Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang
Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông Vận tải tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 2718/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Thành Diệu |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2718/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Nguyễn Thành Diệu |
Ngày ban hành: | 14/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2718/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với 137 thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 125 thủ tục; cấp huyện: 12 thủ tục) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo).
Đối với các thủ tục hành chính được công bố mới, sửa đổi, bổ sung sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, Giám đốc Sở Giao thông vận tải rà soát bổ sung danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần số hóa trình kèm dự thảo Quyết định công bố thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã
1. Triển khai thực hiện danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị, địa phương theo quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Chỉ đạo công chức, viên chức làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp thực hiện việc số hóa thành phần hồ sơ thủ tục hành chính theo quy định tại Quyết định này.
3. Sở Giao thông vận tải chủ trì phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông cấu hình thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị, địa phương theo từng thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công của tỉnh theo quy định tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC KÈM THEO
DANH MỤC THÀNH PHẦN
HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) PHẢI SỐ HÓA THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. CẤP TỈNH (125 TTHC)
* TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI (116 TTHC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thành phần hồ sơ phải số hóa |
Kết quả giải quyết phải số hóa |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (70 TTHC) |
|||||
1 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
- Đơn đề nghị; - Phương án vận chuyển. |
Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
|
2 |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
- Tờ trình phê duyệt; - Phương án tổ chức giao thông. |
Quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
|
3 |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP). |
Giấy phép lái xe quốc tế (IDP) |
|
4 |
1.002300 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép lái xe quốc tế (IDP). |
Giấy phép lái xe quốc tế (IDP) |
|
5 |
2.000769 |
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
- Đơn đề nghị đổi, cấp lại Chứng chỉ. |
Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
6 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
- Đơn đề nghị học, sát hạch để cấp giấy phép lái xe; - Bản khai thời gian hành nghề và số km lái xe an toàn theo mẫu quy định đối với trường hợp nâng hạng - Chứng chỉ sơ cấp hoặc chứng chỉ đào tạo đối với người dự sát hạch lái xe hạng A4, B1, B2 và C hoặc Chứng chỉ đào tạo nâng hạng |
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
7 |
1.002820 |
Cấp lại giấy phép lái xe |
- Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lái xe. |
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
8 |
1.002809 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe. |
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
9 |
1.002801 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe. |
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
10 |
1.002804 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe. |
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
11 |
1.002796 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe. |
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
12 |
1.002793 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
- Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe. |
Kết quả Giấy phép lái xe không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
13 |
1.002030 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng. |
|
14 |
2.000872 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn. |
|
15 |
1.001919 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
- Tờ khai cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng; |
Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
|
16 |
1.001896 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Tờ khai đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
17 |
2.000847 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
- Tờ khai cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng; - Bản thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương đăng ký. |
Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng. |
|
18 |
2.000881 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận xe máy chuyên dùng. |
|
19 |
1.002007 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
- Tờ khai di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng. |
|
20 |
1.001994 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng |
Giấy chứng nhận xe máy chuyên dùng. |
|
21 |
1.001826 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng |
Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận |
|
22 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Giấy đề nghị cấp giấy phép. |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. |
|
23 |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép. |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia. |
|
24 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Giấy đề nghị cấp giấy phép. |
Giấy phép liên vận. |
|
25 |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Giấy đề nghị cấp lại giấy phép. |
Giấy phép liên vận. |
|
26 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
* Cá nhân: - Đơn đề nghị; - Bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên; - Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm; * Cơ sở đào tạo: - Văn bản đề nghị; - Hồ sơ cá nhân. |
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
27 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đơn đề nghị. |
Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
28 |
1.001735 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập lái |
Giấy phép xe tập lái |
|
29 |
1.001751 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Danh sách xe đề nghị cấp giấy phép xe tập lái |
Giấy phép xe tập lái |
|
30 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
- Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp Giấy phép đào tạo lái xe |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
31 |
1.001623 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
- Văn bản kèm báo cáo đề nghị cấp Giấy phép đào tạo lái xe |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
32 |
1.005210 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô (nêu rõ lý do hỏng, mất hoặc nội dung cần thay đổi) |
Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
33 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
- Văn bản đề nghị; - Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng thể; - Hồ sơ thiết kế hình sát hạch, bản kê khai loại xe cơ giới dùng để sát hạch, loại thiết bị chấm điểm tự động |
Văn bản chấp thuận. |
|
34 |
1.004998 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
Văn bản đề nghị |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
35 |
1.004987 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động (Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe). - Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận và nêu rõ lý do hỏng hoặc mất (Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận). |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
36 |
1.000703 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh |
Kết quả Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
37 |
2.002286 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh trong đó nêu rõ lý do xin cấp lại |
Kết quả Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
38 |
2.002287 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh. |
Kết quả Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
39 |
2.002288 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Giấy đề nghị cấp phù hiệu |
Kết quả Phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
40 |
2.002289 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
Giấy đề nghị cấp lại phù hiệu |
Kết quả Phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
41 |
1.010707 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
- Giấy đề nghị gia hạn |
Văn bản gia hạn thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới. |
|
42 |
1.001737 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
- Giấy đề nghị gia hạn. |
Gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc. |
|
43 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào; - Phương án kinh doanh vận tải. |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. |
|
44 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào; - Phương án kinh doanh vận tải. |
Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào. |
|
45 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
- Giấy đề nghị cấp giấy phép; |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
46 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
- Giấy đề nghị cấp lại giấy phép. |
Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
|
47 |
1.002063 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
- Giấy đề nghị gia hạn. |
Văn bản gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào hoặc gia hạn trong Giấy phép liên vận. |
|
48 |
1.001577 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
- Giấy đề nghị gia hạn. |
Văn bản gia hạn hoặc gia hạn trong giấy phép liên vận. |
|
49 |
1.002286 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
- Giấy đề nghị gia hạn. |
Văn bản gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia hoặc gia hạn trong Giấy phép liên vận |
|
50 |
1.002268 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
- Giấy đề nghị đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia; - Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
Thông báo khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
|
51 |
1.010709 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
- Giấy đề nghị ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. - Thông báo khai thác tuyến. |
Thông báo ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
|
52 |
1.010708 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
- Giấy đăng ký khai thác tuyến, bổ sung, thay thế phương tiện tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia; - Phương án khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
Thông báo bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
|
53 |
1.010710 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Giấy đề nghị tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
Thông báo tăng/giảm tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia. |
|
54 |
1.000583 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Văn bản gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ. |
|
55 |
1.001075 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
- Đơn đề nghị xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. - Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế (đối với Công trình lắp đặt vào cầu, hầm hoặc các công trình đường bộ có kết cấu phức tạp) |
Văn bản chấp thuận. |
|
56 |
2.001915 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Đơn đề nghị gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Văn bản gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
|
57 |
1.002046 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
- Giấy đề nghị gia hạn. |
Văn bản gia hạn thời gian lưu hành của phương tiện tại Việt Nam. |
|
58 |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
- Đơn đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Văn bản chấp thuận cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
|
59 |
2.001919 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
- Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình |
Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
|
60 |
2.002285 |
Đăng ký khai thác tuyến. |
- Đăng ký khai thác tuyến. |
Kết quả Đăng ký khai thác tuyến không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
61 |
1.005021 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
- Đơn đề nghị phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến; - Dự thảo Quy trình vận hành, khai thác bến |
Quyết định phê duyệt. |
|
62 |
1.005024 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
- Đơn đề nghị phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến; - Dự thảo Quy trình vận hành, khai thác bến. |
Quyết định phê duyệt. |
|
63 |
1.004995 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng thể, hồ sơ thiết kế kích thước hình sát hạch, loại xe cơ giới dùng để sát hạch |
Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
|
64 |
1.001087 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình |
Giấy phép thi công. |
|
65 |
1.000660 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
- Văn bản đề nghị công bố đưa bến xe khách vào khai thác; - Văn bản chấp thuận đấu nối đường ra, vào bến xe khách với đường bộ của cơ quan có thẩm quyền; - Quyết định cho phép đầu tư xây dựng của cơ quan có thẩm quyền và biên bản nghiệm thu xây dựng; - Bản đối chiếu các quy định kỹ thuật của bến xe khách; - Quy chế quản lý khai thác bến xe khách do đơn vị quản lý, khai thác bến xe khách ban hành. |
Quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
|
66 |
1.000672 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
- Văn bản đề nghị công bố lại bến xe khách; - Quyết định cho phép đầu tư xây dựng, cải tạo của cơ quan có thẩm quyền (nếu có thay đổi so với lần công bố trước); - Biên bản nghiệm thu các công trình xây dựng, cải tạo (nếu có thay đổi so với lần công bố trước); - Bản đối chiếu các quy định kỹ thuật của quy chuẩn này với các công trình của bến xe khách (nếu có thay đổi so với lần công bố trước). |
Quyết định công bố. |
|
67 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình |
Giấy phép thi công. |
|
68 |
1.001035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
- Đơn đề nghị cấp phép thi công công trình biển quảng cáo tạm thời |
Giấy phép thi công. |
|
69 |
1.000314 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
- Văn bản đề nghị chấp thuận đấu nối tạm thời nêu rõ lý do, vị trí, lý trình điểm đấu nối, thời gian sử dụng điểm đấu nối tạm thời; - Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cơ quan có thẩm quyền, các tài liệu liên quan khác (nếu có); - Văn bản của Cục Quản lý đường bộ (đối với quốc lộ được giao quản lý) Về hiện trạng đoạn tuyến có điểm thỏa thuận đấu nối tạm thời, ảnh hưởng đến an toàn giao thông nếu mở điểm đấu nối tạm thời, đề xuất phương án xử lý. |
Văn bản chấp thuận. |
|
70 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
- Đơn đề nghị chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao |
Văn bản chấp thuận. |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (36 TTHC) |
|||||
1 |
1.009456 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
- Đơn đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; bản vẽ hoàn công mặt bằng, mặt chiếu đứng và mặt cắt ngang công trình cảng thủy nội địa; - Biên bản nghiệm thu kết quả rà tìm vật chướng ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo hiệu tại cảng; - Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. |
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
|
2 |
1.004242 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa; - Hồ sơ (đối với phần thay đổi kết cấu công trình của cảng thủy nội địa): + Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng; + Biên bản nghiệm thu kết quả rà tìm vật chướng ngại trong vùng nước cảng; biên bản xác nhận thiết lập báo hiệu tại cảng; + Văn bản nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền theo quy định. |
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
|
3 |
1.009444 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
- Đơn đề nghị gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa; - Giấy tờ liên quan đến đất xây dựng cảng, bến thủy nội địa được cơ quan có thẩm quyền gia hạn thời hạn sử dụng. |
Văn bản gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa. |
|
4 |
2.001219 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
- Đơn đề nghị |
Văn bản chấp thuận |
|
5 |
1.003135 |
Cấp, Cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
- Đơn đề nghị |
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
|
6 |
2.002001 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Tờ khai của cơ sở đào tạo đề nghị cấp Giấy chứng nhận |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
|
7 |
2.001998 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
- Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận (đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng). - Tờ khai của cơ sở đào tạo đề nghị cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo) |
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
|
8 |
1.009442 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
- Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa; - Hồ sơ thiết kế sơ bộ luồng đường thủy nội địa. |
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa. |
|
9 |
1.009443 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Đơn đề nghị. |
Văn bản chấp thuận đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu. |
|
10 |
1.009445 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
Văn bản đề nghị |
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa. |
|
11 |
1.009446 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
- Đơn đề nghị công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa; - Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật của cấp có thẩm quyền về nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa; - Hồ sơ kiểm tra tính toán thực tế bến thủy nội địa do đơn vị tư vấn có tư cách pháp nhân kiểm định thực hiện. |
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa. |
|
12 |
1.009447 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Đơn đề nghị đóng cảng, bến thủy nội địa của chủ cảng, bến thủy nội địa |
Quyết định công bố đóng cảng, bến thủy nội địa. |
|
13 |
1.009448 |
Thiết lập khu neo đậu |
Đơn đề nghị thỏa thuận thiết lập khu neo đậu |
Văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu. |
|
14 |
1.009449 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
- Đơn đề nghị công bố hoạt động khu neo đậu; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử dụng; - Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phao neo (nếu dùng phao neo); - Biên bản nghiệm thu rà quét vật chướng ngại. |
Quyết định công bố hoạt động khu neo đậu. |
|
15 |
1.009450 |
Công bố đóng khu neo đậu |
- Đơn đề nghị; - Biên bản hoàn thành thu hồi báo hiệu, thiết bị neo đậu; biên bản hoàn thành rà quét vật chướng ngại trong vùng nước khu neo đậu. |
Quyết định công bố đóng khu neo đậu. |
|
16 |
1.009451 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
- Đơn đề nghị thỏa thuận thiết lập báo hiệu. - Sơ đồ dự kiến vị trí báo hiệu. |
Văn bản thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa. |
|
17 |
1.009458 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
- Văn bản (nêu rõ lý do) gửi Bộ Giao thông vận tải (đối với hồ sơ chấp thuận hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài); - Đơn đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa (đối với hồ sơ công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài). |
Quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
|
18 |
1.009459 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
- Đơn đề nghị công bố mở luồng đường thủy nội địa. - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng đưa vào sử dụng |
Quyết định công bố mở luồng đường thủy nội địa |
|
19 |
1.009460 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
- Đơn đề nghị công bố đóng luồng đường thủy nội địa. - Phương án thu hồi báo hiệu đường thủy nội địa dơ cơ quan, tổ chức, cá nhân quản lý luồng lập. |
Quyết định công bố đóng luồng. |
|
20 |
1.009461 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
Đơn đề nghị công bố thông báo luồng |
Thông báo luồng đường thủy nội địa. |
|
21 |
1.009462 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
- Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa; - Hồ sơ dự án. |
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng. |
|
22 |
1.009463 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
Đơn đề nghị thỏa thuận xây dựng công trình. |
Văn bản thỏa thuận. |
|
23 |
1.009464 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
- Văn bản đề nghị công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (ghi rõ vị trí, thời gian hạn chế thi công). - Phương án đảm bảo an toàn giao thông được phê duyệt. |
Văn bản công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa. |
|
24 |
1.009465 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
- Đơn đề nghị chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông; - Phương án thi công, thời gian, tiến độ thi công công trình, tổ chức hoạt động; - Phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Văn bản chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông. |
|
25 |
1.003930 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa; |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
26 |
1.006391 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa; - Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó. |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
27 |
1.003970 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa; - Hồ sơ gốc còn dấu niêm phong, thành phần hồ sơ gốc ứng với từng trường hợp đăng ký đã được cơ quan đăng ký phương tiện cấp trước đó |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
28 |
1.004002 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
- Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
29 |
1.004036 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm. |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
30 |
2.001711 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
* Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tính năng kỹ thuật: - Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm. * Đối với phương tiện đăng ký lại do thay đổi tên: - Đơn đề nghị đăng ký lại phương tiện thủy nội địa; - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm. |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
31 |
1.004047 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm. |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
32 |
1.004088 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa theo mẫu này đối với phương tiện không thuộc diện đăng kiểm. |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
33 |
2.001659 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
- Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
34 |
1.000344 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
- Đơn đề nghị phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa; - Phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng. |
Quyết định phê duyệt. |
|
35 |
1.004261 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện. |
Giấy phép vận tải qua biên giới. |
|
36 |
1.004259 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới |
Đơn đề nghị cấp Giấy phép vận tải qua biên giới cho phương tiện. |
Giấy phép vận tải qua biên giới. |
|
III. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (03 TTHC) |
|||||
1 |
2.002615 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm. |
|
2 |
2.002616 |
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm |
Văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. |
|
3 |
2.002617 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng |
Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng). |
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. |
|
IV. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (03 TTHC) |
|||||
1 |
1.001001 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Văn bản đề nghị thẩm định thiết kế |
Kết quả Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo không số hóa do đã được cơ sở dữ liệu chuyên ngành chia sẻ dưới dạng dữ liệu và có giá trị pháp lý |
|
9 |
1.001322 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Văn bản đề nghị kiểm tra cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm. |
|
3 |
1.001296 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
Văn bản đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới (đối với trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng). |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới. |
|
V. LĨNH VỰC HÀNG HẢI (04 TTHC) |
|||||
1 |
2.001802 |
Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển |
Văn bản đề nghị chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển. |
Văn bản trả lời. |
|
2 |
2.002624 |
Chấp thuận đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương |
Văn bản đề xuất thực hiện nạo vét đường thủy nội địa địa phương. |
Văn bản chấp thuận. |
|
3 |
2.002625 |
Công bố khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ |
- Văn bản đề nghị tiếp nhận chất nạo vét. |
Văn bản trả lời. |
|
4 |
1.002771 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
- Tờ khai phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm; - Phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
Văn bản phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm. |
|
** TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC (09 TTHC) |
|||||
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (Cảng vụ đường thủy nội địa) |
|||||
1 |
1.003640 |
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
- Giấy phép vận tải thủy qua biên giới; - Giấy đăng ký phương tiện; - Đơn đề nghị gia hạn. |
Văn bản cho phép lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia. |
|
2 |
1.005040 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Trình báo đường thủy nội địa |
Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa. |
|
3 |
1.003614 |
Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
- Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa, trừ trường hợp làm thủ tục điện tử; - Danh sách hành khách (đối với phương tiện vận tải hành khách). |
Giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ. |
|
4 |
1.003592 |
Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ |
Danh sách hành khách (đối với phương tiện vận tải hành khách); |
Giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ. |
|
5 |
1.009440 |
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam |
- Thông báo phương tiện đến cảng thủy nội địa; - Giấy phép rời cảng thủy nội địa; - Bản khai chung; - Danh sách thuyền viên; - Danh sách hành khách; - Bản khai hàng hóa; - Bản khai kiểm dịch thực vật đối với hàng hóa thuộc diện kiểm dịch thực vật; - Bản khai kiểm dịch động vật đối với hàng hóa thuộc diện kiểm dịch động vật; - Bản khai vũ khí và vật liệu nổ (nếu có); - Bản khai người trốn trên tàu (nếu có). |
Giấy phép điện tử cho phương tiện vào cảng thủy nội địa thông qua Cổng Thông tin một cửa quốc gia. |
|
6 |
1.009441 |
Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam |
- Thông báo phương tiện rời cùng thủy nội địa; - Danh sách thuyền viên, người lái phương tiện với đầy đủ chức danh; - Danh sách hành khách (đối với phương tiện chở hành khách); - Bản khai hàng hóa, hợp đồng vận chuyển hoặc hóa đơn xuất kho hoặc giấy vận chuyển (đối với phương tiện chở hàng hóa). |
Giấy phép điện tử cho phương tiện rời cảng thủy nội địa thông qua Cổng Thông tin một cửa quốc gia. |
|
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (Trung tâm Đăng kiểm) |
|||||
1 |
1.005005 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
Văn bản đề nghị kiểm tra của tổ chức, cá nhân theo mẫu quy định đối với trường hợp không đưa được xe đến Đơn vị đăng kiểm |
Giấy chứng nhận lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
|
2 |
1.004325 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Giấy chứng nhận lưu hành của lần kiểm tra trước (đối với trường hợp kiểm tra lưu hành các lần tiếp theo). |
Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành. |
|
3 |
1.001261 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
* Lập hồ sơ phương tiện: - Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo hoặc Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo; - Bản cà số khung, số động cơ của xe đối với trường hợp xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định quy định tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT); - Khai báo thông tin các thông tin tương ứng quy định tại Phiếu theo dõi hồ sơ. * Kiểm định tại đơn vị đăng kiểm: - Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo hoặc Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo; - Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu theo dõi hồ sơ. * Kiểm định ngoài đơn vị đăng kiểm: - Văn bản đề nghị; - Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo hoặc Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo đối với trường hợp xe cơ giới mới cải tạo; - Khai báo về việc kinh doanh vận tải vào Phiếu theo dõi hồ sơ. * Xe cơ giới chưa qua sử dụng có nhu cầu di chuyển trên đường để nghiên cứu khoa học, nghiên cứu phục vụ sản xuất hoặc chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải: + Văn bản đề nghị kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới phục vụ nghiên cứu, chạy thử nghiệm; + Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của nhà sản xuất xe (trường hợp là xe cơ giới nhập khẩu thì có kèm theo Bản dịch thuật có công chứng) hoặc tài liệu chứng minh xe cơ giới đã được chạy thử tối thiểu 3000 km kèm theo kết quả tự kiểm tra xe sau khi kết thúc chạy rà đảm bảo an toàn kỹ thuật. |
- Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của xe cơ giới. |
|
B. CẤP HUYỆN (12 THỦ TỤC)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Thành phần hồ sơ phải số hóa |
Kết quả giải quyết phải số hóa |
Ghi chú |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
1 |
1.006639 |
Cấp và tái cấp biển hiệu hoạt động xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn |
Đơn đăng ký |
Biển hiệu |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
1 |
1.009452 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
- Đơn đề nghị thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa; |
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến. |
|
2 |
1.009453 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
- Đơn đề nghị thỏa thuận xây dựng bến thủy nội địa; |
Văn bản thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến. |
|
3 |
1.009454 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
- Đơn đề nghị công bố hoạt động bến thủy nội địa; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình. |
Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
|
4 |
1.009455 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
- Đơn nghị công bố hoạt động; - Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình (nếu có). |
Quyết định công bố hoạt động bến thủy nội địa. |
|
5 |
1.003658 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
- Đơn đề nghị công bố lại hoạt động cảng, bến thủy nội địa; - Hồ sơ (đối với phần thay đổi kết cấu công trình của bến thủy nội địa): Biên bản nghiệm thu hoàn thành công trình; |
Quyết định công bố lại hoạt động bến thủy nội địa. |
|
6 |
2.001218 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
* Hồ sơ công bố vùng hoạt động có dự án đầu tư xây dựng: 1. Đơn đề nghị; 2. Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải; 3. Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường; * Hồ sơ công bố vùng hoạt động không có dự án đầu tư xây dựng: 1. Đơn đề nghị; 2. Sơ đồ vị trí thiết lập báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải hoặc sơ đồ bố trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải; 3. Phương án bảo đảm an ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường. |
Quyết định công bố. |
|
7 |
2.001217 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
Đơn đề nghị. |
Quyết định công bố |
|
8 |
2.001215 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
|
9 |
2.001214 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
* Trường hợp thay đổi tên phương tiện hoặc thay đổi thông số kỹ thuật hoặc thay đổi chủ sở hữu phương tiện: - Đơn đề nghị đăng ký phương tiện; * Trường hợp cần chuyển đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác: - Đơn đề nghị chuyển, nơi đăng ký nêu rõ nơi đăng ký mới |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
|
10 |
2.001212 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện. |
|
11 |
2.001211 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
- Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện |
Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện. |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây