640671

Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

640671
LawNet .vn

Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu: 2720/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành: 30/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 2720/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
Người ký: Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành: 30/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2720/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 30 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Căn cứ Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trong đó có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5314/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Hòa

Phường Tân Hội

Phường Tân Ngãi

Phường Trường An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.234,74

35,18

165,82

78,27

166,29

157,07

161,13

470,63

334,16

392,82

273,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

156,21

-

-

-

0,24

11,52

17,64

41,68

-

61,64

23,49

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

156,21

-

-

-

0,24

11,52

17,64

41,68

-

61,64

23,49

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,07

-

0,10

0,03

0,01

0,33

0,20

0,12

0,06

0,08

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.055,35

34,00

165,29

78,07

164,32

144,45

142,54

428,41

318,76

330,83

248,68

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,20

1,18

0,43

0,17

1,72

0,77

0,75

0,42

2,43

0,27

1,06

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,91

-

-

-

-

-

-

-

12,91

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

2.546,91

208,76

210,07

164,52

227,46

180,48

303,22

276,27

187,22

507,93

280,98

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

697,27

62,71

113,15

73,20

72,30

66,13

62,08

52,37

43,48

79,07

72,78

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

38,48

5,76

0,63

2,96

1,06

2,50

22,19

0,40

0,74

0,61

1,63

2.4

Đất quốc phòng

CQP

52,93

-

-

-

-

8,66

35,96

-

-

8,31

-

2.5

Đất an ninh

CAN

5,92

0,36

3,96

-

0,03

0,65

0,02

-

-

0,08

0,82

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

91,80

24,25

12,82

13,78

2,34

14,11

8,80

2,15

1,56

10,69

1,30

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,12

2,93

-

0,01

0,28

-

1,90

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,27

-

0,27

-

-

-

-

-

-

1,00

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,89

0,29

0,18

5,39

0,16

0,03

3,93

0,13

0,09

5,53

0,16

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55,23

13,58

12,01

5,08

1,90

13,76

2,71

2,02

0,66

2,37

1,14

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7,34

6,53

-

-

-

-

-

-

0,81

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

6,95

0,92

0,36

3,30

-

0,32

0,26

-

-

1,79

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

184,82

10,30

2,43

5,24

10,53

8,37

14,73

4,27

10,42

82,26

36,27

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

102,05

8,97

0,37

3,76

2,85

5,29

11,30

0,26

2,88

31,01

35,36

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82,77

1,33

2,06

1,48

7,68

3,08

3,43

4,01

7,54

51,25

0,91

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

697,23

62,00

50,95

47,00

57,24

56,63

84,95

103,26

62,28

102,49

70,43

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

447,26

34,84

37,54

35,19

37,35

44,12

57,25

72,70

29,78

62,17

36,32

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

208,09

20,98

9,14

8,68

19,48

9,39

16,64

25,45

31,57

35,45

31,31

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

2,98

0,79

-

-

-

-

-

-

-

0,47

1,72

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,93

0,10

-

-

-

-

-

0,31

-

0,52

-

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,06

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6,53

0,15

-

-

0,08

1,17

-

4,56

0,29

0,15

0,13

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,62

-

0,01

-

-

-

-

0,02

0,10

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,86

2,54

0,20

0,23

-

0,82

0,12

0,13

0,49

-

0,33

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

25,76

1,98

4,07

2,89

0,33

1,07

10,94

0,11

0,13

3,63

0,61

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,00

6,00

1,13

3,83

3,00

0,38

1,29

4,31

5,27

3,34

3,45

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,83

0,03

0,26

1,40

1,04

-

0,34

1,38

1,06

0,01

0,31

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

38,22

1,31

2,63

3,28

6,47

0,41

1,41

13,33

1,49

5,75

2,14

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

702,38

36,04

22,11

13,83

73,45

22,61

71,45

94,80

60,92

215,32

91,85

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,78

0,78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

701,60

35,26

22,11

13,83

73,45

22,61

71,45

94,80

60,92

215,32

91,85

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,03

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

0,80

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

0,80

-

-

-

-

-

-

0,80

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Hòa

Phường Tân Hội

Phường Tân Ngãi

Phường Trường An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

9,96

0,24

0,56

0,57

0,79

4,80

2,49

0,08

0,12

0,31

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,33

-

-

-

-

0,60

0,73

-

-

-

-

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1,33

-

-

-

-

0,60

0,73

-

-

-

-

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,63

0,24

0,56

0,57

0,79

4,20

1,76

0,08

0,12

0,31

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

23,36

6,62

1,62

5,05

7,70

1,43

0,52

0,13

0,13

0,16

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,67

0,30

0,22

0,45

0,99

0,53

0,13

0,04

-

0,01

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,14

-

-

0,09

0,05

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,06

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,50

 

 

0,03

0,05

0,42

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

0,02

0,01

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

-

-

-

0,42

-

-

-

-

-

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,05

-

-

0,01

0,04

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,54

0,17

 

0,06

0,12

 

 

 

0,07

0,12

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,41

0,17

-

0,05

0,07

-

-

-

-

0,12

-

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,13

-

-

0,01

0,05

-

-

-

0,07

-

-

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,31

1,15

0,01

0,10

0,63

0,05

0,34

 

 

0,03

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,06

0,98

0,01

0,01

0,03

-

-

-

-

0,03

-

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,03

0,04

-

-

0,60

0,05

0,34

-

-

-

-

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.6

Đất công trình xử lý cht thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,22

0,13

-

0,09

-

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,16

-

-

0,01

0,11

0,04

-

-

-

-

-

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,02

-

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

16,92

5,00

1,34

4,31

5,75

0,33

0,04

0,09

0,06

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,92

5,00

1,34

4,31

5,75

0,33

0,04

0,09

0,06

-

-

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường 1

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường 8

Phường 9

Phường Tân Hòa

Phường Tân Hội

Phường Tân Ngãi

Phường Trường An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

9,96

0,24

0,56

0,57

0,79

4,80

2,49

0,08

0,12

0,31

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,33

-

-

-

-

0,60

0,73

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,63

0,24

0,56

0,57

0,79

4,20

1,76

0,08

0,12

0,31

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

- PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

- MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.


4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Trong năm 2025, trên địa bàn thành phố Vĩnh Long không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.

5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm; dự án bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có); diện tích đất để đấu giá quyền sử dụng đất, các dự án thu hồi đất trong năm, dự án tái định cư, đất sản xuất dự kiến bồi thường cho người có đất thu hồi

a) Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm: Trên địa bàn thành phố Vĩnh Long có 09 công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2025, với tổng diện tích là 34,01 ha, thuộc công trình, dự án thu hồi đất.

(Đính kèm Phụ lục 01)

b) Dự án bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có): Không có.

c) Diện tích đất để đấu giá quyền sử dụng đất: Không có.

d) Dự án thu hồi đất trong năm: trên địa bàn thành phố Vĩnh Long có 09 công trình, dự án dự kiến thu hồi đất trong năm, với tổng diện tích là 34,01 ha (trong đó có 06 công trình, dự án được xác định trong năm 2024 được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm 2024)

(Đính kèm Phụ lục 02)

đ) Dự án tái định cư, đất sản xuất dụ kiến bồi thường cho người có đất thu hồi: Không có.

6. Diện tích các loại đất, danh mục các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm 2024

Trên địa bàn thành phố Vĩnh Long có 06 công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm 2024, với tổng diện tích dự án là 24,65 ha, tất cả đều là công trình, dự án phải thu hồi đất.

(Đính kèm Phụ lục 03)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long và đơn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 44. KTNV.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Liệt

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác