Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 271/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 271/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 09/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 271/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Trần Báu Hà |
Ngày ban hành: | 09/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 271/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 09 tháng 02 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Văn bản số 09/TTr-SCT ngày 04/02/2025 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 132/SKHCN-TĐC ngày 24/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và 03 (ba) TTHC sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ kèm theo Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh; được thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 03 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh để áp dụng thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Quy trình nội bộ TTHC có số thứ tự 03, 04, 05 lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp tại Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ)
1. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.VLN.09 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
||||||
|
Người huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ phải có trình độ đại học trở lên và có kinh nghiệm thực tế làm việc về kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ, an toàn hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp từ 05 năm liền kề trở lên hoặc làm việc trong lĩnh vực quản lý nhà nước về vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, hóa chất từ 03 năm liền kề trở lên; có kiến thức pháp luật về tiền chất thuốc nổ. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đề nghị (theo mẫu BM.VLN.09.01) |
x |
|
||||
- |
Danh sách người đề nghị được kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện (theo mẫu BM.VLN.09.02) |
x |
|
||||
- |
02 ảnh (3×4 cm) của người trong danh sách đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
x |
|
||||
- |
Tài liệu huấn luyện chi tiết quy định tại điểm a khoản 1 Điều 13 Nghị định số 181/2024/NĐ-CP. |
|
x |
||||
- |
Bằng cấp chứng minh việc đáp ứng các quy định tại khoản 2 Điều 13 Nghị định số 181/2024/NĐ-CP. |
|
x |
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
- |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương phải thông báo kế hoạch kiểm tra cho tổ chức đề nghị; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kế hoạch kiểm tra, Sở Công Thương phải tổ chức kiểm tra; - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Công Thương thực hiện cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, doanh nghiệp |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; thông báo kết quả kiểm tra hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, doanh nghiệp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng QLCN, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý |
Công chức TN&TKQ/ Nhân viên dịch vụ BCCI/VP |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu làm dự thảo Văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện theo bước 5 |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
2,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo Văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
B5 |
Lập kế hoạch và tổ chức kiểm tra, tổng hợp kết quả kiểm tra và dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra. Trường hợp kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
13 ngày |
Mẫu 05, Thông báo thời gian kiểm tra; Thông báo kết quả kiểm tra; Dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
B6 |
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra; dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. + Không đảm bảo, chuyển về chuyên viên thụ lý. + Hồ sơ đảm bảo, ký nháy vào dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra; dự thảo Giấy chứng nhận, trình lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Thông báo thời gian kiểm tra; dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra; dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý thì ký duyệt vào văn bản dự thảo; - Nếu không đồng ý thì chuyển lại phòng QLCN tham mưu thụ lý lại. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận/Thông báo kết quả kiểm tra; Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
B8 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản từ chối kiểm tra cấp Giấy chứng nhận hoặc Thông báo kết quả kiểm tra; Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản từ chối kiểm tra cấp Giấy chứng nhận hoặc Thông báo kết quả kiểm tra; Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, doanh nghiệp. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Văn bản đề nghị huấn luyện/kiểm tra cấp Giấy chứng nhận |
||||||
|
Danh sách người đề nghị huấn luyện/kiểm tra |
||||||
|
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
||||||
|
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ; thông báo kết quả kiểm tra hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.VLN.10 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
||||||
|
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ được cấp lại trong các trường hợp sau: Bị mất, hư hỏng, có sự thay đổi thông tin ghi trên giấy chứng nhận huấn luyện. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận (theo mẫu BM.VLN.10.01) |
x |
|
||||
- |
Danh sách đối cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ (theo mẫu BM.VLN.10.02) |
x |
|
||||
- |
02 ảnh (3×4 cm) của người trong danh sách đề nghị cấp lại giấy chứng nhận. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, doanh nghiệp |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, doanh nghiệp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.go v.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng QLCN, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý |
Công chức TN&TKQ/Nhân viên dịch vụ BCCI/VP |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ làm dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
B5 |
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự thảo văn bản tại bước 4, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý thì ký duyệt vào văn bản dự thảo; - Nếu không đồng ý thì chuyển lại phòng QLCN tham mưu thụ lý lại. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận; Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
B7 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, doanh nghiệp. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
||||||
|
Danh sách người đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
||||||
|
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
||||||
|
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.VLN.03 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
||||||
|
- Tổ chức, doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ giải thể; chuyển đổi, chia, tách, hợp nhất, sáp nhập và không còn hoạt động sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; - Tổ chức, doanh nghiệp không bảo đảm điều kiện về sản xuất, kinh doanh, vận chuyển, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ theo quy định của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; không đáp ứng đầy đủ hoặc không thực hiện đúng nội dung quy định trong giấy phép, giấy chứng nhận; - Doanh nghiệp không kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trong thời gian 02 năm kể từ ngày được cấp giấy phép kinh doanh. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Văn bản đề nghị, trong đó ghi rõ tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp; họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật và người đến liên hệ; lý do giao nộp; số giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (theo mẫu BM.VLN.03.01) |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, doanh nghiệp được cấp giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ. |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, doanh nghiệp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.go v.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng QLCN, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý |
Công chức TN&TKQ/Nhân viên dịch vụ BCCI/VP |
0,5 ngày |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ làm dự thảo Văn bản thông báo cho tổ chức/doanh nghiệp. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, tiến hành dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ hoặc dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. |
|||
B5 |
Xem xét dự thảo Văn bản thông báo/dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ và hồ sơ trước lúc trình ký: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện, yêu cầu chuyên viên xử lý sửa đổi. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đủ điều kiện thì ký nháy và trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 05, dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ hoặc dự thảo Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. |
|||
B6 |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý thì ký duyệt vào văn bản dự thảo; - Nếu không đồng ý thì chuyển lại phòng QLCN tham mưu thụ lý lại. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ hoặc Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. |
|||
B7 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ hoặc Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. |
|||
B8 |
Trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ hoặc Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, doanh nghiệp. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
Văn bản đề nghị thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. |
||||||
|
Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ. |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
||||||
|
Quyết định thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ hoặc Văn bản thông báo hồ sơ không hợp lệ. |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.VLN.04 |
||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
|||||||
|
- Người quản lý của tổ chức, doanh nghiệp sản xuất, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phải có trình độ từ đại học trở lên thuộc một trong các ngành kỹ thuật: Hoá chất; vũ khí; vật liệu nổ; chỉ huy kỹ thuật công binh; khai thác mỏ; kỹ thuật mỏ; địa chất; xây dựng công trình; giao thông; thủy lợi; địa vật lý; dầu khí; - Người quản lý của doanh nghiệp kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp phải có trình độ đại học trở lên; - Người làm công tác phân tích, thử nghiệm vật liệu nổ công nghiệp phải có trình độ trung cấp trở lên thuộc một trong các ngành kỹ thuật: Hoá chất, vũ khí, vật liệu nổ, chỉ huy kỹ thuật công binh, khai thác mỏ, kỹ thuật mỏ, địa chất hoặc khoan nổ mìn; - Chỉ huy nổ mìn phải có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành kỹ thuật, cụ thể như sau: + Đối với chuyên ngành quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 181/2024/NĐ-CP hoặc chuyên ngành khoan nổ mìn, Chỉ huy nổ mìn phải có thời gian trực tiếp sử dụng vật liệu nổ công nghiệp tối thiểu 01 năm đối với người có trình độ đại học trở lên và tối thiểu 02 năm đối với người có trình độ trung cấp, cao đẳng; + Đối với chuyên ngành kỹ thuật khác không thuộc các chuyên ngành quy định tại điểm a khoản 4 Điều 4 Nghị định số 181/2024/NĐ-CP, Chỉ huy nổ mìn phải có thời gian trực tiếp sử dụng vật liệu nổ công nghiệp tối thiểu 02 năm đối với người có trình độ đại học trở lên và tối thiểu 03 năm đối với người có trình độ trung cấp, cao đẳng. - Thợ nổ mìn phải có trình độ từ sơ cấp trở lên thuộc chuyên ngành quy định tại điểm a khoản 4 Điều 4 Nghị định số 181/2024/NĐ-CP hoặc từ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành quy định tại điểm b khoản 4 Điều 4 Nghị định số 181/2024/NĐ-CP và phải có thời gian tối thiểu 06 tháng làm công việc phục vụ nổ mìn; - Người huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp phải có trình độ đại học trở lên thuộc một trong các chuyên ngành quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định này và có kinh nghiệm thực tế làm việc về kỹ thuật, an toàn vật liệu nổ công nghiệp từ 05 năm liên tục liền kề trở lên hoặc làm quản lý nhà nước trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp từ 03 năm liên tục liền kề trở lên. |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
- |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ. |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
2.3.1 |
Đối với trường hợp huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp cho người quản lý |
|
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị (theo mẫu BM.VLN.04.01) |
x |
|
|||||
- |
Danh sách người đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện (theo mẫu BM.VLN.04.02) |
x |
|
|||||
- |
02 ảnh (3×4 cm) của người trong danh sách đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn. |
x |
|
|||||
- |
Bằng cấp chuyên môn chứng minh việc đáp ứng các quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 181/2024/NĐ-CP. |
|
x |
|||||
2.3.2 |
Đối với trường hợp kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp cho người liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ người quản lý |
|
|
|||||
- |
Văn bản đề nghị (theo mẫu BM.VLN.04.01) |
x |
|
|||||
- |
Danh sách người đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện (theo mẫu BM.VLN.04.02) |
x |
|
|||||
- |
02 ảnh (3×4 cm) của người trong danh sách đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện; |
x |
|
|||||
- |
Kế hoạch huấn luyện; tài liệu huấn luyện chi tiết phù hợp cho từng đối tượng theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 8 Nghị định số 181/2024/NĐ-CP. |
|
x |
|||||
- |
Bằng cấp chuyên môn chứng minh việc đáp ứng các quy định tại khoản 2, khoản 3 Điều 4, khoản 3 Điều 8 Nghị định số 181/2024/NĐ-CP. |
|
x |
|||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
|||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 20 ngày |
|||||||
2.5.1 |
* Đối với trường hợp huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp cho người quản lý - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương phải thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra cho tổ chức, doanh nghiệp đề nghị; trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra, Sở Công Thương phải tổ chức huấn luyện, kiểm tra. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Công Thương thực hiện cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. |
|||||||
2.5.2 |
* Đối với trường hợp kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp cho người liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, trừ người quản lý - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương phải thông báo kế hoạch kiểm tra cho tổ chức, doanh nghiệp đề nghị; trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kế hoạch kiểm tra, Sở Công Thương phải tổ chức kiểm tra; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Công Thương thực hiện cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, doanh nghiệp |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp, Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Văn bản từ chối huấn luyện, kiểm tra (đối với trường hợp 2.3.1), văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp 2.3.2) |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, doanh nghiệp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.go v.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng QLCN, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý |
Công chức TN&TKQ/ Nhân viên dịch vụ BCCI/VP |
0,5 ngày |
Mẫu 01; Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
||||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu làm dự thảo Văn bản từ chối huấn luyện, kiểm tra (đối với trường hợp 2.3.1) hoặc từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp 2.3.2) và chuyển sang Bước 6. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu. Chuyển sang thực hiện bước 5. |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
3,5 ngày |
Mẫu 05, Dự thảo Văn bản từ chối huấn luyện (đối với trường hợp 2.3.1) hoặc từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp 2.3.2). |
||||
B5 |
- Đối với trường hợp 2.3.1: Lập kế hoạch và tổ chức huấn luyện, kiểm tra và tổng hợp kết quả kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra và dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (đối với trường hợp có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu). - Đối trường hợp 2.3.2: Tổ chức kiểm tra, tổng hợp kết quả kiểm tra, dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra và dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (đối với trường hợp có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu). |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
14 ngày |
Mẫu 05, Thông báo kế hoạch huấn luyện (đối với trường hợp 2.3.1) hoặc Thông báo kế hoạch kiểm tra (đối với trường hợp 2.3.2); Thông báo kết quả kiểm tra và dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (đối với trường hợp có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu). |
||||
B6 |
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: Lãnh đạo xét xét dự thảo Văn bản từ chối huấn luyện, kiểm tra (đối với trường hợp 2.3.1), dự thảo văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp 2.3.2). + Hồ sơ chưa đủ điều kiện, yêu cầu chuyên viên xử lý lại. + Hồ sơ hợp lệ và đủ điều kiện thì ký nháy vào dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Lãnh đạo xem xét dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra và dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (đối với trường hợp có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu). + Hồ sơ chưa đủ điều kiện, yêu cầu chuyên viên xử lý lại. + Hồ sơ hợp lệ và đủ điều kiện thì ký nháy vào dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 05, dự thảo Văn bản từ chối huấn luyện, kiểm tra (đối với trường hợp 2.3.1), văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp 2.3.2) hoặc dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra và dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (đối với trường hợp có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu). |
||||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý thì ký duyệt vào văn bản dự thảo; - Nếu không đồng ý thì chuyển lại phòng QLCN tham mưu thụ lý lại. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản từ chối huấn luyện, kiểm tra (đối với trường hợp 2.3.1), văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp 2.3.2) hoặc Thông báo kết quả kiểm tra và Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (đối với trường hợp có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu). |
||||
B8 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản từ chối huấn luyện, kiểm tra (đối với trường hợp 2.3.1), văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp 2.3.2) hoặc Thông báo kết quả kiểm tra và Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (đối với trường hợp có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu). |
||||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản từ chối huấn luyện, kiểm tra (đối với trường hợp 2.3.1), văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp 2.3.2) hoặc Thông báo kết quả kiểm tra và Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (đối với trường hợp có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu). |
||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, doanh nghiệp. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
|||||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
|
BM.VLN.04.01 |
Văn bản đề nghị huấn luyện/kiểm tra cấp Giấy chứng nhận |
||||||
|
BM.VLN.04.02 |
Danh sách người đề nghị huấn luyện/kiểm tra |
||||||
|
BM.VLN.04.03 |
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
|||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
|
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp, Thông báo kết quả kiểm tra hoặc Văn bản từ chối huấn luyện, kiểm tra (đối với trường hợp 2.3.1), văn bản từ chối kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận (đối với trường hợp 2.3.2) |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.VLN.05 |
|||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC (nếu có): |
||||||
- |
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp được cấp lại trong các trường hợp sau: Bị mất, hư hỏng, có sự thay đổi thông tin |
||||||
|
ghi trên giấy chứng nhận huấn luyện. |
||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
||||||
- |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh https://dichvucong.hatinh.gov.vn; trường hợp trực tiếp nộp hồ sơ thì văn bản đề nghị bổ sung họ tên, số định danh cá nhân hoặc số hộ chiếu của người đến liên hệ. |
||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
||||
- |
Văn bản đề nghị (theo mẫu BM.VLN.05.01) |
x |
|
||||
- |
Danh sách người đề nghị cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện (theo mẫu BM.VLN.05.02) |
x |
|
||||
- |
02 ảnh (3×4 cm) của người trong danh sách đề nghị cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện. |
x |
|
||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu. + Nếu nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu chính công ích thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền. + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn - Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Công Thương. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, doanh nghiệp |
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận |
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ. Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp từ tổ chức, doanh nghiệp hoặc qua Dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.go v.vn. 2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả. - Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Công chức TN&TKQ; Tổ chức/cá nhân |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; Mẫu 02, Mẫu 03 (nếu có); Mẫu 05; Mẫu 06 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B2 |
Chuyển hồ sơ về phòng QLCN, Sở Công Thương, đồng thời chuyển qua phần mềm để xử lý |
Công chức TN&TKQ/Nhân viên dịch vụ BCCI/VP |
0,5 ngày |
Mẫu 01; Mẫu 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B3 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 01; 05 và hồ sơ theo mục 2.3 |
|||
B4 |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ làm dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. |
Lãnh đạo phòng phụ trách lĩnh vực hoặc chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
0,5 ngày |
Mẫu 05, dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận/dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. |
|||
B5 |
Lãnh đạo phòng xét xét dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp. + Trường hợp chưa đủ điều kiện, yêu cầu chuyên viên xử lý lại. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ và đủ điều kiện thì ký nháy vào dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở xem xét. |
Lãnh đạo phòng QLCN |
0,5 ngày |
Mẫu 05, dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc dự thảo Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|||
B7 |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: - Nếu đồng ý thì ký duyệt vào văn bản dự thảo; - Nếu không đồng ý thì chuyển lại phòng QLCN tham mưu thụ lý lại. |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|||
B8 |
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Văn thư |
0,5 ngày |
Mẫu 05, Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|||
B9 |
Trả kết quả cho tổ chức, doanh nghiệp |
Công chức TN&TKQ; tổ chức, doanh nghiệp |
Giờ hành chính |
Mẫu 01; 06; Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, doanh nghiệp. * Trong quá trình giải quyết hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình. |
||||||
3 |
BIỂU MẪU |
||||||
|
Mẫu 01 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 02 |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 03 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 04 |
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|||||
|
Mẫu 05 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||||
|
Mẫu 06 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
|||||
|
BM.VLN.05.01 |
Văn bản đề nghị huấn luyện/kiểm tra cấp Giấy chứng nhận |
|||||
|
BM.VLN.05.02 |
Danh sách người đề nghị huấn luyện/kiểm tra |
|||||
|
BM.VLN.05.03 |
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
|||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC. |
||||||
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
||||||
|
Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp hoặc Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận |
||||||
Hồ sơ được lưu tại Phòng QLCN, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành./. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây