Mức giá nêu tại Điều 1 là giá sàn để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất đối với giao đất có thu tiền sử dụng đất.
Riêng đối với các lô đất nhỏ, lẻ từ mốc D43 đến mốc D48 thuộc bản Cang Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp do không đủ điều kiện để đấu giá sử dụng đất, mức giá nêu trên để giao đất có thu tiền cho các hộ sử dụng liền kề.
Điều 3. Giao UBND các huyện Mai Sơn, Vân Hồ ký hợp đồng với Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh thực hiện đấu giá theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Giao UBND huyện Sốp Cộp thực hiện giao đất cho các hộ gia đình đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện: Mai Sơn, Sốp Cộp, Vân Hồ; Thủ trưởng các tổ chức đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây