Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2720/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Văn Liệt |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2720/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Nguyễn Văn Liệt |
Ngày ban hành: | 30/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2720/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH LONG, TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trong đó có diện tích đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 231/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2024; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5314/TTr-STNMT ngày 24 tháng 12 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Phường 1 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Hội |
Phường Tân Ngãi |
Phường Trường An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
2.234,74 |
35,18 |
165,82 |
78,27 |
166,29 |
157,07 |
161,13 |
470,63 |
334,16 |
392,82 |
273,37 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
156,21 |
- |
- |
- |
0,24 |
11,52 |
17,64 |
41,68 |
- |
61,64 |
23,49 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
156,21 |
- |
- |
- |
0,24 |
11,52 |
17,64 |
41,68 |
- |
61,64 |
23,49 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,07 |
- |
0,10 |
0,03 |
0,01 |
0,33 |
0,20 |
0,12 |
0,06 |
0,08 |
0,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.055,35 |
34,00 |
165,29 |
78,07 |
164,32 |
144,45 |
142,54 |
428,41 |
318,76 |
330,83 |
248,68 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
9,20 |
1,18 |
0,43 |
0,17 |
1,72 |
0,77 |
0,75 |
0,42 |
2,43 |
0,27 |
1,06 |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
12,91 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,91 |
- |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.546,91 |
208,76 |
210,07 |
164,52 |
227,46 |
180,48 |
303,22 |
276,27 |
187,22 |
507,93 |
280,98 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
697,27 |
62,71 |
113,15 |
73,20 |
72,30 |
66,13 |
62,08 |
52,37 |
43,48 |
79,07 |
72,78 |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
38,48 |
5,76 |
0,63 |
2,96 |
1,06 |
2,50 |
22,19 |
0,40 |
0,74 |
0,61 |
1,63 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
52,93 |
- |
- |
- |
- |
8,66 |
35,96 |
- |
- |
8,31 |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
5,92 |
0,36 |
3,96 |
- |
0,03 |
0,65 |
0,02 |
- |
- |
0,08 |
0,82 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
91,80 |
24,25 |
12,82 |
13,78 |
2,34 |
14,11 |
8,80 |
2,15 |
1,56 |
10,69 |
1,30 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
5,12 |
2,93 |
- |
0,01 |
0,28 |
- |
1,90 |
- |
- |
- |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,27 |
- |
0,27 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,00 |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,89 |
0,29 |
0,18 |
5,39 |
0,16 |
0,03 |
3,93 |
0,13 |
0,09 |
5,53 |
0,16 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
55,23 |
13,58 |
12,01 |
5,08 |
1,90 |
13,76 |
2,71 |
2,02 |
0,66 |
2,37 |
1,14 |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,34 |
6,53 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,81 |
- |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
6,95 |
0,92 |
0,36 |
3,30 |
- |
0,32 |
0,26 |
- |
- |
1,79 |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
184,82 |
10,30 |
2,43 |
5,24 |
10,53 |
8,37 |
14,73 |
4,27 |
10,42 |
82,26 |
36,27 |
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
102,05 |
8,97 |
0,37 |
3,76 |
2,85 |
5,29 |
11,30 |
0,26 |
2,88 |
31,01 |
35,36 |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
82,77 |
1,33 |
2,06 |
1,48 |
7,68 |
3,08 |
3,43 |
4,01 |
7,54 |
51,25 |
0,91 |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
697,23 |
62,00 |
50,95 |
47,00 |
57,24 |
56,63 |
84,95 |
103,26 |
62,28 |
102,49 |
70,43 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
447,26 |
34,84 |
37,54 |
35,19 |
37,35 |
44,12 |
57,25 |
72,70 |
29,78 |
62,17 |
36,32 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
208,09 |
20,98 |
9,14 |
8,68 |
19,48 |
9,39 |
16,64 |
25,45 |
31,57 |
35,45 |
31,31 |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
2,98 |
0,79 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,47 |
1,72 |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
0,93 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
- |
0,52 |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
6,53 |
0,15 |
- |
- |
0,08 |
1,17 |
- |
4,56 |
0,29 |
0,15 |
0,13 |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,76 |
0,62 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
0,02 |
0,10 |
0,01 |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
4,86 |
2,54 |
0,20 |
0,23 |
- |
0,82 |
0,12 |
0,13 |
0,49 |
- |
0,33 |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
25,76 |
1,98 |
4,07 |
2,89 |
0,33 |
1,07 |
10,94 |
0,11 |
0,13 |
3,63 |
0,61 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
32,00 |
6,00 |
1,13 |
3,83 |
3,00 |
0,38 |
1,29 |
4,31 |
5,27 |
3,34 |
3,45 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,83 |
0,03 |
0,26 |
1,40 |
1,04 |
- |
0,34 |
1,38 |
1,06 |
0,01 |
0,31 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
38,22 |
1,31 |
2,63 |
3,28 |
6,47 |
0,41 |
1,41 |
13,33 |
1,49 |
5,75 |
2,14 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
702,38 |
36,04 |
22,11 |
13,83 |
73,45 |
22,61 |
71,45 |
94,80 |
60,92 |
215,32 |
91,85 |
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
0,78 |
0,78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
701,60 |
35,26 |
22,11 |
13,83 |
73,45 |
22,61 |
71,45 |
94,80 |
60,92 |
215,32 |
91,85 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Nhóm đất chưa sử dụng |
CSD |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
0,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,80 |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Phường 1 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Hội |
Phường Tân Ngãi |
Phường Trường An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Nhóm đất nông nghiệp |
NNP |
9,96 |
0,24 |
0,56 |
0,57 |
0,79 |
4,80 |
2,49 |
0,08 |
0,12 |
0,31 |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,33 |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa |
LUC |
1,33 |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
8,63 |
0,24 |
0,56 |
0,57 |
0,79 |
4,20 |
1,76 |
0,08 |
0,12 |
0,31 |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Nhóm đất phi nông nghiệp |
PNN |
23,36 |
6,62 |
1,62 |
5,05 |
7,70 |
1,43 |
0,52 |
0,13 |
0,13 |
0,16 |
- |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,67 |
0,30 |
0,22 |
0,45 |
0,99 |
0,53 |
0,13 |
0,04 |
- |
0,01 |
- |
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
- |
- |
0,09 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
0,50 |
|
|
0,03 |
0,05 |
0,42 |
|
|
|
|
|
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,03 |
- |
- |
0,02 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.6 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.7 |
Đất xây dựng cơ sở môi trường |
DMT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.8 |
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn |
DKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.9 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6.10 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,05 |
- |
- |
0,01 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
0,54 |
0,17 |
|
0,06 |
0,12 |
|
|
|
0,07 |
0,12 |
|
2.7.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.3 |
Đất khu công nghệ thông tin tập trung |
SCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,41 |
0,17 |
- |
0,05 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
0,12 |
- |
2.7.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,13 |
- |
- |
0,01 |
0,05 |
- |
- |
- |
0,07 |
- |
- |
2.7.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
2,31 |
1,15 |
0,01 |
0,10 |
0,63 |
0,05 |
0,34 |
|
|
0,03 |
|
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1,06 |
0,98 |
0,01 |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
1,03 |
0,04 |
- |
- |
0,60 |
0,05 |
0,34 |
- |
- |
- |
- |
2.8.3 |
Đất công trình cấp nước, thoát nước |
DCT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.4 |
Đất công trình phòng, chống thiên tai |
DPC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.5 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
DDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.6 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.7 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.8 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.9 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,22 |
0,13 |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,16 |
- |
- |
0,01 |
0,11 |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt |
NTD |
0,02 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
16,92 |
5,00 |
1,34 |
4,31 |
5,75 |
0,33 |
0,04 |
0,09 |
0,06 |
|
|
2.12.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
16,92 |
5,00 |
1,34 |
4,31 |
5,75 |
0,33 |
0,04 |
0,09 |
0,06 |
- |
- |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||||||
Phường 1 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Tân Hòa |
Phường Tân Hội |
Phường Tân Ngãi |
Phường Trường An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
9,96 |
0,24 |
0,56 |
0,57 |
0,79 |
4,80 |
2,49 |
0,08 |
0,12 |
0,31 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1,33 |
- |
- |
- |
- |
0,60 |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,63 |
0,24 |
0,56 |
0,57 |
0,79 |
4,20 |
1,76 |
0,08 |
0,12 |
0,31 |
- |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất chăn nuôi tập trung |
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp |
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai |
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ |
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
- PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
- MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm 2025, trên địa bàn thành phố Vĩnh Long không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào khai thác sử dụng.
a) Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm: Trên địa bàn thành phố Vĩnh Long có 09 công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2025, với tổng diện tích là 34,01 ha, thuộc công trình, dự án thu hồi đất.
(Đính kèm Phụ lục 01)
b) Dự án bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu số (nếu có): Không có.
c) Diện tích đất để đấu giá quyền sử dụng đất: Không có.
d) Dự án thu hồi đất trong năm: trên địa bàn thành phố Vĩnh Long có 09 công trình, dự án dự kiến thu hồi đất trong năm, với tổng diện tích là 34,01 ha (trong đó có 06 công trình, dự án được xác định trong năm 2024 được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm 2024)
(Đính kèm Phụ lục 02)
đ) Dự án tái định cư, đất sản xuất dụ kiến bồi thường cho người có đất thu hồi: Không có.
Trên địa bàn thành phố Vĩnh Long có 06 công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước được tiếp tục thực hiện theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai năm 2024, với tổng diện tích dự án là 24,65 ha, tất cả đều là công trình, dự án phải thu hồi đất.
(Đính kèm Phụ lục 03)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long và đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vĩnh Long, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vĩnh Long và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây