Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Hoạt động xây dựng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Quyết định 272/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Hoạt động xây dựng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 272/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Nguyễn Đình Việt |
Ngày ban hành: | 12/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 272/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Nguyễn Đình Việt |
Ngày ban hành: | 12/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 272/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 12 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 29/TTr-SCT ngày 10 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG: 06 quy trình
a) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm A
- Thời gian giải quyết: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Scan Hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định của pháp luật |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, Chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở |
31,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
35 ngày |
b) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm B
- Thời gian giải quyết 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Scan Hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định của pháp luật |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở |
16,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
20 ngày |
c) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm C
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Scan Hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định của pháp luật |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở |
11,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
Tông thời gian thực hiện |
15 ngày |
a) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.
- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Scan Hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định của pháp luật |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, Chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở |
31,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
35 ngày |
b)Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở các công trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Scan Hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định của pháp luật |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở |
16,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
20 ngày |
c) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng Quản lý công nghiệp |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Scan Hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định của pháp luật |
½ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng phân công thụ lý |
Ý kiến phân công thụ lý |
½ ngày |
Cán bộ, chuyên viên được phân công |
Kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở |
11,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Ý kiến thẩm định |
01 ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B4 |
Phát hành văn bản |
Văn thư Sở |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Kết quả thẩm định |
½ ngày |
Tổng thời gian thực hiện: |
15 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây